Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 885/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 11/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 885/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 11/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3909/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 5,31ha. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,9ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 2,41ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mộ Đức không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
21.408,23 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.873,97 |
78,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.261,03 |
24,57 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.209,07 |
24,33 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
51,95 |
0,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.194,67 |
19,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.215,86 |
5,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.466,57 |
11,52 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.127,25 |
14,61 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
0,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
185,21 |
0,87 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
423,39 |
1,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.404,71 |
20,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,71 |
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,05 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
136,78 |
0,64 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,84 |
0,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72,91 |
0,34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,47 |
0,01 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
15,97 |
0,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.635,68 |
12,31 |
|
Đất giao thông |
DGT |
862,32 |
4,03 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
780,45 |
3,65 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,09 |
0,01 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,99 |
0,02 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
64,24 |
0,30 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
37,28 |
0,17 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27,67 |
0,13 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,33 |
0,00 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
0,00 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,14 |
0,03 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,92 |
0,01 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,35 |
0,03 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
831,46 |
3,88 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,00 |
0,00 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,57 |
0,00 |
|
Đất chợ |
DCH |
6,87 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,47 |
0,05 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,96 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
864,47 |
4,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
63,96 |
0,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,85 |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,67 |
0,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,89 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
374,82 |
1,75 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
129,88 |
0,61 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,08 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
129,55 |
0,61 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
475,48 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
475,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
87,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
87,74 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,00 |
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
224,65 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
73,24 |
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,85 |
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
78,82 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,00 |
1.10 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.11 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
47,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,21 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
27,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
13,11 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
7,37 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,00 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DBA |
0,00 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,62 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,00 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,00 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,57 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,54 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,60 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,16 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
235,12 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
48,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
48,46 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
62,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
47,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37,36 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
37,36 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,80 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,00 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,66 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,61 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,42 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,55 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,76 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,00 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,00 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
0,00 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DBA |
0,00 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,00 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,11 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (Xóm A, xã Đức Lợi) |
2,90 |
Xã Đức Lợi |
Tờ bản đồ số 02, 03, 04 của xã Đức Lợi |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND, ngày 25/3/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức; Quyết định số 297/QĐ-UBND, ngày 04/4/2021 của UBND tỉnh |
27.000 |
|
25.000 |
2.000,0 |
|
|
|
Tổng cộng: 01 CT |
2,90 |
|
|
|
27.000,0 |
0 |
25.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH |
Trong đó |
Tình hình |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Khu thương mại dịch vụ Bắc cửa hàng xăng dầu Quán Lát (đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Đức Chánh và xã Đức Nhuận |
2,41 |
0,00 |
2,41 |
0,00 |
2,41 |
Dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, hiện tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức đã tổ chức kê khai, kiểm kê xong và đã phối hợp với UBND xã Đức Chánh, Đức Nhuận triển khai niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (dự kiến). Tuy nhiên quá trình triển khai công tác bồi thường gặp nhiều khó khăn: có nhiều mồ mả, đa số là các ngôi mộ vô chủ; phối hợp với các ngành, địa phương giải quyết tranh chấp, khiếu nại để làm cơ sở xác định nguồn gốc đất đúng theo quy định. Trong quá trình thực hiện phát sinh quy hoạch chưa phù hợp với thực tế nên phải điều chỉnh, dẫn đến công tác thẩm định bản đồ kéo dài... Do đó, đến nay chưa thực hiện việc thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Đồng thời, đến năm 2022 thì công trình đã hết thời hạn thực hiện Kế hoạch sử dụng đất. Nay, để có cơ sở tiếp tục thực hiện công trình, UBND huyện Mộ Đức kính đề nghị UBND tỉnh cho phép tiếp thực hiện trong năm 2022 |
2019 |
Tổng cộng 01 công trình |
|
2,41 |
0,00 |
2,41 |
0,00 |
2,41 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ sổ, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) |
||||||
1 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú |
5,62 |
|
0,03 |
Xã Đức Phú và xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 32 của xã Đức Phú |
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (Xóm A, xã Đức Lợi) |
2,90 |
|
0,22 |
Xã Đức Lợi |
Tờ bản đồ số 02, 03, 04 của xã Đức Lợi |
|
Tổng cộng: 02 công trình, dự án |
8,52 |
0,00 |
0,25 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do xin điều chỉnh thông tin |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(9) |
(10) |
1 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa |
Xã Đức Hòa |
0,70 |
Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hòa |
Dự án Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022, vị trí thực hiện dự án tại tờ bản đồ số 16, xã Đức Hòa. Tuy nhiên tại phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện dự án "tờ bản đồ số 16 của xã Đức Lân". Nay kính đề nghị UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hòa. |
|
Tổng cộng |
0,70 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây