Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 823/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 823/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 12/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 39/TTr-SXD ngày 31/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố tại Mục V. Lĩnh vực đường thủy nội địa tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CỦA
SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ (09 QTNB)
(Kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thuỷ nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
2. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thuỷ nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
9. Xoá đăng ký phương tiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải (QLVT)/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (TN&TKQ) của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng QLVT/Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện/Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bươc 4 |
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVT/Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây