628013

Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

628013
LawNet .vn

Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu: 885/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 15/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 885/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 15/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 885/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 15 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7, TT TH-CB.
MT61/VP7/QTNB.NNPTNT/2024

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 


PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I - LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Mã TTHC: 1.012847.H42

- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.

- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ làm việc.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian (160 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

04 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Nghiệp vụ - Kỹ thuật Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lãnh đạo phòng

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt:

- Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ

- Tham mưu lãnh đạo chi cục báo cáo Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt

- Căn cứ vào kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: Lập Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và nêu rõ lý ro không chấp thuận.

- Trình chi cục trưởng xem xét

100 giờ

Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo

Bước 3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Chi cục trưởng

Chi cục trưởng soát xét lại văn bản, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.

04 giờ

Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt Văn bản trình UBND tỉnh Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

16 giờ

Mẫu 04, 05 Thông báo

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, gửi hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả về Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư Sở

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh.

- Báo cáo Lãnh đạo Sở

- Chuyển kết quả tới:

+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

+ Đơn vị tham mưu

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04, 05, 06

 

2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Mã TTHC: 1.012848.H42

- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.

- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ làm việc

(Chỉ tính thời gian giải quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ đến khi gửi Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian (96 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quy hoạch, kế hoạch, định giá đất và giao đất - Sở Tài nguyên Môi trường. In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình về Sở Tài nguyên và Môi trường.

02 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Quy hoạch, Kế hoạch định giá đất và Giao đất - Sở Tài nguyên Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Phòng Quy hoạch, Kế hoạch định giá đất và Giao đất

Chuyên viên

1. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ

- Trường hợp nộp trực tiếp: Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp tỉnh xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan tài nguyên mà môi trường cấp tỉnh xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan tài nguyên mà môi trường cấp tỉnh, xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ;

2. Thẩm định hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa

3. Soạn thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi đến cơ quan tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp

4. Trình lãnh đạo Phòng Quy hoạch, kế hoạch, định giá đất giao đất

40 giờ

Mẫu 02,04,05

Bước 4

Phòng Quy hoạch, Kế hoạch định giá đất và Giao đất

Lãnh đạo Phòng

Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Ký Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

Văn thư

Gửi văn bản đến Sở Tài chính để xác định số tiền phải nộp.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Sở Tài chính

Chuyên viên thuộc Phòng chuyên môn

Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, xác định số tiền phải nộp, ban hành văn bản theo mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất.

40 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo Sở.

- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.

02 giờ

Mẫu 04,05

Bước 9

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm

 

Mẫu 04,05,06

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Mã TTHC: 1.012849.H42

- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian (160 giờ)

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến cơ quan chuyên môn được giao thực hiện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

08 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trưởng phòng

- Phân công chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trưởng phòng; Chuyên viên

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt:

- Xem xét, báo cáo lãnh đạo phòng về tính hợp lệ của hồ sơ

- Tham mưu lãnh đạo phòng trình chủ tịch UBND huyện thành lập Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt

- Căn cứ vào kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định:

Lập Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và nêu rõ lý ro không chấp thuận.

Chuyển trưởng phòng xem xét

112 giờ

Mẫu 02, 03, 04, 05

Bước 4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trưởng phòng

- Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.

04 giờ

 

Bước 5

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Xem xét, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt

- Ký duyệt Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

- Chuyển bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện phát hành

24 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 6

Văn phòng UBND cấp huyện

Văn thư

- Văn thư vào số, đóng dấu, in kết quả giải quyết thủ tục hành chính và xác nhận trên phần mềm

- Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến:

+ Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện 01 bản

+ Cơ quan chuyên môn tham mưu 01 bản

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04,05,06

 

2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Mã TTHC:

- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ làm việc

(Chỉ tính thời gian giải quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ đến khi gửi Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian (96 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tài nguyên và Môi trường. In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường.

02 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

Lãnh đạo Phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện

Chuyên viên

1. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ

- Trường hợp nộp trực tiếp: Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ;

2. Thẩm định hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa

3. Soạn thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi đến cơ quan tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp

4. Trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường Ký Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP.

5. Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính cấp huyện

50 giờ

Mẫu 02,04,05

Bước 4

Phòng Tài chính

Chuyên viên thuộc Phòng chuyên môn

Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, xác định số tiền phải nộp, ban hành văn bản theo mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất.

40 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Văn phòng UBND cấp huyện

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Gửi kết quả tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

02 giờ

Mẫu 04,05

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm

 

Mẫu 04,05,06

 

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Mã TTHC: 1.008004.H42

- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

- Thời gian giải quyết theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

- Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân sửa đổi theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ:

- Thẩm định, xem xét, xác minh sự phù hợp của Bản Đăng ký với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp cấp xã/ phường/ thị trấn.

- Dự thảo Văn bản Chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trình Lãnh đạo UBND cấp xã/ phường/ thị trấn phê duyệt.

28 giờ

Mẫu 01,02,03 04,05,06

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND xã

Lãnh đạo UBND xã/ phường/ thị trấn phê duyệt Văn bản Chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

UBND cấp xã

Văn thư

- Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã vào số, đóng dấu, xác nhận trên phần mềm

- Trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả.

- Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04, 05, 06

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 885/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính

Ghi chú

 

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1.008004.H42

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng Trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác