Quyết định 900/QĐ-BGTVT năm 2020 về định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 900/QĐ-BGTVT năm 2020 về định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 900/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 900/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 2520/CĐGTVTTWI-TCKT ngày 13/12/2019 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I về việc báo cáo thuyết minh tính toán định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng nghề kỹ thuật xây dựng và nghề xây dựng cầu đường bộ theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ đối với Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I (chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
b) Trường hợp cần thiết hoặc theo yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải thực hiện rà soát, điều chỉnh định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đã ban hành của Trường thì yêu cầu Trường báo cáo Bộ kịp thời để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
CHO NGHỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG GTVT TRUNG ƯƠNG I
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng |
1 |
Máy đầm cóc |
Chiếc |
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm |
3 |
2 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
Công suất: 1kw ÷ 2,5 kw |
5 |
3 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
Độ phóng đại: 3 30X |
4 |
4 |
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
Độ phóng đại: 3 30X |
4 |
5 |
Máy ép cọc thủy lực |
Chiếc |
Lực ép: ≤ 500 kN |
1 |
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
CHO NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG GTVT TRUNG ƯƠNG I
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGTVT
ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng |
1 |
Máy cưa gỗ cầm tay |
Chiếc |
Công suất >=800w |
4 |
2 |
Máy bào cầm tay |
Chiếc |
Công suất tối thiểu 500W |
3 |
3 |
Máy cắt cốt thép cầm tay |
Chiếc |
Công suất từ 1 -2 kW |
3 |
4 |
Máy phun vữa |
Chiếc |
Công suất điện >= 4KW áp suất bơm 30kg/cm2, |
3 |
5 |
Máy ren ống đa năng |
Chiếc |
Công suất 0,7-1 kW |
3 |
6 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. |
3 |
7 |
Máy cắt cốt thép |
Chiếc |
Công suất từ 1,5 - 3,7 kW |
2 |
8 |
Tời |
Chiếc |
Sức nâng tối thiểu 200kg |
2 |
9 |
Pa lăng xích |
Bộ |
Tải trọng <=3000kg; Chiều cao nâng tối thiểu 2m |
2 |
10 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
Dung tích thùng trộn 150L |
3 |
11 |
Máy uốn ống đa năng chạy điện |
Chiếc |
Điện áp 220v công suất 1400w-2000w |
1 |
12 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
Uốn ống từ Φ15 - Φ50 |
1 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây