Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 858/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 18/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 858/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 18/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 20 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Sở Công Thương cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
01 |
2.001561 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
02 |
2.001632 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
03 |
2.001617 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
04 |
2.001549 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
05 |
2.001249 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
06 |
2.001724 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
07 |
2.001535 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
08 |
2.001266 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Điện |
Tỉnh |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
104 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
40 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001617): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; khoản 3 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trương Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
104 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
40 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001249): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
104 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001724): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
40 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001535): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ= 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; khoản 5 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
104 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266): Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. (Hồ sơ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
40 giờ |
|||||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây