Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 84/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 27/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 84/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 27/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP THOÁT NƯỚC TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật giá;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ văn bản số 431-TB/TU ngày 09/3/2017 của Tỉnh ủy thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy tại cuộc họp Thường trực Tỉnh ủy ngày 09/3/2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 436/TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2016 Về việc đề nghị UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang áp dụng cho các đối tượng sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Giá bán nước sạch quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, thuế tài nguyên và tiền dịch vụ môi trường rừng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1- Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang thực hiện thu tiền sử dụng nước sạch đối với các đối tượng ký hợp đồng tiêu thụ nước sạch với Công ty theo đúng bảng giá được quy định tại Điều 1 nêu trên. Tự chịu trách nhiệm về quá trình tổ chức sản xuất và hiệu quả kinh doanh của Công ty theo đúng quy định của Nhà nước. Có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến giá nước sạch của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân hiểu và thực hiện trước khi áp dụng.
2- Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang trong việc chấp hành thực hiện giá nước sạch áp dụng cho các đối tượng sử dụng trên địa bàn tỉnh theo quyết định này; thẩm định dự toán kinh phí chênh lệch thu - chi (nếu có) của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang trình UBND tỉnh cấp bù theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/5/2017. Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang bị bãi bỏ kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực áp dụng.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP THOÁT NƯỚC TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Mục đích sử dụng nước |
Đơn vị tính |
XN cấp nước huyện: Sơn Dương, Hàm Yên, Chiêm Hóa, Na Hang |
XN cấp nước Thành phố Tuyên Quang |
I |
Nước tại khu đô thị |
|
|
|
1 |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
|
|
|
1.1 |
Mức từ 01m3 - 10m3 đầu (hộ/tháng) ký hiệu SH1 |
đ/m3 |
6.200 |
6.400 |
1.2 |
Mức từ trên 10m3 - 20m3 (hộ/tháng) ký hiệu SH2 |
đ/m3 |
7.700 |
8.000 |
1.3 |
Mức từ trên 20m3 - 30m3 (hộ/tháng) ký hiệu SH3 |
đ/m3 |
9.300 |
9.600 |
1.4 |
Mức từ trên 30m3 (hộ/tháng) ký hiệu SH4 |
đ/m3 |
11.600 |
12.000 |
2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
đ/m3 |
9.600 |
9.600 |
3 |
Hoạt động SX vật chất |
đ/m3 |
11.600 |
12.000 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
đ/m3 |
15.000 |
15.000 |
|
Các huyện: Sơn Dương, Hàm Yên, Chiêm Hóa, Na hang, Lâm bình |
Huyện Yên Sơn |
||
1 |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
đ/m3 |
4.500 |
5.500 |
2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
đ/m3 |
7.000 |
8.000 |
3 |
Hoạt động SX vật chất |
đ/m3 |
8.000 |
9.600 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
đ/m3 |
10.000 |
11.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây