Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 871/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 20/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 871/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 20/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 871/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 770/TTr-LĐTBXH ngày 07 tháng 4 năm 2021 và Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 573/TTr-KKTCN ngày 16 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 06 TTHC sửa đổi, bổ sung và 02 TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (Phần 1. Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm:
- Cập nhật Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết các thủ tục hành chính này;
- Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. (Phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
- Thay thế 06 danh mục TTHC lĩnh vực lao động, tiền lương tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính “Gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp” ban hành tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Bãi bỏ danh mục TTHC số 44 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Bãi bỏ danh mục TTHC số 01 tại Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng ban Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (1.009466) |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh và 15 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. (1.009467) |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh và 05 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH. |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
* Ban hành danh mục 02 TTHC mới ban hành theo 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479) |
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Trong đó, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh, 20 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464) |
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Trong đó, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh, 15 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH |
Không |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448) |
- 22 ngày làm việc, đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh, 15 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH. - 27 ngày làm việc, đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó, 16 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ chính mới; 07 ngày làm việc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép và 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
4 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436) |
17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh, 10 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414) |
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh, 05 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH. |
Không |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ngân hàng nhân ký quỹ. |
|
6 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955) |
07 ngày làm việc tại Sở Lao động - TBXH; 03 ngày làm việc tại Ban Quản lý KKT, CN tỉnh |
Không |
Bộ luật Lao động 2019 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
* Ban hành danh mục 06 TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
*. Thay thế 06 danh mục TTHC lĩnh vực Lao động - Tiền lương tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
1 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp (2.00210) |
Bộ luật Lao động 2019 |
- Bãi bỏ danh mục TTHC số 44 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bãi bỏ TTHC “Gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp” ban hành tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế |
||
2 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp (1.004954) |
Bộ luật Lao động 2019 |
Bãi bỏ danh mục TTHC số 01 tại Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
* Ban hành danh mục 02 TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây