Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2016
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2016
Số hiệu: | 85/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 85/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 28/STP-XDKTVB ngày 18/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2016.
(Có Danh mục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND
TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 46/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh |
Quy định phụ cấp đối với cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa ở tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
Ngày 02/3/2016 |
2 |
Quyết định |
Số 124/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 |
Ngày 21/3/2016 |
3 |
Quyết định |
Số 55/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 |
Ngày 21/3/2016 |
4 |
Quyết định |
Số 104/2004/QĐ-UBND ngày 02/7/2004 của UBND tỉnh |
Quy định về quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ của tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
Ngày 10/4/2016 |
5 |
Quyết định |
Số 126/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Ngày 11/4/2016 |
6 |
Quyết định |
Số 122/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Ngày 11/4/2016 |
7 |
Quyết định |
Số 78/2009/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Ngày 11/4/2016 |
8 |
Quyết định |
Số 141/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Ngày 26/5/2016 |
9 |
Quyết định |
Số 64/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh |
Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
Ngày 13/6/2016 |
10 |
Quyết định |
Số 102/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh |
Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ngày 14/7/2016 |
11 |
Quyết định |
Số 123/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
Ngày 16/7/2016 |
12 |
Quyết định |
Số 171/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh |
Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2011- 2016 |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Ngày 11/8/2016 |
13 |
Quyết định |
Số 109/2008/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh |
Quy định về trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
Ngày 14/8/2016 |
14 |
Quyết định |
Số 110/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 |
Ngày 20/8/2016 |
15 |
Quyết định |
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh |
Quy định tạm thời phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ngày 30/9/2016 |
16 |
Quyết định |
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh |
Quy định tạm thời một số nội dung công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ngày 30/9/2016 |
17 |
Quyết định |
Số 103/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ngày 30/9/2016 |
18 |
Quyết định |
Số 160/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Ngày 11/11/2016 |
19 |
Nghị quyết |
Số 180/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
Quy định về mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 227/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 |
Ngày 01/5/2016 |
20 |
Nghị quyết |
Số 78/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Ngày 15/7/2016 |
21 |
Nghị quyết |
Số 143/2014/NQ-HĐND17 ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh |
Quy định về tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Ngày 15/7/2016 |
22 |
Nghị quyết |
Số 22/2011/NQ- HĐND17 ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh |
Về việc Quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 |
Ngày 01/8/2016 |
23 |
Nghị quyết |
Số 178/2010/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2010 của HĐND tỉnh |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011 -2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 |
Ngày 08/12/2016 |
24 |
Nghị quyết |
Số 128/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh |
Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 31 /2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
25 |
Nghị quyết |
Số 175/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
26 |
Nghị quyết |
Số 118/ NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
27 |
Nghị quyết |
Số 18/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh |
V/v tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 về quy định một số chế độ chi tiêu, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
28 |
Nghị quyết |
Số 25/2011/NQ-HĐND17 ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
29 |
Quyết định |
Số 318/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành “Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” |
Thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
30 |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung ‘‘Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” |
Thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
31 |
Quyết định |
Số 29/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu và tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Ngày 08/01/2017 |
32 |
Nghị quyết |
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/10/2011 của HĐND tỉnh |
Ban hành quy định về một số giải pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời gian quy định trong văn bản |
Ngày 31/12/2015 |
33 |
Quyết định |
Số 130/2011/QĐ-UBND ngày 30/10/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về một số giải pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời gian quy định trong văn bản |
Ngày 31/12/2015 |
34 |
Nghị quyết |
Số 164/2010/NQ-HĐND16 ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh |
Về việc quản lý ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011 tỉnh Bắc Ninh |
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
Ngày 31/12/2016 |
35 |
Nghị quyết |
Số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2011-2015 |
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
Ngày 31/12/2016 |
36 |
Nghị quyết |
Số 176/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2011 |
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
Ngày 31/12/2016 |
37 |
Quyết định |
Số 101/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định phân cấp quản lý ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh Bắc Ninh năm 2011 |
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
Ngày 31/12/2016 |
38 |
Nghị quyết |
Số 52/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
Ngày 31/12/2016 |
39 |
Quyết định |
Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
Ngày 31/12/2016 |
40 |
Quyết định |
Số 74/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND tỉnh |
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 |
Ngày 31/12/2016 |
41 |
Quyết định |
Số 249/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp tỉnh Bắc Ninh. |
Thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
Ngày 27/11/2016 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Khoản 3 Điều 1 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Ngày 22/4/2016 |
2 |
Nghị quyết |
Số 119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Phần II, mục 1, điểm a trong danh mục kèm theo |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 226/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh |
Ngày 01/5/2016 |
3 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Khoản 5 Điều 21 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Ngày 17/3/2016 |
4 |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Điều 4 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Ngày 01/01/2017 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây