Quyết định 82/2005/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Đồng Xoài-Phước Long) do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 82/2005/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Đồng Xoài-Phước Long) do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 82/2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 09/08/2005 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 82/2005/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 09/08/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2005/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 09 tháng 08 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ CỦA DỰ ÁN B.O.T CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP, MỞ RỘNG ĐƯỜNG ĐT 471 (ĐOẠN ĐỒNG XOÀI-PHƯỚC LONG)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa X và Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII-kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 22/07/2005 về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Đồng Xoài-Phước Long);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TC-NS ngày 09/8/2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Đồng Xoài-Phước Long) như sau:
STT |
PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ |
MỆNH GIÁ |
||
Vé lượt (đ/vé/lượt) |
Vé tháng (đ/vé/tháng) |
Vé quý (đ/vé/quý) |
||
1 |
Xe bông sen, xe công nông, máy kéo (máy cày) |
5.000 |
150.000 |
405.000 |
2 |
Xe dưới 16 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
12.000 |
360.000 |
972.000 |
3 |
Xe từ 16 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
18.000 |
540.000 |
1.458.000 |
4 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
25.000 |
750.000 |
2.025.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
50.000 |
1.500.000 |
4.050.000 |
6 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit |
80.000 |
2.400.000 |
6.480.000 |
Đây là mức thu phí tính riêng theo từng tuyến xe đi là Đồng Xoài-Phước Long và Phước Long-Đồng Xoài.
Điều 2. Các loại xe ưu tiên miễn phí đường bộ được thực hiện theo quy định tại điểm 4 mục III phần I - Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Thời gian thu phí là 25 năm (kể cả thời gian thu hồi vốn). Việc thu phí và thời gian thu phí được tính từ khi công trình đường (chưa tính cầu) hoàn thành, đã nghiệm thu và đưa vào khai thác sử dụng.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Kho bạc nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế nhà nước, Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài, UBND huyện Đồng Phú, UBND huyện Phước Long và Tổng giám đốc Công ty cổ phần B.O.T - ĐT 741 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây