576778

Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông

576778
LawNet .vn

Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông

Số hiệu: 900/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Văn Chiến
Ngày ban hành: 28/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 900/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
Người ký: Lê Văn Chiến
Ngày ban hành: 28/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 900/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 28 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ các Thông tư của các Bộ, ngành Trung ương về việc hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành; Thông tư của các Bộ, ngành Trung ương về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 324/TTr-SNV ngày 27 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông (Có các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Các Sở, Ban, ngành bố trí, sử dụng và quản lý công chức theo đúng danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định; báo cáo kết quả thực hiện, đề xuất điều chỉnh danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức khi có sự thay đổi quy định của cấp có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế nhằm đảm bảo việc bố trí, sử dụng, quản lý công chức theo đúng quy định.

2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ kiểm tra, hướng dẫn việc bố trí, sử dụng, quản lý công chức tại các Sở, Ban, ngành theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Th).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Chiến

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

STT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng cơ cấu ngạch

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (03 vị trí)

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

4

Phó Chánh Văn phòng (02 vị trí)

 

5

Chánh Thanh tra Sở

 

6

Phó Chánh Thanh tra

 

7

Trưởng phòng (05 vị trí)

 

8

Phó Trưởng phòng (6 vị trí)

 

II

Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính về Quản lý lao động - tiền lương

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về Quản lý lao động - tiền lương

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về Quản lý Bảo hiểm xã hội

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về Quản lý Bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về Quản lý việc làm và lao động ngoài nước

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về Quản lý việc làm và lao động ngoài nước

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về Quản lý an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về Quản lý an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về Quản lý nhà nước giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về Quản lý nhà nước giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về Quản lý chính sách người có công

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về Quản lý chính sách người có công

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về Quản lý hồ sơ người có công

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về Quản lý hồ sơ người có công

Chuyên viên

15

Chuyên viên chính về Quản lý bảo trợ xã hội

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về Quản lý bảo trợ xã hội

Chuyên viên

16

Chuyên viên chính về Quản lý lĩnh vực trẻ em

Chuyên viên chính

17

Chuyên viên về Quản lý lĩnh vực trẻ em

Chuyên viên

18

Chuyên viên chính về Quản lý lĩnh vực bình đẳng giới

Chuyên viên chính

19

Chuyên viên về Quản lý lĩnh vực bình đẳng giới

Chuyên viên

20

Chuyên viên chính về Phòng, chống tệ nạn

Chuyên viên chính

21

Chuyên viên về Phòng, chống tệ nạn

Chuyên viên

22

Chuyên viên chính về Quản lý chính sách giảm nghèo

Chuyên viên chính

23

Chuyên viên về Quản lý chính sách giảm nghèo

Chuyên viên

III

Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về Thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên về Thanh tra

Thanh tra viên và tương đương

3

Chuyên viên chính về Pháp chế

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về Pháp chế

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về Quản lý tài chính

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về Quản lý tài chính

Chuyên viên

7

Chuyên viên về Quản lý Kế hoạch - thống kê

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính về Tổ chức cán bộ

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về Tổ chức cán bộ

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về Thi đua khen thưởng

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về Thi đua khen thưởng

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về Cải cách hành chính

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên về Cải cách hành chính

Chuyên viên

14

Chuyên viên chính về Hành chính tổng hợp

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

16

Chuyên viên Quản trị công sở, Công nghệ thông tin

Chuyên viên

17

Kế toán viên chính

Chuyên viên chính

18

Kế toán viên

Kế toán viên

19

Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ

Văn thư viên

20

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 9,5% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính: 08, chiếm 19% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên: 25, chiếm 59,6% so với tổng số công chức.

4. Thanh tra viên chính: 02, chiếm 4,7% so với tổng số công chức.

5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,4% so với tổng số công chức.

6. Kế toán viên: 01, chiếm 2,4% so với tổng số công chức.

7. Văn thư viên: 01, chiếm 2,4% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC X

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

 

1

Trưởng ban

 

2

Phó Trưởng ban (02 vị trí)

 

3

Chánh Văn phòng

 

4

Phó Chánh Văn phòng (01 vị trí)

 

5

Trưởng phòng thuộc Ban và tương đương (02 vị trí)

 

6

Phó Trưởng phòng thuộc Ban và tương đương (02 vị trí)

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

 

1

Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện chính sách về lĩnh vực dân tộc và công tác dân tộc.

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện chính sách về lĩnh vực dân tộc và công tác dân tộc.

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện công tác thông tin tuyên truyền các chính sách về lĩnh vực dân tộc và công tác dân tộc.

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác thông tin tuyên truyền các chính sách về lĩnh vực dân tộc và công tác dân tộc.

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện công tác công tác Thanh tra, kiểm tra, pháp chế.

Chuyên viên chính hoặc Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác công tác Thanh tra, kiểm tra, pháp chế.

Chuyên viên hoặc Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện công tác tổng hợp chung.

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác tổng hợp chung.

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện công tác Hành chính.

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác Hành chính.

Chuyên viên

7

Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác Quản trị công sở.

Chuyên viên

8

Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác kỹ thuật, công nghệ thông tin.

Chuyên viên

6

Kế toán.

Kế toán viên

7

Văn thư - Lưu trữ kiêm Thủ quỹ.

Văn thư viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 03 công chức, chiếm 15% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính và tương đương: 06 công chức, chiếm 30% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên và tương đương: 09 công chức, chiếm 45% so với tổng số công chức.

4. Kế toán viên: 01 người, chiếm tỷ lệ 5% so với tổng số công chức.

5. Nhân viên Văn thư - Lưu trữ kiêm Thủ quỹ cơ quan: 01 người, chiếm tỷ lệ 5% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAODU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

STT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng ngạch công chức

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

4

Chánh Thanh tra Sở

 

5

Trưởng phòng (04 vị trí)

 

9

Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)

 

10

Phó Chánh Thanh tra Sở

 

11

Phó Trưởng phòng (04 vị trí)

 

II

Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính về Quản lý về di sản văn hóa

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên Quản lý về di sản văn hóa

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về Quản lý về văn hóa

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên Quản lý về văn hóa

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về Quản lý về phong trào xây dựng nếp sống văn hóa

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên Quản lý về phong trào xây dựng nếp sống văn hóa

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về Quản lý về gia đình

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên Quản lý về gia đình

Chuyên viên

9

Chuyên viên Quản lý về TDTT

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính Quản lý về du lịch

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên Quản lý về du lịch

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

14

Chuyên viên chính về Quản lý quản tổ chức biên chế

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên Quản lý quản tổ chức biên chế

Chuyên viên

16

Chuyên viên Quản lý về nhân su và đội ngũ

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về công tác pháp chế

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về công tác pháp chế

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về tổ chức nhân sự

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về hành chính - tổng hợp

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về hành chính - tổng hợp

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về hành chính một cửa (CCHC)

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên hành chính một cửa (CCHC)

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên quản trị công sở

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

12

Kế toán

Kế toán viên

13

Nhân viên kỹ thuật

Kỹ thuật viên

14

Thủ quỹ

Chuyên viên

15

Văn thư

Chuyên viên

16

Lưu trữ

Cán sự hoặc tương đương

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Ngạch chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 8,7% so với tổng số công chức;

2. Ngạch chuyên viên chính: 15, chiếm 32,6% so với tổng số công chức;

3. Ngạch chuyên viên: 18, chiếm 39,2% so với tổng số công chức;

4. Ngạch thanh tra viên: 03, chiếm 6,5% so với tổng số công chức;

4. Thanh tra viên chính: 02, chiếm 4,3% so với tổng số công chức;

5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,2% so với tổng số công chức;

6. Kế toán viên: 03, chiếm 6,5% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Số thứ tự

Tên vị trí việc làm

Tương ứng cơ cấu ngạch

I

Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (04 vị trí)

 

3

Trưởng phòng thuộc Sở (4 vị trí)

 

4

Chánh Thanh tra Sở

 

5

Chánh Văn phòng

 

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở (07 vị trí)

 

7

Phó Chánh thanh tra Sở

 

8

Phó Chánh Văn phòng

 

9

Chi cục trưởng

 

10

Phó Chi cục trưởng (2 vị trí)

 

II

Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính quản lý ngộ độc thực phẩm

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên quản lý ngộ độc thực phẩm

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính quản lý nghiệp vụ dược

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên quản lý nghiệp vụ dược

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính quản lý hành nghề y dược tư nhân

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên quản lý hành nghề y dược tư nhân

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính thông tin truyền thông về an toàn vệ sinh thực phẩm

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên Thông tin truyền thông về an toàn vệ sinh thực phẩm

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

Chuyên viên

15

Chuyên viên chính quản lý công tác Dân số - KHHGĐ

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên quản lý công tác Dân số - KHHGĐ

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính thông tin truyền thông về KHHGĐ

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên thông tin truyền thông về KHHGĐ

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên

III

Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về Thanh tra

Thanh tra viên chính và tương đương

2

Chuyên viên về Thanh tra

Thanh tra viên và tương đương

3

Chuyên viên chính về Pháp chế

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về Pháp chế

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

7

Chuyên viên về quy hoạch và xây dựng cơ bản

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về Quản lý Kế hoạch - thống kê

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về Quản lý Kế hoạch - thống kê

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về Tổ chức cán bộ

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về Tổ chức cán bộ

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về Thi đua khen thưởng

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về Thi đua khen thưởng

Chuyên viên

15

Chuyên viên chính về Cải cách hành chính

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về Cải cách hành chính

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về Hành chính tổng hợp

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính Quản trị công sở, Công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên quản trị công sở, Công nghệ thông tin

Chuyên viên

21

Kế toán viên chính

Chuyên viên chính

24

Kế toán viên

Kế toán viên

22

Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ

Văn thư viên

23

Chuyên viên chính Văn thư - Lưu trữ

Văn thư chính

24

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 05, chiếm 8,8% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính và tương đương: 24, chiếm 42,1% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên và tương đương: 25, chiếm 43,85% so với tổng số công chức.

4. Kế toán viên chính: 01, chiếm 1,75% so với tổng số công chức.

5. Kế toán viên: 01, chiếm 1,75% so với tổng số công chức.

6. Văn thư viên: 01, chiếm 1,75% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (04 vị trí)

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

4

Phó Chánh Văn phòng Sở

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (06 vị trí)

 

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (08 vị trí)

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương

 

1

Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý khai thác khoáng sản

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý khai thác khoáng sản

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về quản lý khai thác tài nguyên nước

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý khai thác tài nguyên nước

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản lý về khí tượng thủy văn

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý về khí tượng thủy văn

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về thẩm định giá đất

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về thẩm định giá đất

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về quản lý đăng ký đất đai

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về quản lý đăng ký đất đai

Chuyên viên

15

Chuyên viên chính về quản lý đo đạc và bản đồ, viễn thám

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về quản lý đo đạc và bản đồ, viễn thám

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về thẩm định và đánh giá tác động môi trường

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về thẩm định và đánh giá tác động môi trường

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính về quản lý phí bảo vệ môi trường

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên về quản lý phí bảo vệ môi trường

Chuyên viên

21

Chuyên viên chính về quản lý chất thải

Chuyên viên chính

22

Chuyên viên về quản lý chất thải

Chuyên viên

23

Chuyên viên chính về quản lý đa dạng sinh học

Chuyên viên chính

24

Chuyên viên về quản lý đa dạng sinh học

Chuyên viên

25

Chuyên viên chính về kiểm soát ô nhiễm môi trường

Chuyên viên chính

26

Chuyên viên về kiểm soát ô nhiễm môi trường

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

5

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên chính

6

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên

7

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên

9

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên chính

10

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

11

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

13

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên chính

14

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

15

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

21

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

22

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

23

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

24

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

25

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

26

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

28

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

29

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

30

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

31

Chuyên viên chính về truyền thông

Chuyên viên chính

32

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

33

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

34

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

35

Văn thư viên

Văn thư viên

36

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

37

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

38

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

39

Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán

Kế toán viên chính

40

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

41

Kế toán viên

Kế toán viên

42

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 05, chiếm 9,8% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính: 24, chiếm 47% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên: 11, chiếm 21,6% so với tổng số công chức.

4. Thanh tra viên chính: 04, chiếm 7,8% so với tổng số công chức.

5. Thanh tra viên: 02, chiếm 3,9% so với tổng số công chức.

6. Kế toán viên chính: 02, chiếm 3,9% so với tổng số công chức.

7. Kế toán viên: 01, chiếm 2% so với tổng số công chức.

8. Văn thư viên: 01, chiếm 2% so với tổng số công chức.

9. Văn thư viên trung cấp: 01, chiếm 2% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (02 vị trí)

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

4

Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị trí)

 

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị trí)

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính quản lý về lĩnh vực CNTT

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên quản lý về lĩnh vực CNTT

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính quản lý về các hoạt động bưu chính

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên quản lý về các hoạt động bưu chính

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính quản lý về KHTC của ngành

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên quản lý về KHTC của ngành

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính quản lý nhà nước về báo chí

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên quản lý nhà nước về báo chí

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính quản lý hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên quản lý hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính quản lý về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên quản lý về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính quản lý về hoạt động thông tin, tuyên truyền, cổ động viên trên địa bàn tỉnh.

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên quản lý về hoạt động thông tin, tuyên truyền, cổ động viên trên địa bàn tỉnh.

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

5

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên chính

6

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên

7

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên

9

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên chính

10

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

11

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

13

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên chính

14

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

15

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

21

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

22

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

23

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

24

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

25

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

26

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

27

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

28

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

29

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

30

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

31

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

32

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

33

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

34

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

35

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

36

Văn thư viên

Văn thư viên

37

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

38

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

39

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

40

Chuyên viên chính về thống kê

Chuyên viên chính

41

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

42

Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán

Kế toán viên chính

43

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

44

Kế toán viên

Kế toán viên

45

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

46

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

47

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 03, chiếm 9,4% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính: 10, chiếm 31,3% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên: 11, chiếm 34,4% so với tổng số công chức.

4. Thanh tra viên chính: 04, chiếm 12,5% so với tổng số công chức.

5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 3,1% so với tổng số công chức.

6. Kế toán viên: 01, chiếm 3,1% so với tổng số công chức.

7. Văn thư viên: 01, chiếm 3,1% so với tổng số công chức.

8. Cán sự: 01, chiếm 3,1% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (03 vị trí)

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

4

Phó Chánh Văn phòng Sở

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị trí)

 

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị trí)

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng

 

1

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động xây dựng

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý hoạt động xây dựng

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý kinh tế xây dựng

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý kinh tế xây dựng

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng công trình

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý chất lượng công trình

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về quản lý nhà và thị trường bất động sản

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về quản lý nhà và thị trường bất động sản

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch kiến trúc

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về quản lý quy hoạch kiến trúc

Chuyên viên

15

Chuyên viên chính về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

5

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên chính

6

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên

7

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên

9

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên chính

10

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

11

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

13

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên chính

14

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

15

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

21

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

22

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

23

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

24

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

25

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

26

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

27

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

28

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

29

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

30

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

31

Chuyên viên chính về truyền thông

Chuyên viên chính

32

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

33

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

34

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

35

Văn thư viên

Văn thư viên

36

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

37

Kế toán viên

Kế toán viên

38

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 10,8% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính: 16, chiếm 43,3% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên: 12, chiếm 32,4% so với tổng số công chức.

4. Thanh tra viên chính: 03, chiếm 8,1% so với tổng số công chức

5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,7% so với tổng số công chức

6. Văn thư viên: 01, chiếm 2,7% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

STT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng ngạch công chức

I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (02 vị trí)

 

3

Chánh văn phòng

 

4

Phó Chánh văn phòng (02 vị trí)

 

5

Trưởng phòng (03 vị trí)

 

6

Phó Trưởng phòng (05 vị trí)

 

II

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

1

Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về hành chính tư pháp

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên hành chính tư pháp

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

Chuyên viên

III

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

1

Thanh viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính, công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính, công nghệ thông tin

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về hành chính, tổng hợp, quản trị công sở, truyền thông, văn thư, lưu trữ

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên hành chính, tổng hợp, quản trị công sở, truyền thông, văn thư, lưu trữ)

Chuyên viên

9

Kế toán viên chính về tài chính, kế hoạch

Kế toán viên chính

10

Kế toán viên về tài chính, kế hoạch

Kế toán viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 03, chiếm 9,1% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính và tương đương: 20, chiếm 60,6% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên và tương đương: 10, chiếm 30,3% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (02 vị trí)

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

4

Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (04 vị trí)

 

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (06 vị trí)

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương

1

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý năng lượng

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về quản lý cạnh tranh

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về quản lý hóa chất

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về quản lý hóa chất

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

5

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên chính

6

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Thanh tra viên

7

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư

Chuyên viên

9

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên chính

10

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

11

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

13

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên chính

14

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

15

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về pháp chế

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

21

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

22

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

23

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

24

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

25

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

26

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

27

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

28

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

29

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

30

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

31

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

32

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

33

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

34

Chuyên viên chính về truyền thông

Chuyên viên chính

35

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

36

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

37

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

38

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

39

Văn thư viên

Văn thư viên

40

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

41

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

42

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

43

Chuyên viên chính về thống kê

Chuyên viên chính

44

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

45

Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán

Kế toán viên chính

46

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

47

Kế toán viên

Kế toán viên

48

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

49

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

50

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

B. Cơ cấu ngạch công chức

1. Chuyên viên cao cấp: 03, chiếm 7,5% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính: 19, chiếm 47,5% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên: 11, chiếm 27,5% so với tổng số công chức.

4. Thanh tra viên chính: 02, chiếm 5% so với tổng số công chức.

5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,5% so với tổng số công chức.

6. Kế toán viên: 01, chiếm 2,5% so với tổng số công chức.

7. Văn thư viên: 01, chiếm 2,5% so với tổng số công chức.

8. Cán sự: 01, chiếm 2,5% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

TT

VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (03 vị trí)

 

3

Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng

 

4

Phó Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng

 

5

Trưởng Ban Tôn giáo

 

6

Phó Trưởng Ban Tôn giáo

 

7

Chánh Văn phòng Sở

 

8

Chánh Thanh tra Sở

 

9

Trưởng phòng thuộc Sở

 

10

Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)

 

11

Phó Chánh Thanh tra Sở

 

12

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

13

Trưởng Phòng thuộc Ban Thi đua - Khen thưởng

 

14

Phó Trưởng Phòng thuộc Ban Thi đua - Khen thưởng

 

15

Trưởng Phòng thuộc Ban Tôn giáo

 

16

Phó Trưởng Phòng thuộc Ban Tôn giáo

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về địa giới hành chính

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về địa giới hành chính

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Thanh tra viên chính

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên

Thanh tra viên

3

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

9

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

10

Văn thư viên

Văn thư viên

11

Chuyên viên chính về lưu trữ

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Kế toán viên

Kế toán viên

15

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

II

Ban Thi đua - Khen thưởng

 

1

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

-

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

-

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

2

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

-

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

-

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

-

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

-

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

-

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

-

Kế toán viên

Kế toán viên

-

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

-

Văn thư viên

Văn thư viên

-

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

III

Ban Tôn giáo

 

1

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

-

Chuyên viên chính về quản lý về tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên chính

-

Chuyên viên về quản lý về tín ngưỡng, tôn giáo

Chuyên viên

2

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

-

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

-

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

-

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

-

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

-

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

-

Kế toán viên

Kế toán viên

-

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

-

Văn thư viên

Văn thư viên

-

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

- Chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 5,5% so với tổng số công chức.

- Chuyên viên chính: 25, chiếm 34,7% so với tổng số công chức.

- Thanh tra viên chính; 02, chiếm 2,8% so với tổng số công chức.

- Chuyên viên: 34, chiếm 47,2% so với tổng số công chức.

- Thanh tra viên: 02, chiếm 2,8% so với tổng số công chức.

- Kế toán viên chính: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.

- Kế toán viên: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.

- Văn thư viên: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.

- Lưu trữ viên: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.

- Cán sự: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

A

LÃNH ĐẠO UBND TỈNH

 

1

Chủ tịch UBND tỉnh

 

2

Phó Chủ tịch UBND tỉnh (03 vị trí)

 

B

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

 

1

Chánh Văn phòng

 

2

Phó Chánh Văn phòng (04 vị trí)

 

3

Trưởng phòng (07 vị trí)

 

4

Phó Trưởng phòng (12 vị trí)

 

5

Trưởng Ban Tiếp công dân

 

6

Phó Trưởng Ban Tiếp công dân (01 vị trí)

 

7

Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công (01 vị trí)

 

II

Vị trí việc làm công chức chuyên môn, nghiệp vụ

1

Chuyên viên chính về tổng hợp chung

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về tổng hợp chung

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về tổng hợp tài chính, ngân sách, đầu tư, xây dựng cơ bản

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về tổng hợp tài chính, ngân sách, đầu tư, xây dựng cơ bản

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về tổng hợp nội chính

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về tổng hợp nội chính

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về tổng hợp nông nghiệp - tài nguyên và môi trường

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về tổng hợp nông nghiệp - Tài nguyên và môi trường

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về quản lý công tác ngoại vụ biên giới

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về quản lý công tác ngoại vụ biên giới

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về tổng hợp khoa giáo - văn xã

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về tổng hợp khoa giáo - văn xã

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về tiếp công dân

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về tiếp công dân

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

11

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

12

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

14

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

15

Văn thư viên

Văn thư viên

16

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

17

Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán

Kế toán viên chính

18

Kế toán viên

Kế toán viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 09, chiếm 12,7% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính và tương đương: 35, chiếm 49,3% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên và tương đương: 26, chiếm 36,6% so với tổng số công chức.

4. Cán sự: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác