Quyết định 901/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Quyết định 901/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 901/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 901/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014, quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015, ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 227/TTr-STNMT ngày 25/4/2016); đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 25/3/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện:
1.1. Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 15 công trình, dự án:
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này)
Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện: Các công trình, dự án có quy mô nhỏ, một số công trình, dự án chỉ có một loại đất nông nghiệp giống trường hợp đã thuê tổ chức tư vấn thực hiện trên cùng một địa bàn cấp xã nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
1.2. Triển khai thực hiện:
- Kinh phí thực hiện: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Biện pháp thực hiện:
+ UBND thành phố Tuy Hòa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND thành phố Tuy Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể theo quy định.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
2.1. Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 11 công trình/dự án:
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này)
2.2. Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
2.3. Triển khai thực hiện:
a) UBND thành phố Tuy Hòa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Sở Tài nguyên và Môi trường thuê tổ chức tư vấn để thực hiện định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Tổng kinh phí thực hiện: 456.127.000 đồng. Trong đó:
- Kinh phí thực hiện định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: 126.652.000 đồng; nguồn kinh phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
- Kinh phí thực hiện định giá đất đối với các trường hợp còn lại (trừ trường hợp tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất): 338.475.000 đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Trường hợp cần định giá đất cụ thể |
Địa điểm dự án/công trình |
Dự kiến diện tích (m2) |
Mục đích định giá đất cụ thể |
Thời gian thực hiện |
1 |
Công trình: Khu phức hợp biển và Công viên nước Long Thủy, thành phố Tuy Hòa - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã An Phú |
95.687,1 |
Để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý II/2016 |
2 |
Dự án: Khu dịch vụ Khách sạn nhà hàng Nam Hải - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 5 |
2.555,9 |
||
3 |
Dự án: Xây dựng các tuyến đường cơ động vào các khu bố trí đóng quân của Quân chủng Hải quân tại Phú Yên - Loại đất: Đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở và đất nông nghiệp |
Xã Bình Kiến, An Phú |
1.597,8 |
||
4 |
Dự án: Xây dựng Trụ sở làm việc của Bảo hiểm xã hội Phú Yên - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 5 |
3.200 |
Quý III/2016 |
|
5 |
Công trình: Đường cứu hỏa khu phố N, Phường 7, Tp Tuy Hòa - Loại đất: Đất ở |
Phường 7 |
483 |
Quý II/2016 |
|
6 |
Công trình: Nâng cấp đường Lương Thế Vinh - Loại đất: Đất ở |
Phường 8 |
633 |
||
7 |
Công trình: Xây dựng đường số 8 (đoạn Lê Thành Phương, đường quy hoạch số 1 và Khu dân cư phía Nam đường số 8) - Loại đất: Đất ở |
Phường 8 |
7.200 |
||
8 |
Công trình: Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự thành phố - Loại đất: Đất ở và đất nông nghiệp |
Phường 8 |
14.703,1 |
||
9 |
Dự án: Tiểu công viên thanh thiếu niên Tp Tuy Hoà (giai đoạn 2, 3) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 5 |
15.500 |
||
10 |
Dự án Khu du lịch Sunrise, các đảo - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã An Phú, Tp Tuy Hòa và An Chấn, huyện Tuy An |
300.000 |
Năm 2016 |
|
11 |
Dự án: Khu dân cư phường Phú Thạnh |
Phường Phú Thạnh |
2.350 |
Để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quý II/2016 |
12 |
Khu đất thu hồi của trường tiểu học Nguyễn Kim Vang (cũ) tại thôn Phú Vang, xã Bình Kiến |
Xã Bình Kiến |
1.350 |
||
13 |
01 lô đất ở giáp đường Ngô Quyền |
Phường 5 |
40 |
||
14 |
Dự án: Trung tâm thương mại và Showroom ôtô Dũng Tiến |
Phường 7 |
12.900 |
Để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần |
Năm 2016 |
15 |
Công trình: Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần In thương mại Phú Yên tại 396 đại lộ Hùng Vương, Phường 7, thành phố Tuy Hòa |
Phường 7 |
6.547 |
Để làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm |
Quý II/2016 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số ...../QĐ-UBND
ngày ..../4/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục công trình/dự án |
Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá |
Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất |
Chi phí
trong đơn giá |
Chi phí ngoài đơn giá (đồng) |
Tổng kinh
phí thực hiện định giá đất |
|||
Địa điểm dự án/công trình |
Diện tích |
Thời hạn sử dụng |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)x5,5% |
(10)=7+8+9 |
I |
Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
|
116.033.000 |
4.237.000 |
6.382.000 |
126.652.000 |
1 |
Dự án: Đầu tư xây cầu bắt qua suối nối liền thôn Phú Liên, xã An Phú với thôn Phú Mỹ, xã An Thọ, huyện Tuy An - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã An Phú |
3.500 |
Như sử dụng lâu dài |
Quý II/2016 |
14.298.000 |
520.000 |
786.000 |
15.604.000 |
2 |
Dự án: Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Phú Yên |
Xã An Phú |
3.981,80 |
|
Quý II/2016 |
27.443.000 |
998.000 |
1.510.000 |
29.951.000 |
- Đất ở tại nông thôn |
1.200 |
Lâu dài |
13846000 |
504000 |
762.000 |
15.112.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
2.781,80 |
Như sử dụng lâu dài |
13.597.000 |
494.000 |
748.000 |
14.839.000 |
|||
3 |
Dự án: Thao trường huấn luyện cụm phường, xã-thành phố Tuy Hòa - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Bình Kiến |
50.162,3 |
Như sử dụng lâu dài |
Quý II/2016 |
27.799.000 |
1.018.000 |
1.529.000 |
30.346.000 |
4 |
Dự án: Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi) và đường Nguyễn Trãi (đoạn đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú) |
Phường 5 |
33.072,50 |
|
Quý II/2016 |
46.493.000 |
1.701.000 |
2.557.000 |
50.751.000 |
- Đất ở tại đô thị |
8.850,50 |
Lâu dài |
24.656.000 |
903.000 |
1.356.000 |
26.915.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
24.222 |
Như sử dụng lâu dài |
21.837.000 |
798.000 |
1.201.000 |
23.836.000 |
|||
II |
Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
83.530.000 |
3.055.000 |
4.593.000 |
91.178.000 |
1 |
Ô phố L Khu tái định cư phục vụ dự án đô thị Nam Tuy Hòa - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường Phú Đông |
6.550 |
Lâu dài |
Quý II/2016 |
22.820.000 |
835.000 |
1.255.000 |
24.910.000 |
2 |
Dự án: khép kín khu dân cư đường Điện Biên Phủ - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 5 |
8.000 |
Lâu dài |
Quý III/2016 |
24.044.000 |
881.000 |
1.322.000 |
26.247.000 |
3 |
Dự án: Khu dân cư số 47 Nguyễn Trung Trực - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 8 |
4.700 |
Lâu dài |
Quý II/2016 |
21.189.000 |
775.000 |
1.165.000 |
23.129.000 |
4 |
08 lô đất thuộc Khu nhà ở BCH Quân sự tỉnh - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường Phú Đông |
800 |
Lâu dài |
Quý II/2016 |
15.477.000 |
564.000 |
851.000 |
16.892.000 |
III |
Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (giá trị của Thửa đất/Khu đất tính theo giá đất trong Bảng giá đất từ 20 tỷ trở lên) |
|
|
|
|
226.513.000 |
8.326.000 |
12.458.000 |
247.297.000 |
1 |
Công trình: Trụ sở và Nhà máy sản xuất của Chi nhanh Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Trung tại Phú Yên - Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Phường 8 |
24.230 |
|
Quý II/2016 |
32.069.000 |
1.178.000 |
1.764.000 |
35.011.000 |
2 |
Khu du lịch sinh thái Sao Việt (Khu du lịch sinh thái biển Sao Mai) tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa |
Xã An Phú |
201.611,30 |
|
Năm 2016 |
71.951.000 |
2.641.000 |
3.957.000 |
78.549.000 |
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
37.802,1 |
|
34.860.000 |
1.281.000 |
1.917.000 |
38.058.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
163.809,2 |
|
37.091.000 |
1.360.000 |
2.040.000 |
40.491.000 |
|||
3 |
Khu du lịch liên hợp cao cấp NewCity Việt Nam (diện tích 122,52ha tại khu vực xã An Phú) |
Xã An Phú |
1.225.200 |
|
Năm 2016 |
122.493.000 |
4.507.000 |
6.737.000 |
133.737.000 |
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
245.040,00 |
|
59.979.000 |
2.210.000 |
3.299.000 |
65.488.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
980.160,00 |
|
62.514.000 |
2.297.000 |
3.438.000 |
68.249.000 |
|||
|
TỔNG CỘNG (I + II + III) |
|
|
|
|
426.076.000 |
15.618.000 |
23.433.000 |
465.127.000 |
* Ghi chú:
+ Đối với Khu du lịch sinh thái Sao Việt (Khu du lịch sinh thái biển Sao Mai) diện tích 20,16113ha tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa chỉ thực hiện công tác xác định giá đất cụ thể sau khi Quy hoạch xây dựng chi tiết (Phân khu chức năng sử dụng đất) được Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
+ Khu du lịch liên hợp cao cấp NewCity Việt Nam (diện tích 122,52ha tại khu vực xã An Phú) chỉ thực hiện công tác xác định giá đất cụ thể sau khi có quyết định chuyển mục đích và Quy hoạch xây dựng chi tiết (Phân khu chức năng sử dụng đất) được Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây