566236

Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

566236
LawNet .vn

Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 852/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 28/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 852/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 28/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 852/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 83/TTr-SNN ngày 30/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Mức độ DVC

Phí/lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Thú y

1

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.

1.011478.H50

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Trung Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.

1.011476.H50

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Trung Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

3

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1.011470.H50

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Mức độ dịch vụ công

Phí/ lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

2.001241.000.00.00.H50

01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Không

Quyết định số: 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021

Thay đổi căn cứ pháp lý về phí, lệ phí.

2

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

2.001838.000.00.00. H50

01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Không

Quyết định số: 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021

Thay đổi căn cứ pháp lý về phí, lệ phí.

II

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

 

 

 

3

Cấp, cấp lại giấy

chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

1.004915.000.00.00.H50

- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

- Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất)

- Các hạng mục theo quy định tại Thông tư số 112/2021/TT BTC ngày 15/12/2021

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.

Thay đổi căn cứ pháp lý: Thông tư 112/2021/TT- BTC thay thế Thông tư 284/2016/TT- BTC

4

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359.000.00.00.H50

- 06 ngày làm việc (đối với cấp mới);

- 03 ngày làm việc (đối với cấp lại).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

Thay đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 thay thế Thông tư số 118/2018/TT- TC ngày 28/11/2018

5

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

1.003593.000.00.00.H50

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/BCCI

Không thực hiện DVC

Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản là 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn). Tối đa 700.000 đồng/lần; theo Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư 21/2018/TT- BNNPTNT;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

Thay đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 thay thế Thông tư số 118/2018/TT- TC ngày 28/11/2018

III

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

 

 

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.001827.000.00.00.H50

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

700.000 đồng/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Văn bản số 03/VBHN- BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.

Thay đổi thành phần hồ sơ: Hủy bỏ Phụ lục V và Phụ lục VI của Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

2.001823.000.00.00.H50

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

700.000 đồng/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Văn bản số 03/VBHN- BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.

Thay đổi Thành phần hồ sơ: Hủy bỏ Phụ lục V và Phụ lục VI của Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018

IV

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

8

Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931.000.00.00.H50

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Phí: 500.000 đồng/cơ sở/lần

- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/ 11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 /12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

Nội dung thay đổi: Mẫu đơn và mã số hồ sơ:

1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Theo Quyết định số 174/QĐ-BNN- BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).

2. Mã số TTHC: Sửa đổi mã số hồ sơ “1.005336” của thủ tục hành chính “Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón” thành “1.007931” (Theo Quyết định số 373/QĐ-BNN- BVTV ngày 19/01/2023

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007932.000.00.00.H50

- 13 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)

- 05 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Phí: 200.000 đồng/cơ sở/lần

- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/ 11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 /12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

Thay đổi thành phần hồ sơ:

1. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

2. Mã số TTHC: Sửa đổi mã số hồ sơ “2.001523” của thủ tục hành chính Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thành “1.007932”

V

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

10

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000045.000.00.00.H50

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ /BCCI

Không thực hiện DVC

Không

Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Thay đổi về thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý

11

Phê duyệt phương 1 án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 1.000047.000.00.00 .H50

0 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Không

Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Thay đổi về thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý

12

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế. 1.007917.000.00.00 .H50

- 30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);

- 45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

không

Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Thay đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý

13

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

1.007916.000.00.00.H50

1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:

- Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ BV&PTR cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh.

2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

- UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ NN&PTNT: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Bộ NN&PTNT gửi văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ NN&PTNT;

- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ BV&PTR cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ NN&PTNT hoặc Cơ quan chuyên môn.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

không

Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Thay đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

Số TT

Tên TTHC thay thế

Tên TTHC được thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Mức độ DVC

Phí/lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Thú y

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

1.011475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003781.000.00.00.H50)

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Trung Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật thủy sản (đối với cơ sở NTTS và sản xuất giống thủy sản) (1.005327.000.00.00.H50)

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

1.011477

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003810.000.00.00.H50)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Trung Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Toàn trình

Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT -BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

(1.003612.000.00.00.H50)

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

(1.002239.000.00.00.H50)

Tổng cộng: 18 thủ tục

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Mức độ dịch vụ công

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.011471.H50

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Tổng cộng: 01 thủ tục

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP TỈNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Được công bố tại Quyết định

Căn cứ pháp lý

1

Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh

1.003327.000.00.00.H50

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

 2.001819.000.00.00.H50

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.

1.003619.000.00.00.H50

Lĩnh vực Thú y

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN- TY ngày 13/02/2023 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).

1.003598.000.00.00.H50

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

1.003589.000.00.00.H50

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

1.003577.000.00.00.H50

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP HUYỆN

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Được công bố tại Quyết định

Căn cứ pháp lý

1

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

1.003281.000.00.00.H50

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Quyết định số 217/QĐ- UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

1.003319.000.00.00.H50

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Quyết định số 217/QĐ- UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000037.000.00.00.H50

Lĩnh vực Lâm nghiệp

Quyết định số 217/QĐ- UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị

Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tổng cộng: 09 TTHC (06 TTHC cấp tỉnh; 03 TTHC cấp huyện)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác