Quyết định 82/2021/QĐ-UBND quy định về giá thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 82/2021/QĐ-UBND quy định về giá thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 82/2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Phan Tấn Cảnh |
Ngày ban hành: | 18/11/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 82/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Phan Tấn Cảnh |
Ngày ban hành: | 18/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2021/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông báo số 375/TB-VPUB ngày 03/11/2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vào ngày 01/11/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3966/TTr-SXD ngày 19/10/2021 và Báo cáo thẩm định số 2212/BC-STP ngày 08/10/2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng, thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
b) Quyết định này không áp dụng đối với học sinh, sinh viên thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
1. Giá cho thuê Nhà chung cư bao gồm chi phí thu hồi vốn đầu tư xây dựng nhà ở, chi phí bảo trì, thuế giá trị gia tăng (không bao gồm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, chi phí quản lý vận hành) được xác định theo quy định của pháp luật hiện hành, cụ thể theo bảng sau:
Đơn vị tính: đồng/m2/tháng
STT |
Loại nhà |
Giá thuê nhà |
1 |
Chung cư 03 tầng |
|
|
Tầng 1 và tầng lửng |
22.466 |
|
Tầng 2 |
18.513 |
|
Tầng 3 |
16.142 |
2 |
Chung cư 05 tầng |
|
|
Tầng 1 và tầng lửng |
22.466 |
|
Tầng 2 |
18.513 |
|
Tầng 3 |
16.142 |
|
Tầng 4 |
13.770 |
|
Tầng 5 |
9.818 |
2. Đối với các hợp đồng thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước ký kết trước ngày Quyết định này có hiệu lực, được áp dụng theo giá mới quy định tại khoản 1 Điều này kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Nguyên tắc thu tiền thuê nhà
1. Cách xác định tiền thuê: Diện tích sử dụng nhà ghi trong hợp đồng thuê nhà nhân với giá thuê nhà quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này.
2. Tiền thuê nhà được thu hàng tháng và thu trực tiếp từ người thuê nhà.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng căn cứ mức giá cho thuê nhà ở xã hội quy định tại Điều 2 của Quyết định này, chịu trách nhiệm chỉ đạo cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện đúng quy định trong công tác quản lý, khai thác vận hành, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và các quy định của pháp luật có liên quan; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2021.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung bảng chi tiết giá cho thuê nhà ở xã hội vào trong Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây