Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 844/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 844/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 28 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, địa phương có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện; công khai, hướng dẫn, tuyên truyền để người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử, mẫu đơn, mẫu tờ khai (eform) thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; đồng bộ, kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thông suốt, liên mạch, hiệu quả, minh bạch và giảm tối đa giấy tờ.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ tích hợp dịch vụ công tại Điều 1 Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; hướng dẫn, hỗ trợ và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ |
||
1. |
1.003838.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
||
2. |
1.001778.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
3. |
1.001755.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
4. |
1.001738.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
5. |
1.001671.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
6. |
1.001229.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
7. |
1.001211.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
8. |
1.001191.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
9. |
1.001182.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
10. |
1.001147.000.00.00.H23 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
11. |
2.001496.000.00.00.H23 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
||
12. |
1.003676.000.00.00.H23 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
13. |
1.003654.000.00.00.H23 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
||
14. |
1.004639.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
15. |
1.004666.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
16. |
1.008897.000.00.00.H23 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||
17. |
1.003441.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
18. |
1.000983.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
19. |
1.002022.000.00.00.H23 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
20. |
1.002013.000.00.00.H23 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||
21. |
2.001622.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
22. |
2.001611.000.00.00.H23 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
23. |
2.001589.000.00.00.H23 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
24. |
1.003742.000.00.00.H23 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
25. |
1.001837.000.00.00.H23 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
26. |
1.001440.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
27. |
1.004605.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
28. |
1.003717.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
29. |
1.003240.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
30. |
1.003275.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
31. |
1.005161.000.00.00.H23 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
32. |
1.003002.000.00.00.H23 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
33. |
1.004628.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
34. |
1.004623.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
35. |
1.001432.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
36. |
1.004614.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
II. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||
1. |
2.002548.H23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2. |
2.002502.000.00.00.H23 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. |
1.008377.000.00.00.H23 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
4. |
1.011820.H23 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
5. |
1.011816.H23 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
6. |
1.011814.H23 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
7. |
1.011812.H23 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
8. |
1.011815.H23 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
9. |
2.001179.000.00.00.H23 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10. |
1.001786.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
11. |
1.001716.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
||
12. |
1.011937.H23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
13. |
1.011938.H23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
14. |
1.011939.H23 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
||
15. |
2.002385.000.00.00.H23 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
16. |
2.002379.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
||
17. |
2.002253.H23 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
18. |
2.000212.000.00.00.H23 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
19. |
1.000449.000.00.00.H23 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
||
20. |
1.003659.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép bưu chính |
21. |
1.003633.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
22. |
1.003687.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
23. |
1.004379.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
III. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên Thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||
1. |
1.012503.H23 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
2. |
1.012504.H23 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
3. |
1.011518.H23 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
4. |
1.009669.000.00.00.H23 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
5. |
2.001770.000.00.00.H23 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
6. |
1.004283.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
7. |
1.011518.H23 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
8. |
1.000824.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
||
9. |
1.011671.H23 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||
10. |
1.012756.H23 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||
11. |
1.008129.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
12. |
1.008127.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||
13. |
1.003618.000.00.00.H23 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
14. |
1.003388.000.00.00.H23 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
15. |
1.003371.000.00.00.H23 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
LĨNH VỰC THÚ Y |
||
16. |
1.004022.000.00.00.H23 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
17. |
1.011479.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||
18. |
2.001795.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
19. |
2.001793.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh. |
20. |
1.004385.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
21. |
1.003921.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
22. |
1.003893.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
23. |
2.001401.000.00.00.H23 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||
24. |
1.004692.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
25. |
1.003586.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||
26. |
1.012074.H23 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
27. |
1.012075.H23 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
IV. SỞ Y TẾ
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
||
1 |
1.004616.000.00.00.H23 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4,,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật dược ) Cấp chứng chỉ hành nghề dược |
2 |
1.004604.000.00.00.H23 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
1.004596.000.00.00.H23 |
Điều chính nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
4 |
1.004576.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
5 |
1.004557.000.00.00.H23 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
6 |
1.004459.000.00.00.H23 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
7 |
1.004449.000.00.00.H23 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
8 |
1.004087.000.00.00.H23 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
9 |
1.002934.000.00.00.H23 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
10 |
1.002235.000.00.00.H23 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
11 |
1.001893.000.00.00.H23 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
12 |
1.003963.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
||
1 |
1.000990.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 |
1.000793.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
3 |
1.000662.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
4 |
1.003073.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
5 |
1.009566.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
||
1 |
1.003108.000.00.00.H23 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho tre đến 36 tháng tuổi |
2 |
1.003332.000.00.00.H23 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho tre đến 36 tháng tuổi |
3 |
1.003348.000.00.00.H23 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho tre đến 36 tháng tuổi |
LĨNH VỰC THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
||
1 |
1.003039.000.00.00.H23 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
2 |
1.003006.000.00.00.H23 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
3 |
1.003029.000.00.00.H23 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
V. SỞ NỘI VỤ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||
1. |
1.012672.H23 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
2. |
1.012661.H23 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
3. |
1.012629.H23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4. |
1.012641.H23 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
5. |
1.012628.H23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
6. |
1.012631.H23 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7. |
1.012619.H23 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8. |
1.012617.H23 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
9. |
1.012604.H23 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
||
1. |
2.001717.000.00.00.H23 |
Thủ tục thành lập Tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2. |
1.003999.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải thể Tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3. |
2.001683.H23 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
VI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
|
||
1 |
2.002478.000.00.00.H23 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
2 |
1.001088.000.00.00.H23 |
Thủ tục xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|
||
|
|||
1 |
1.000729.000.00.00.H23 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
2 |
1.005143.000.00.00.H23 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
3 |
1.002407.000.00.00.H23 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
4 |
1.005144.000.00.00.H23 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
5 |
1.004436.000.00.00.H23 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
6 |
1.004435.000.00.00.H23 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
7 |
1.001714.000.00.00.H23 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
8 |
1.009002.000.00.00.H23 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép |
|
9 |
1.002982.000.00.00.H23 |
Thủ tục hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|
||
1 |
1.005017.000.00.00.H23 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật thể dục thể thao thuộc địa phương. |
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
|
||
1 |
1.001492.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 |
1.001499.000.00.00.H23 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
3 |
1.001497.000.00.00.H23 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
4 |
1.001496.000.00.00.H23 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
5 |
1.000939.000.00.00.H23 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
1.001493.000.00.00.H23 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH |
|
||
1 |
1.005090.000.00.00.H23 |
Xét tuyển học sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
2 |
1.005090.000.00.00.H23 |
Đăng kí xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
||
1 |
1.004889.000.00.00.H23 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
VII. SỞ XÂY DỰNG
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||
1. |
1.010707.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
2. |
1.005024.000.00.00.H23 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
3. |
1.005021.000.00.00.H23 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
4. |
1.002286.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
5. |
1.002063.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
6. |
1.002046.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
7. |
1.001737.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
8. |
1.001577.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
9. |
2.000769.000.00.00.H23 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
10. |
2.002288.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
11. |
2.002285.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
12. |
1.000703.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ. |
13. |
2.002285.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
14. |
1.000703.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ. |
15. |
1.001023.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
16. |
1.001046.000.00.00.H23 |
Chấp thuận thiết kế nút giao. |
17. |
1.002798.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
18. |
1.001061.000.00.00.H23 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
19. |
1.001577.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
20. |
1.002268.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
21. |
1.002861.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
22. |
1.002856.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
23. |
1.002877.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
24. |
1.009442.000.00.00.H23 |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
25. |
1.009443.000.00.00.H23 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
26. |
1.009444.000.00.00.H23 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
27. |
1.009445.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
28. |
1.009446.000.00.00.H23 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
29. |
1.009447.000.00.00.H23 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
30. |
1.009450.000.00.00.H23 |
Công bố đóng khu neo đậu |
31. |
1.009451.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
32. |
1.004242.000.00.00.H23 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
33. |
1.009459.000.00.00.H23 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
34. |
1.009461.000.00.00.H23 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
35. |
1.000344.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
36. |
2.001219.000.00.00.H23 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. |
37. |
1.004261.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
38. |
1.004259.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
39. |
2.001802.000.00.00.H23 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển. |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||
40. |
1.005123.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
41. |
1.000294.000.00.00.H23 |
Bãi bỏ đường ngang |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|
|
42. |
1.002771.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
||
43. |
1.008993.000.00.00.H23 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
44. |
1.008991.000.00.00.H23 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
45. |
1.008992.000.00.00.H23 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
46. |
1.008990.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
47. |
1.008989.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
VIII. SỞ TƯ PHÁP
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN |
||
1. |
1.008727.000.00.00.H23 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
2. |
1.001842.000.00.00.H23 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3. |
1.001633.000.00.00.H23 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
4. |
1.001600.000.00.00.H23 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
||
5. |
1.008889.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
6. |
1.008906.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
||
7. |
1.008914.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
8. |
2.000515.000.00.00.H23 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
9. |
1.008916.000.00.00.H23 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
10. |
1.009283.000.00.00.H23 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
||
11. |
1.002079.000.00.00.H23 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
||
12. |
1.000404.000.00.00.H23 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||
13. |
1.001446.000.00.00.H23 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
14. |
1.001438.000.00.00.H23 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
||
15. |
1.001117.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
IX. SỞ TÀI CHÍNH
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
|
LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP |
|
||
|
|||
|
|||
|
|||
1. |
2.002665.H23 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
2. |
2.002666.H23 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
|
3. |
2.002667.H23 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
||
4. |
2.002005.000.00.00.H23 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
5. |
2.002004.000.00.00.H23 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
|
6. |
2.001999.000.00.00.H23 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
|
7. |
2.000024.000.00.00.H23 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
8. |
1.000016.000.00.00.H23 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
9. |
2.000005.000.00.00.H23 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
10. |
1.012507.H23 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
|
11. |
1.012508.H23 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
|
12. |
1.012509.H23 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
|
13. |
1.012510.H23 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG CẤP TỈNH, HUYỆN
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
||
14. |
1.004946.000.00.00.H23 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
15. |
1.004944.000.00.00.H23 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên Thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
1. |
1.008899.000.00.00.H23 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
2. |
1.008900.000.00.00.H23 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG |
||
3. |
1.003605.000.00.00.H23 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
||
4. |
1.005099.H23 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||
5. |
3.000182.H23 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
6. |
2.002481.000.00.00.H23 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
7. |
1.005108.H23 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
8. |
2.002482.000.00.00.H23 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
9. |
2.001904.H23 |
Tiếp nhận đối tượng bổ túc trung học cơ sở |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
||
10. |
1.003702.H23 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
11. |
1.004438.H23 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
12. |
1.001731.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
13. |
2.000744.000.00.00.H23 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG |
||
1. |
1.003596.000.00.00.H23 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
LĨNH VỰC ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
||
2. |
1.010091.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
3. |
1.010092.000.00.00.H23 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
||
4. |
2.001947.000.00.00.H23 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
5. |
1.004941.000.00.00.H23 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
6. |
2.001944.000.00.00.H23 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
7. |
2.001942.000.00.00.H23 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây