624229

Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên

624229
LawNet .vn

Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 873/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 24/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 873/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 24/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 873/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 71/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 7 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 873/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

TT

Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Cách thức thực hiện

Lệ phí (nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung ban hành mới

Ghi chú

1

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

Trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ https://dichvucong.phuyen.gov.vn

Không có.

Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

2

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

TT

Số hồ sơ TTHC

Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Cách thức thực hiện

Lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

2.001802

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

Trong thời gian 30 ngày, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án, công trình.

- Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi nhận được đề xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ https://dichvucong.phuyen.gov.vn

Không có.

Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

- Thời hạn giải quyết: Trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

1.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (8,5 ngày)

 

 

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;

- Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển.

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Ngay khi nhận hồ sơ

Bước 2

- Nhận hồ sơ và giải quyết;

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

6 ngày

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

Lãnh đạo Phòng Quản Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

01 ngày

Bước 4

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

2.

Văn phòng UBND tỉnh (5,5 ngày)

 

 

Bước 6

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 7

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 8

Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng chuyên môn

2,5 ngày

Bước 9

Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 10

Kiểm tra và ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 11

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

3.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (01 ngày)

 

 

Bước 12

Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Bưu điện

1/2 ngày

Bước 13

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

 

15 ngày

2. Thủ tục Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

- Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

1.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (15 ngày)

 

 

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;

- Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển.

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Ngay khi nhận hồ sơ

Bước 2

- Nhận hồ sơ và giải quyết;

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

11,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

Lãnh đạo Phòng Quản Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

Bước 4

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

2.

Văn phòng UBND tỉnh (14 ngày)

 

 

Bước 6

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 7

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 8

Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng chuyên môn

8,5 ngày

Bước 9

Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 10

Kiểm tra và ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

Bước 11

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

3.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (01 ngày)

 

 

Bước 12

Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Bưu điện

1/2 ngày

Bước 13

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

 

30 ngày

3. Thủ tục Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

- Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời gian 30 ngày, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án, công trình.

+ Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi nhận được đề xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

I.

Đối với trường hợp bình thường (30 ngày)

 

 

1.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (15 ngày)

 

 

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;

- Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển.

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Ngay khi nhận hồ sơ

Bước 2

- Nhận hồ sơ và giải quyết;

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

11,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

Lãnh đạo Phòng Quản Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

Bước 4

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

2.

Văn phòng UBND tỉnh (14 ngày)

 

 

Bước 6

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

Bước 7

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 8

Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng chuyên môn

8,5 ngày

Bước 9

Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 10

Kiểm tra và ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

Bước 11

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

3.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (01 ngày)

 

 

Bước 12

Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Bưu điện

1/2 ngày

Bước 13

- Xác nhận trên Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

 

30 ngày

II.

Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp (chậm nhất sau 03 ngày làm việc)

 

 

1.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (01 ngày)

 

 

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;

- Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển.

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Ngay khi nhận hồ sơ

Bước 2

- Nhận hồ sơ và giải quyết;

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

Lãnh đạo Phòng Quản Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.

Văn thư Sở

 

2.

Văn phòng UBND tỉnh (1,5 ngày)

 

 

Bước 6

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng chuyên môn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Kiểm tra và ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

3.

Sở Giao thông vận tải thực hiện (0,5 ngày)

 

 

Bước 12

Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Bưu điện

1/4 ngày làm việc

Bước 13

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết:

 

03 ngày làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác