528075

Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

528075
LawNet .vn

Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 897/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 09/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 897/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 09/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 897/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ sổ 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Đức Phổ để thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 và các khu tái định cư phục vụ dự án;

Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 28/7/2022 và đxuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phố chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn thị xã cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong284)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ BIỂU 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu

%

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) + (6)

(8)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

37.305,26

100,00

 

 

37.305,26

100,00

1

Đất nông nghiệp

30.504,88

81,77

28.000,10

-971,02

27.029,08

72,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.035,87

16,18

5.223,26

-225,97

4.997,29

13,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.881,77

15,77

5.069,16

-207,51

4.861,65

13,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.958,96

15,97

 

4.462,98

4.462,98

11,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.049,48

8,17

2.473,25

9,78

2.483,03

6,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.876,83

10,39

3.873,53

-48,04

3.825,49

10,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

11.248,22

30,15

10.759,55

-117,90

10.641,65

28,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

977,22

2,62

 

977,22

977,22

2,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

162,75

0,44

180,74

-14,13

166,61

0,45

1.8

Đất làm muối

115,62

0,31

 

99,10

99,10

0,27

1.9

Đất nông nghiệp khác

57,15

0,15

 

352,94

352,94

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

6.253,01

16,76

8.790,80

1.022,64

9.813,44

26,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

120,23

0,32

620,23

-24,51

595,72

1,60

2.2

Đất an ninh

4,94

0,01

9,94

-2,07

7,87

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

157,39

 

157,39

0,42

2.4

Đất cụm công nghiệp

11,59

0,03

 

224,07

224,07

0,60

2.5

Đất thương mại dịch vụ

21,92

0,06

 

279,87

279,87

0,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

31,24

0,08

 

60,51

60,51

0,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

66,92

0,18

 

157,83

157,83

0,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

3.821,54

10,24

5.016,37

-72,70

4.943,67

13,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.315,25

3,53

2.618,51

-572,07

2.046,44

5,49

-

Đất thủy lợi

1.545,81

4,14

2.287,48

-886,53

1.400,95

3,76

-

Đất cơ sở văn hóa

10,30

0,03

10,30

13,33

23,63

0,06

-

Đất cơ sở y tế

4,80

0,01

4,80

11,41

16,21

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

60,37

0,16

60,33

41,81

102,14

0,27

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

22,77

0,06

23,87

24,01

47,88

0,13

-

Đất công trình năng lượng

4,61

0,01

4,60

347,57

352,17

0,94

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,45

0,00

0,45

 

0,45

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

10,58

0,03

48,58

-0,47

48,11

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,84

0,02

6,84

20,78

27,62

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,41

0,02

 

8,88

8,88

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

825,32

2,21

 

834,02

834,02

2,24

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

4,04

4,04

0,01

-

Đất chợ

6,01

0,02

 

17,37

17,37

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,34

0,03

 

21,63

21,63

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,52

0,01

 

290,07

290,07

0,78

2.13

Đất ở tại nông thôn

654,51

1,75

481,58

499,19

980,77

2,63

2.14

Đất ở tại đô thị

552,63

1,48

562,30

600,43

1.162,73

3,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,74

0,04

 

34,40

34,40

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,61

0,02

 

15,32

15,32

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

10,24

0,03

 

10,18

10,18

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

676,77

1,81

 

642,95

642,95

1,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

244,27

0,65

 

228,47

228,47

0,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

547,37

1,47

514,40

-51,66

462,74

1,24

 

PHỤ BIỂU 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.508,13

136,10

197,69

185,44

241,82

210,98

153,16

110,70

225,03

151,19

127,15

222,09

204,81

610,40

665,24

66,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

958,52

40,00

68,79

139,32

137,16

7,22

66,74

73,91

71,23

1,22

23,71

71,24

43,27

39,45

133,59

41,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

940,87

40,00

68,66

139,32

137,16

7,22

66,74

73,91

71,23

1,22

23,71

71,24

43,27

21,93

133,59

41,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.214,80

80,10

57,10

29,96

85,12

121,11

42,29

22,32

95,06

131,35

28,77

46,45

91,66

120,24

243,73

19,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

801,96

12,68

24,38

4,66

11,47

55,19

21,92

14,47

50,25

3,22

26,67

50,47

32,08

328,81

160,57

5,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,34

 

 

0,10

 

14,80

0,22

 

1,92

15,40

15,45

 

0,15

3,30

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

441,29

3,32

45,95

 

8,05

 

9,57

 

4,40

 

32,55

53,85

37,65

118,60

127,35

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

28,03

 

0,97

11,40

0,02

12,66

0,73

 

2,17

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

11,69

 

 

 

 

 

11,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

596,42

11,35

2,77

 

43,26

 

27,83

3,49

3,92

 

138,00

271,77

5,74

30,00

52,10

6,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

73,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,00

 

 

3,01

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

165,28

 

 

 

 

 

23,00

 

 

 

138,00

2,41

 

 

1,87

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghip không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

127,78

9,46

9,58

10,11

23,19

13,65

7,40

7,31

15,83

0,57

0,70

0,67

0,19

6,88

21,23

1,01

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trồng thy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất .

 

PHỤ BIỂU 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ....+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Đất nông nghiệp

NNP

20,67

 

 

 

 

 

 

 

1,61

 

 

0,06

18,00

 

0,49

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,61

 

 

 

 

 

 

 

1,61

 

 

 

18,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,96

3,55

1,95

5,43

1,02

9,00

6,59

 

6,74

1,71

4,22

1,53

1,79

12,46

7,62

0,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,72

0,35

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,88

0,19

 

2,52

0,04

2,05

0,99

 

1,14

 

0,45

 

1,50

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,86

2,43

1,35

1,29

0,40

1,67

4,61

 

0,37

 

1,42

1,45

0,25

7,32

7,30

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,38

1,58

0,84

1,23

0,40

1,10

4,60

 

 

 

 

1,45

 

0,29

0,89

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

 

 

0,06

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,93

0,35

 

 

 

0,34

0,01

 

0,20

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,28

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,27

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,41

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,75

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

6,00

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,97

0,20

0,15

0,41

0,03

2,10

0,26

 

2,16

 

2,00

 

 

0,53

0,13

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,67

 

 

 

 

 

 

 

 

1,71

0,35

0,08

 

1,30

0,19

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,77

0,38

0,39

1,21

0,54

3,18

0,36

 

2,71

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác