Quyết định 891/QĐ-CTUBND về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 do tỉnh Quảng Bình ban hành
Quyết định 891/QĐ-CTUBND về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 do tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 891/QĐ-CTUBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Hữu Hoài |
Ngày ban hành: | 19/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 891/QĐ-CTUBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Hữu Hoài |
Ngày ban hành: | 19/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-CTUBND |
Quảng Bình, ngày 19 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 VÀ NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐCP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 28/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 486/KHĐT-TH ngày 18 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012 cho các công trình, dự án, với tổng số tiền như sau:
- Giai đoạn 2012 - 2015: 392.034 triệu đồng (ba trăm chín mươi hai tỷ không trăm ba mươi tư triệu đồng chẵn)
- Năm 2012: 106.149 triệu đồng (một trăm linh sáu tỷ một trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn)
Trong đó:
1. Các dự án giao thông
- Giai đoạn 2012 - 2015: 386.034 triệu đồng (ba trăm tám mươi sáu tỷ không trăm ba mươi tư triệu đồng chẵn).
- Trong đó kế hoạch năm 2012: 100.149 triệu đồng (một trăm tỷ một trăm bốn mươi chín triệu đồng).
2. Các dự án thủy lợi
- Giai đoạn 2012 - 2015: 6.000 triệu đồng (sáu tỷ đồng chẵn)
- Trong đó kế hoạch 2012: 6.000 triệu đồng (sáu tỷ đồng chẵn)
(Chi tiết có Biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ được giao các chủ đầu tư có trách nhiệm:
- Khẩn trương triển khai thực hiện, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; đảm bảo sử dụng nguồn vốn đúng mục đích, có hiệu quả.
- Định kỳ hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ về Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan, các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SỬ DỤNG
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 VÀ KẾ HOẠCH 2012
(kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 và QĐ 184/QĐ-TTG ngày 28/1/2011 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh so với Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 và Quyết định 184/QĐ-TTG ngày 28/1/2011 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2011 |
Kế hoạch vốn TPCP |
Chủ đầu tư |
|
||||||||
|
|||||||||||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Giai đoạn 2012-2015 |
Trong đó: KH 2012 |
|
|||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
|
||||||||||||
1 |
2 |
6 |
7 |
8 |
12 |
13 |
14 = 15 + 16 |
15 |
16 |
17 |
18 |
25 |
26 |
28 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
874.815 |
874.815 |
|
19.188 |
19.188 |
19.188 |
|
|
|
392.034 |
106.149 |
|
|
I |
NGÀNH THỦY LỢI |
- |
19.000 |
19.000 |
- |
19.188 |
19.188 |
19.188 |
- |
12.843 |
12.843 |
6.000 |
6.000 |
|
|
a |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 01/11/2011 đến ngày 31/12/2011 |
|
9.000 |
9.000 |
|
9.449 |
9.449 |
9.449 |
|
6.104 |
6.104 |
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Sơn |
864/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 |
9.000 |
9.000 |
1633/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 |
9.449 |
9.449 |
9.449 |
|
6.104 |
6.104 |
3.000 |
3.000 |
UBND thành phố Đồng Hới |
|
b |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
10.000 |
10.000 |
|
9.739 |
9.739 |
9.739 |
|
6.739 |
6.739 |
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp cụm hồ Cải Cách |
1081/QĐ-UBND ngày 21/05/2009 |
10.000 |
10.000 |
791/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 |
9.739 |
9739 |
9.739 |
|
6.739 |
6.739 |
3.000 |
3.000 |
UBND huyện Lệ Thủy |
|
II |
NGÀNH GIAO THÔNG |
- |
855.815 |
855.815 |
- |
- |
- |
- |
- |
105.400 |
105.400 |
386.034 |
100.149 |
- |
|
d |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
855.815 |
855.815 |
|
|
|
|
|
105.400 |
105.400 |
386.034 |
100.149 |
|
|
1 |
Đường nối Khu kinh tế Hòn La với Khu công nghiệp xi măng tập trung Tiến - Châu - Văn Hóa |
2635/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 |
855.815 |
855.815 |
|
|
|
|
|
105.400 |
105.400 |
386.034 |
100.149 |
BQL Khu kinh tế |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây