Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2009 Quy định mức tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm bảo trợ xã hội và mức trợ cấp tiền ăn đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thanh Hóa
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2009 Quy định mức tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm bảo trợ xã hội và mức trợ cấp tiền ăn đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thanh Hóa
Số hiệu: | 866/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 23/03/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 866/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Mai Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 23/03/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TIỀN ĂN CHO ĐỐI TƯỢNG NUÔI DƯỠNG TẠI CÁC TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ MỨC TRỢ CẤP TIỀN ĂN ĐỐI VỚI NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ NGƯỜI BÁN DÂM BỊ BẮT BUỘC ĐƯA VÀO CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn một số điều Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 117/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của liên Bộ: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người bán dâm và người nghiện ma túy;
Căn cứ Quyết định số 2759/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 325/TTr-STC ngày 25/2/2009 về việc nâng mức tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm bảo trợ xã hội và Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm bảo trợ xã hội và mức trợ cấp tiền ăn đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào các Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thanh Hóa; cụ thể như sau:
1. Mức tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm BTXH.
a) Đối với người mắc bệnh tâm thần, trẻ em dưới 18 tháng tuổi.
Mức tiền ăn: 510.000đồng/người/tháng.
b) Đối tượng trẻ em mồ côi, người cao tuổi cô đơn thuộc các hộ gia đình nghèo; người tàn tật nặng không có khả năng lao động.
Mức tiền ăn: 450.000đồng/người/tháng.
2. Đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào các Trung tâm giáo dục lao động xã hội.
Mức trợ cấp tiền ăn: 450.000đồng/người/tháng.
Điều 2. Căn cứ quy định tại Quyết định này và số đối tượng thực tế có mặt, các Trung tâm lập báo cáo gửi Sở Tài chính và Sở Lao động Thương binh và Xã hội để được kiểm tra cụ thể và thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kinh phí cho các Trung tâm; Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội kiểm tra chặt chẽ việc quản lý, sử dụng kinh phí của các Trung tâm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2009, thay thế các quy định trước đây của UBND tỉnh Thanh Hóa có liên quan.
Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm giáo dục xã hội; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây