Quyết định 883/QĐ-TTg về điều chỉnh và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 cho dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết 71/2018/QH14 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 883/QĐ-TTg về điều chỉnh và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 cho dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết 71/2018/QH14 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 883/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 883/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN TẠI PHỤ LỤC 1a, 1b KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 71/2018/QH14
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XIV: số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020, số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 về Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2019;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4000/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2019 và số 4547/BKHĐT-TH ngày 3 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội. Cụ thể:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 của các bộ, ngành tại các Phụ lục kèm theo.
2. Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội cho các bộ, ngành và địa phương từ nguồn điều chỉnh nội bộ và dự phòng 10% vốn nước ngoài tại bộ, ngành và địa phương tại các Phụ lục kèm theo.
3. Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn đối ứng giai đoạn 2016-2020 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương tại các Phụ lục kèm theo.
4. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016- 2020 và năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội cho các bộ, ngành và địa phương theo các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tổng số kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 và danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này:
1. Giao cho các bộ, cơ quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chi tiết danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 của từng dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội theo ngành, lĩnh vực, chương trình.
2. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về tính chính xác của các thông tin, số liệu, danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án.
Điều 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương liên quan khẩn trương rà soát, xác định cụ thể những dự án của các Bộ, ngành, địa phương đã được giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 nhưng không có khả năng giải ngân hoặc giải ngân không hết số vốn được giao; trên cơ sở đó, tổng hợp đề xuất trình Thủ tướng Chính phủ trước 31 tháng 10 năm 2019 điều chỉnh giảm vốn vay trong nước (vốn trái phiếu Chính phủ) tương ứng với số vốn nước ngoài đã được điều chỉnh tăng thêm cho các dự án theo đúng Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội.
Điều 4. Các bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ danh mục dự án và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 điều chỉnh và giao bổ sung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này: Thông báo cho các đơn vị danh mục và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016- 2020 và năm 2019 bố trí cho từng dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội theo quy định; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 7 năm 2019.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây