Quyết định 89/2008/QĐ-UBND chia tách thôn Phước Nhơn của xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải để thành lập thôn Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2 và thôn Phước Nhơn 3 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quyết định 89/2008/QĐ-UBND chia tách thôn Phước Nhơn của xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải để thành lập thôn Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2 và thôn Phước Nhơn 3 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 89/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Hoàng Thị Út Lan |
Ngày ban hành: | 01/04/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 89/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Hoàng Thị Út Lan |
Ngày ban hành: | 01/04/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2008/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 01 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHIA TÁCH THÔN PHƯỚC NHƠN CỦA XÃ XUÂN HẢI, HUYỆN NINH HẢI ĐỂ THÀNH LẬP THÔN PHƯỚC NHƠN 1, PHƯỚC NHƠN 2 VÀ THÔN PHƯỚC NHƠN 3
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 13/2002/QĐ-BNV ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nội vụ về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận tại Tờ trình số 131/TTr-SNV ngày 26 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay chia tách và thành lập các thôn thuộc xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải như sau:
1. Chia tách thôn Phước Nhơn để thành lập 3 thôn: thôn Phước Nhơn 1, thôn Phước Nhơn 2 và thôn Phước Nhơn 3:
1.1. Thôn Phước Nhơn 1:
Dân số: 374 hộ/2.172 khẩu.
Diện tích đất khu dân cư: 26,42ha.
Vị trí địa lý: phía Đông giáp xã Tân Hải; phía Tây giáp thôn Phước Nhơn 2; phía Nam giáp thôn Suối Tre và thôn Phước Nhơn 3; phía Bắc giáp xã Bắc Phong thuộc huyện Thuận Bắc;
1.2. Thôn Phước Nhơn 2:
Dân số: 226 hộ/1309 khẩu.
Diện tích đất khu dân cư: 54,43ha.
Vị trí địa lý: phía Đông giáp thôn Phước Nhơn 1; phía Tây giáp xã Phước Trung thuộc huyện Bác Ái; phía Nam giáp thôn Suối Tre và thôn Phước Nhơn 3; phía Bắc giáp xã Bắc Phong thuộc huyện Thuận Bắc;
1.3. Thôn Phước Nhơn 3:
Dân số: 462 hộ/2.492 khẩu.
Diện tích đất khu dân cư: 69,99ha.
Vị trí địa lý: phía Đông giáp xã Tân Hải; phía Tây giáp xã Phước Trung thuộc huyện Bác Ái; phía Nam giáp thôn An Nhơn; phía Bắc giáp thôn Suối Tre và thôn Phước Nhơn 2.
2. Xã Xuân Hải có tổng cộng 7 thôn: thôn Phước Nhơn 1, thôn Phước Nhơn 2, thôn Phước Nhơn 3, thôn An Nhơn, thôn An Hoà, thôn An Xuân, thôn Thành Sơn.
Điều 2. Số lượng cán bộ thôn Phước Nhơn 1 và Phước Nhơn 3, mỗi thôn là 3 người và thôn Phước Nhơn 2 là 2 người.
Mức sinh hoạt phí hằng tháng của Ban Quản lý thôn căn cứ theo quy định tại Quyết định số 462/2005/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2005 và công văn số 3060/UBND-NV ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chỉ đạo Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Xuân Hải tổ chức triển khai và tiến hành bầu cử Ban Quản lý thôn theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Xuân Hải và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây