Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 841/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 11/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 841/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 11/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 813/TTr-STP ngày 28/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: mục C- Lĩnh vực nuôi con nuôi được quy định tại Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; mục IX- Lĩnh vực nuôi con nuôi được quy định tại Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận )
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
01 |
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
02 |
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
-Như trên- |
03 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
-Như trên- |
04 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
-Như trên- |
05 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi: Bộ Không quy định TTHC |
-Như trên- |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
01 |
Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
01 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
-Như trên- |
03 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
((Ban hành kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan chủ quản (Sở Lao động Thương binh và Xã hội) |
- Gửi hồ sơ của người nhận làm con nuôi và kèm theo văn bản cho ý kiến hồ sơ của người nhận làm con nuôi gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ) |
5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp |
- Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận nuôi - Tham mưu Lãnh đạo sở gửi Công an tỉnh xác minh. |
13,5 ngày 30 ngày |
Bước 4 |
Cơ quan công an cấp tỉnh |
- Xác minh (kể từ ngày nhận được đề nghị của STP); Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). |
30 ngày |
Bước 5 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp |
- Báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi gửi Cục Con nuôi |
2 ngày |
Bước 6 |
Cục con nuôi |
- Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của STP; - Thông báo cho Sở Tư pháp: (kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi). |
30 ngày 15 ngày |
Bước 7 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp |
- Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi và Chuyển hồ sơ trình đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. |
2 ngày |
Trường hợp 1: Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. |
|||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư để chuyển phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh để tham mưu để có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu), kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. |
1 ngày |
Bước 9 |
Phòng Văn xã Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
3 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ. |
3 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp để có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu) |
1 ngày |
Bước 13 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp |
Tổ chức lễ giao nhận con nuôi. |
2 ngày |
Trường hợp 2: Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. |
|||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư để chuyển phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh để tham mưu ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài (kể từ ngày nhận được hồ sơ do STP trình). |
1 ngày |
Bước 9 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
4 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ. |
4 ngày |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp tổ chức lễ giao nhận con nuôi. |
1 ngày |
Bước 13 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp |
Tổ chức lễ giao nhận con nuôi. |
2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 145 ngày (riêng hồ sơ có ý kiến đối với việc trẻ em làm con nuôi đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi - đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu là: 140 ngày. |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của cha đẻ hoặc người giám hộ của người được nhận làm con nuôi gửi chuyển Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp |
- Tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - Tham mưu Lãnh đạo sở có văn bản chuyển Cục Con nuôi kiểm tra thẩm định |
17,5 ngày |
Bước 3 |
Cục Con nuôi |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định). - Thông báo cho Sở Tư pháp (kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi). |
15 ngày 15 ngày |
Bước 4 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp |
-Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi |
1 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư để chuyển phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh để tham mưu ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình). |
1 ngày |
Bước 6 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
4 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ. |
4 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp để đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở của Sở Tư pháp. |
1 ngày |
Bước 10 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp |
Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở của Sở Tư pháp. |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 65 ngày |
3. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của người có yêu cầu đăng ký lại. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư để chuyển phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh để tham mưu ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp để đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định về đăng ký hộ tịch. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng Nghiệp vụ 2 (lĩnh vực hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp |
- Nhận Kết quả chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Trả kết cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày |
4. Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) thuộc Sở Tư pháp |
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến những người có liên quan (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định (khi hết thời hạn 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến đồng ý của những người có liên quan) |
18,5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư để chuyển phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh để tham mưu ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1 ngày |
Bước 4 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
- Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
4 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, ký duyệt hồ sơ. |
4 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Chuyển kết quả cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Hành chính tư pháp) Sở Tư pháp để đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định về đăng ký hộ tịch |
1 ngày |
Bước 8 |
Sở Tư pháp |
- Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở của Sở Tư pháp. |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của người có yêu cầu. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tư pháp |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ hộ tịch theo quy định. |
0,5 ngày làm việc Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
1. Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ Tư pháp - Hộ tịch |
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
- Cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, chuyển Cán bộ Tư pháp - Hộ tịch ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi (kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý). |
5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày |
2. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của người có yêu cầu đăng ký lại. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Cán bộ Tư pháp- Hộ tịch |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản |
2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
- Xem xét ký văn bản do cán bộ Tư pháp - Hộ tịch tham mưu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của người có yêu cầu |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ Tư pháp hộ tịch cấp xã |
- Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan: kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trình Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản gửi Sở Tư pháp có ý kiến việc nuôi con nuôi |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Sở Tư pháp |
- Có ý kiến: kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
10 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp xã, Cán bộ Tư pháp hộ tịch cấp xã |
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
05 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây