Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 871/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 29/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 871/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 29/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 871/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Qua DV BCCI |
Trực tuyến |
||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá 30 ngày làm việc - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc - Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo. |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá 25 ngày làm việc - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc - Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo. |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá 30 ngày làm việc - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc - Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo. |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá 25 ngày làm việc - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc - Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo. |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá 30 ngày làm việc - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc - Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Chưa quy định |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
6 |
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm |
31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá 25 ngày làm việc - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc - Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Chưa quy định |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
7 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 15 ngày làm việc - Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm việc - Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất: 700.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến); DVCTT toàn trình |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 ngày ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 10 ngày làm việc; - Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm việc - Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất (trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung): 350.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
35 ngày ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời hạn kiểm tra phương án: Không quá 3 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan phê duyệt phương án: Không quá 30 ngày làm việc - Thời hạn trả kết quả: Không quá 2 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không quy định |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây