Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 888/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 20/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 888/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 20/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 888/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT-VP ngày 19/3/2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định; - Chuyển bước 2 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ thủ tục hành chính được cập nhật trên hệ thống. |
1 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện |
Chuyển công chức thụ lý hồ sơ |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
1 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Góp ý hồ sơ báo cáo ĐTM |
Công chức |
Góp ý hồ sơ báo cáo ĐTM do chủ dự án gửi đến. |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Dự thảo Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
8 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện |
Phê duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản góp ý, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt. |
- Ký nháy Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Ký nháy Dự thảo Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
1 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt, chuyển văn thư vào số, đóng dấu. |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 được ký duyệt (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 được ký duyệt (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
3 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu và phát hành thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản góp ý chuyển Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
1 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
|
|
Hồ sơ lưu: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản góp ý báo cáo ĐTM kèm hồ sơ báo cáo ĐTM lưu tại Phòng TNTM cấp huyện. |
2. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (Mã TTHC: 1.004138, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hô sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định; - Chuyển bước 2. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ thủ tục hành chính được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
1 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Tờ trình, Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
- Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Tờ trình, Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019) |
6 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện |
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện |
- Phê duyệt Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Ký duyệt Tờ trình, ký nháy Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
1 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt, chuyển văn thư vào số và đóng dấu |
- Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
1 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu |
Văn thư |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
0,5 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
Phát hành, trả kết quả xác nhận |
- Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
|
|
Hồ sơ lưu: Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường kèm kế hoạch bảo vệ môi trường và lưu tại Phòng TNMT cấp huyện. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây