Quyết định 890/2002/QĐ-BCVTTH về cước cài đặt, cước thuê bao, cước truy nhập Internet gián tiếp VNN1260,VNN1269 do Giám đốc Bưu điện tỉnh Bắc Cạn ban hành
Quyết định 890/2002/QĐ-BCVTTH về cước cài đặt, cước thuê bao, cước truy nhập Internet gián tiếp VNN1260,VNN1269 do Giám đốc Bưu điện tỉnh Bắc Cạn ban hành
Số hiệu: | 890/2002/QĐ-BCVTTH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Chu Hồng Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/07/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 890/2002/QĐ-BCVTTH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Chu Hồng Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/07/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BƯU ĐIỆN TỈNH BẮC CẠN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/2002/QĐ-BCVTTH |
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 07 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC CÀI ĐẶT, CƯỚC THUÊ BAO, CƯỚC TRUY NHẬP INTERNET GIÁN TIẾP VNN1260, VNN1269
GIÁM ĐỐC BƯU ĐIỆN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Quyết định số 130/QĐ-TCCB/HĐQT ngày 17/06/1997của Hội đồng Quản trị Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, về việc: Phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Bưu điện tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 480/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN); Căn cứ Quyết định số 2123/QĐ-GCTT ngày 28/6/2002 của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, về việc ban hành cước cài đặt, cước truy nhập Internet gián tiếp VNN 1260, VNN 1269;
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Tin học Bưu điện tỉnh
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước cài đặt, cước thuê bao, cước truy nhập Internet gián tiếp VNN1260,VNN1269.
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 là mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng và cước viễn thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2002. Các quyết định trước đây đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Ông (Bà) Trưởng phòng BC-VT-TH, KT-TK-TC,KH-XDCB, Giám đốc Công ty Điện báo - Điện thoại, Trưởng các Bưu điệnhuyện trực thuộc Bưu điện tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BƯU ĐIỆN TỈNH BẮC KẠN |
BẢNG CƯỚC
CÀI ĐẶT, CƯỚC THUÊ BAO, CƯỚC TRUY NHẬP INTERNET GIÁN TIẾP VNN1260, VNN1269
(Chưa bao gồm thuế GTGT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ/2002-BCVTTH, ngày 15 tháng 7 năm 2002 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Bắc Kạn)
1- Cước cài đặt:
1.1- Đối với thuê bao truy nhập Internet gián tiếp quamạng điện thoại công cộng
(Có account riêng): 90.000 đồng/thuê bao-lần.
1.2- Đối với thuê bao sử dụng dịch vụ VNN 1269 qua mạng điện thoại công cộng: 70.000 đồng/lần.
(Chỉ thu khi khách hàng yêu cầu Bưu điện đến nhà thuê bao để thực hiện cài đặt phần mềm và hướng dẫn sử dụng dịch vụ VNN 1260,VNN 1269. Nếu khách hàng tự thực hiện cài đặt hoặc yêu cầu Bưu điện hỗ trợ cài đặt và sử dụng qua điện thoại, fax hoặc Email, thì không thu cước cài đặt).
2- Cước thuê bao hộp thư điện tử: 27.273 đồng/thuêbao/tháng
(Không thu cước thuê bao dịch vụ gọi VNN 1260, VNN 1269)
3- Cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoạicông cộng:
3.1- Dịch vụ VNN 1260
Đơnvị tính: đồng/phút
Thời gian |
Từ 07 giờ đến 19 giờ trong ngày (Trừ ngày lễ, thứ Bảy, Chủ nhật) |
Từ sau 19 giờ đến 24 giờ hàng ngày và từ 07 giờ đến 19 giờ ngày lễ, thứ Bảy, Chủ nhật |
Từ 0 giờ đến 07 giờ trong ngày và từ sau 19 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau đối với các ngày lễ, thứ Bảy, Chủ nhật |
Mức cước |
180 |
100 |
40 |
3.2- Dịch vụ VNN 1269
Đơnvị tính: đồng/phút
Thời gian sử dụng của thuê bao trong tháng |
Đến 10 giờ |
Từ trên 10 giờ đến 20 giờ |
Từ trên 20 giờ đến 30 giờ |
Từ trên 30 giờ đến 50 giờ Trên 50 giờ | |
Mức cước |
150 |
130 |
100 |
70 |
40 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây