Quyết định số 82/2005/QĐ-TTg về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hoá - nghệ thuật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định số 82/2005/QĐ-TTg về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hoá - nghệ thuật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 82/2005/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 18/04/2005 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 22/04/2005 | Số công báo: | 17-17 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 82/2005/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 18/04/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 22/04/2005 |
Số công báo: | 17-17 |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2005/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2005 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 02 tháng 12 năm 1998;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH :
Các đối tượng được miễn, giảm học phí theo Thông tư liên Bộ số 23/TT-LB ngày 24 tháng 10 năm 1996 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Tài chính không thuộc đối tượng áp dụng tại Quyết định này.
Điều 2. Quy định chế độ giảm học phí.
1. Giảm 70% học phí đối với học sinh, sinh viên học ngành tuồng, chèo, cải lương, múa hát cung đình.
2. Giảm 50% học phí đối với học sinh, sinh viên học ngành xiếc và múa.
1. Mức 40% suất học bổng khuyến khích toàn phần/tháng áp dụng đối với học sinh, sinh viên các chuyên ngành: tuồng, chèo, cải lương, múa hát cung đình, xiếc, thanh nhạc, nhạc hơi và múa.
2. Mức 30% suất học bổng khuyến khích toàn phần/tháng áp dụng đối với học sinh, sinh viên chuyên ngành quay phim, mỹ thuật.
3. Mức 20% suất học bổng khuyến khích toàn phần/tháng áp dụng đối với học sinh, sinh viên chuyên ngành nhạc dây, nhạc gõ và các môn chuyên ngành khác của điện ảnh (trừ chuyên ngành quay phim đã được quy định tại điểm 2 Điều 3 Quyết định này).
1. Học sinh, sinh viên ngành múa và múa hát cung đình:
a) Một (01) bộ quần áo vải cho múa dân gian.
b) Một (01) bộ quần áo thun cho múa ba lê.
c) Bốn (04) đôi giày ba lê mềm và bốn (04) đôi giày ba lê cứng.
d) Một (01) đôi bốt tính cách (để tập múa cổ điển trong 4 năm).
đ) Chín (09) đôi tất.
2. Học sinh, sinh viên ngành xiếc:
a) Một (01) bộ quần áo thun dài.
b) Một (01) bộ quần áo thun ngắn.
c) Hai (02) đôi giày vải.
d) Một (01) đôi giầy da cao cổ để tập nhào lộn.
đ) Bốn (04) đôi tất.
3. Học sinh, sinh viên chuyên ngành tuồng, chèo, cải lương:
a) Một (01) bộ quần áo tập.
b) Một (01) đôi giày vải.
c) Hai (02) đôi tất.
4. Học sinh, sinh viên chuyên ngành mỹ thuật:
a) Một (01) quần yếm (tạp dề).
b) Hai (02) đôi găng tay cho học sinh điêu khắc, đồ hoạ.
c) Hai (02) khẩu trang cho sinh viên điêu khắc, đồ hoạ.
Điều 5. Phương thức chi trả chế độ bồi dưỡng nghề, trang phục học tập:
1. Chế độ bồi dưỡng nghề chỉ được hưởng đối với những tháng học tập và trả vào cuối tháng. Thời gian nghỉ hè không được hưởng.
2. Trang phục học tập được cấp với thời hạn sử dụng trong 12 tháng.
Các trường văn hoá - nghệ thuật có nhiệm vụ lập dự toán kinh phí chi cho chế độ bồi dưỡng nghề và trang phục học tập, báo cáo cơ quan chủ quản cấp trên theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 8. Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
Điều 9. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây