Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần
Số hiệu: | 814/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 04/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 814/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 04/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 04 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 167/TTr-STP ngày 25 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần, bao gồm:
1. Danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ: 329 văn bản (53 Nghị quyết, 206 Quyết định và 70 Chỉ thị) (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần: 44 văn bản (16 Nghị quyết, 28 Quyết định) (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và danh mục kèm theo được đăng tải công khai trên Công báo tỉnh và Cổng thông tin điện tử của tỉnh Nghệ An (www.nghean.gov.vn).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN
BẢN QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Không số |
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
2. |
Nghị quyết |
14/2002/NQ-HĐND |
Về chia tách thành lập xã mới |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
3. |
Nghị quyết |
117/2004/NQ-HĐND Ngày 16/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
4. |
Nghị quyết |
163/2006/NQ-HĐND |
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
5. |
Nghị quyết |
168/2006/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
6. |
Nghị quyết |
174/2006/NQ-HĐND |
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
7. |
Nghị quyết |
200/2007/NQ-HĐND |
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 128/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
8. |
Nghị quyết |
212/2007/NQ-HĐND |
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
9. |
Nghị quyết |
214/2007/NQ-HĐND |
Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
10. |
Nghị quyết |
215/2007/NQ-HĐND |
Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025 |
Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
11. |
Nghị quyết |
219/2008/NQ-HĐND |
Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
12. |
Nghị quyết |
226/2008/NQ-HĐND |
Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
13. |
Nghị quyết |
232/2008/NQ-HĐND |
Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ – Bắc Hà |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
14. |
Nghị quyết |
260/2008/NQ-HĐND |
Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị loại IV lên đô thị loại III |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
15. |
Nghị quyết |
266/2009/NQ-HĐND |
Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
16. |
Nghị quyết |
268/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng các khu hạ tầng công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 thay thế |
20/7/2014 |
17. |
Nghị quyết |
275/2009/NQ-HĐND |
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã |
Nghị quyết số 154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 bãi bỏ |
01/01/2015 |
18. |
Nghị quyết |
297/2009/NQ-HĐND |
Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
19. |
Nghị quyết |
301/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
20. |
Nghị quyết |
313/2010/NQ-HĐND |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND ngày bãi bỏ Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND |
20/7/2015 |
21. |
Nghị quyết |
319/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
22. |
Nghị quyết |
322/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ). |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
23. |
Nghị quyết |
323/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn. |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
24. |
Nghị quyết |
324/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV. |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
25. |
Nghị quyết |
325/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò. |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
26. |
Nghị quyết |
339/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
27. |
Nghị quyết |
340/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
28. |
Nghị quyết |
348/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
29. |
Nghị quyết |
352/2010/NQ-HĐND |
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
30. |
Nghị quyết |
356/2010/NQ-HĐND |
Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
31. |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND |
Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Nghị quyết số 135/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 bãi bỏ |
01/8/2014 |
32. |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
33. |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND |
Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND thay thế. |
22/12/2014 |
34. |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015. |
Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 bãi bỏ |
01/01/2015 |
35. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND |
Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 157/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 bãi bỏ |
22/12/2014 |
36. |
Nghị quyết |
46/2012/NQ-HĐND Ngày 10/8/2012 |
Về thực hiện nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2012 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2012 |
37. |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND |
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
38. |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
39. |
Nghị quyết |
51/2012/NQ-HĐND |
Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
40. |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND |
Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 thay thế |
01/01/2016 |
41. |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND |
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 bãi bỏ |
01/01/2015 |
42. |
Nghị quyết |
68/2012/NQ-HĐND |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
43. |
Nghị quyết |
89/2013/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
44. |
Nghị quyết |
99/2013/NQ-HĐND |
Về nhiệm vụ năm 2014 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
45. |
Nghị quyết |
101/2013/NQ-HĐND |
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014. |
Đã hết năm ngân sách 2014 |
31/12/2014 |
46. |
Nghị quyết |
102/2013/NQ-HĐND |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai đoạn 2014-2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
47. |
Nghị quyết |
103/2013/NQ-HĐND |
Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian. |
31/12/2014 |
48. |
Nghị quyết |
113/2013/NQ-HĐND |
Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 thay thế |
26/7/2014 |
49. |
Nghị Quyết |
122/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
50. |
Nghị Quyết |
123/2014/NQ-HĐND |
Về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
51. |
Nghị Quyết |
124/2014/NQ-HĐND |
Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý hết hiệu lực |
10/7/2015 |
52. |
Nghị Quyết |
143/2014/NQ-HĐND |
Về nhiệm vụ năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
53. |
Nghị Quyết |
146/2014/NQ-HĐND |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
54. |
Quyết định |
313/QĐ-UB |
Về việc lập Quỹ xoá đói giảm nghèo |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
55. |
Quyết định |
675/QĐ-UB |
Về việc ban hành Quy chế quản lý sự nghiệp y tế trên địa bàn huyện, thành thị và các đơn vị trong ngành y tế |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
56. |
Quyết định |
2918/QĐ-UB |
Về việc ban hành hệ thống định mức kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất và giao chủ đầu tư. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
57. |
Quyết định |
4754/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ xuất sắc cấp tỉnh. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
58. |
Quyết định |
1228/QĐ-UB |
Về việc mở tài khoản thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
59. |
Quyết định |
1098/QĐ-UB |
Về việc ban hành một số quy định cụ thể về công tác quản lý bảo vệ môi trường khu du lịch thị xã Cửa Lò. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
60. |
Quyết định |
1227/QĐ-UB |
Về việc quy định thực hiện trách nhiệm chủ trì, phối hợp giải quyết các công việc khi được UBND tỉnh giao |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
61. |
Quyết định |
1240/QĐ-UB |
Về việc giao cho Giám đốc Sở Tư pháp nhiệm vụ xác nhận tiền án tiền sự của công dân |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
62. |
Quyết định |
1260/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý văn hoá thông tin giữa UBND các huyện, thành phố, thị xã và Sở Văn hoá Thông tin. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
63. |
Quyết định |
04/1999/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định niêm yết giá các mặt hàng thiết yếu |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
64. |
Quyết định |
43/1999/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế quản lý thể dục thể thao giữa huyện, thành phố, thị xã và Sở Thể dục Thể thao. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
65. |
Quyết định |
52/1999/QĐ-UB |
Về việc kiểm định Nhà nước đồng hồ nước lạnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
66. |
Quyết định |
93/1999/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế phối hợp công tác giữa Sở Y tế và UBND huyện, thành phố, thị xã trong hoạt động quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
67. |
Quyết định |
112/1999/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
68. |
Quyết định |
148/1999/QĐ-UB |
Về việc quy định tạm thời một số chính sách đầu tư và phát triển văn hoá thông tin tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
69. |
Quyết định |
149/1999/QĐ-UB |
Về việc ban hành một số chính sách ưu đãi đối với người có công khi tham gia giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
70. |
Quyết định |
160/1999/QĐ-UB |
Ban hành quy định việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
71. |
Quyết định |
161/1999/QĐ-UB |
Về việc quy định tạm thời bổ sung một số chế độ cho cán bộ công nhân viên chức ngành phát thanh truyền hình |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
72. |
Quyết định |
163/1999/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế luân chuyển cán bộ và các chế độ chính sách khuyến khích cán bộ y tế tăng cường cho các huyện miền núi |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
73. |
Quyết định |
4638/1999/QĐ-UB |
Về việc giao cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp giấy phép khai thác gỗ tự nhiên. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
74. |
Quyết định |
56/2000/QĐ-UB |
Ban hành quy định về việc giáo dục, quản lý, chữa trị cai nghiện cho người nghiện ma tuý tại cộng đồng. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
75. |
Quyết định |
04/2001/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định quản lý, bảo vệ, phát triển nguồn lợi thuỷ sản, đăng kiểm tàu cá, thú y thuỷ sản, đăng ký chất lượng hàng hoá thuỷ sản trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
76. |
Quyết định |
43/2001/QĐ-UB |
Về quy hoạch mạng lưới trường lớp, quy mô phát triển giáo dục phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
77. |
Quyết định |
45/2001/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định quản lý giống nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
78. |
Quyết định |
60/2001/QĐ-UB |
Về việc đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh, đào tạo trường THPT Phan Bội Châu |
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 thay thế |
30/01/2014 |
79. |
Quyết định |
75/2001/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định phân cấp cho UBND thành phố Vinh giải quyết một số công việc trong phát triển KT-XH và quản lý đô thị. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
80. |
Quyết định |
78/2001/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quyền lợi và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, tập thể được giao hoặc nhận khoán quản lý rừng thông nhựa trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
81. |
Quyết định |
111/2001/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế quản lý Quỹ bảo hiểm xã hội nông dân tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
82. |
Quyết định |
14/2002/QĐ-UB |
Về cơ chế chính sách đối với y, bác sỹ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
83. |
Quyết định |
69/2002/QĐ-UB |
Về việc sửa đổi quyết định số 76/2001/QĐ-UB ngày 16/8/2001 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh mức đóng bảo hiểm y tế học sinh và y tế trường học tự nguyện |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
84. |
Quyết định |
70/2002/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế tuyển chọn bồi dưỡng cán bộ kế cận các chức danh quản lý doanh nghiệp nhà nước |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
85. |
Quyết định |
88/2002/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định tạm thời phân công, phân cấp quản lý cán bộ và tiền lương ở doanh nghiệp khác có vốn nhà nước |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
86. |
Quyết định |
07/2003/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định về đảm bảo trật tự, an toàn, văn minh trong các trận thi đấu bóng đá trên sân vận động TP Vinh. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
87. |
Quyết định |
896/2003/QĐ-UB |
Về việc quy định đơn giá cước vận chuyển phân bón từ xí nghiệp phân bón hữu cơ vi sinh Nghệ An (thuộc Công ty hoá chất Vinh) đến trung tâm các huyện, cụm xã. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
88. |
Quyết định |
38/2003/QĐ-UB |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ tăng cường tại các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, xã biên giới. |
Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 thay thế |
26/01/2009 |
89. |
Quyết định |
1357/2003/QĐ-UB |
Về việc chuyển giao nghĩa vụ bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
90. |
Quyết định |
66/2003/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định về quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
91. |
Quyết định |
111/2003/QĐ-UB |
Về cơ chế điều tiết quỹ xây dựng trường học, lớp học trong phạm vi huyện, thành phố, TX trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
92. |
Quyết định |
02/2004/QĐ-UB |
Về việc mở rộng khoán thí điểm thu chi ngân sách và thực hiện một số cơ chế tự chủ tài chính ở các xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
93. |
Quyết định |
09/2004/QĐ-UB |
Về việc điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn văn hoá |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
94. |
Quyết định |
18/2004/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ an toàn công trình điện và hành lang bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
95. |
Quyết định |
30/2004/QĐ-UB |
Về việc ban hành phương án triển khai thực hiện việc quản lý, nuôi dưỡng tập trung người tâm thần nặng, người tàn tật lang thang không nơi nương tựa và hồi gia người lang thang xin ăn. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
96. |
Quyết định |
1472/2004/QĐ-UB |
Quy định mức thu lệ phí thi nghề phổ thông kể từ năm học 2003-2004, xét tuyển vào các lớp đầu cấp kể từ năm học 2004-2005. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
97. |
Quyết định |
2182/2004/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế quản lý giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
98. |
Quyết định |
42/2004/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy định về khai thác quỹ đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An nhằm tăng thu cho ngân sách. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
99. |
Quyết định |
68/2004/QĐ-UB |
Về việc ban hành quy chế tổ chức huy động, quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ hộ nghèo xoá nhà ở dột nát, tạm bợ. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
100. |
Quyết định |
70/2004/QĐ-UB |
Về việc sửa đổi một số điểm của QĐ 18/2004/QĐ-UB (5/3/2004) của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ an toàn công trình điện và hành lang an toàn bảo vệ lưới điện |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
101. |
Quyết định |
127/2004/QĐ-UB |
Về việc giao Sở Tài nguyên và Môi trường, là cơ quan chuyên môn tham mưu cho UBND tỉnh quản lí Nhà nước về đăng kí giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
102. |
Quyết định |
38/2005/QĐ-UB |
Về việc ban hành tiêu chí xác định đất có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
103. |
Quyết định |
50/2005/QĐ-UBND |
Về việc ban hành bản quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa" tại UBND cấp xã |
Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 bãi bỏ |
29/10/2015 |
104. |
Quyết định |
89/2005/QĐ-UBND |
Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 thay thế |
28/9/2014 |
105. |
Quyết định |
84/2005/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy định về quản lý, cho vay Quỹ xoá đói giảm nghèo từ nguồn ngân sách tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
106. |
Quyết định |
93/2005/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn Khuyến nông tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
107. |
Quyết định |
96/2005/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 thay thế |
09/02/2015 |
108. |
Quyết định |
01/2006/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi điểm 1.1, phần III, Quy định về quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông (Kèm theo Quyết định số 66/2003/QĐ-UB ngày 29/7/2003 của UBND tỉnh). |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
109. |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa NA |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
110. |
Quyết định |
45/2006/QĐ-UBND |
Ban hành quy chế phòng cháy chữa cháy rừng và vùng giáp ranh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
111. |
Quyết định |
46/2006/QĐ-UBND |
Ban hành quy chế quản lý đề tài khoa học công nghệ cho các ngành cấp tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
112. |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UBND |
Về việc phân công phân cấp quản lý thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 thay thế |
11/4/2015 |
113. |
Quyết định |
86/2006/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 thay thế |
16/5/2015 |
114. |
Quyết định |
977/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Nghệ An |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 thay thế |
01/02/2016 |
115. |
Quyết định |
980/QĐ-UBND |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục lâm nghiệp Nghệ An |
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 thay thế |
15/01/2016 |
116. |
Quyết định |
981/QĐ-UBND |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục phòng chống lụt bão và quản lý đê điều |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 thay thế |
01/02/2016 |
117. |
Quyết định |
1191/2006/QĐ-UBND |
Về việc thành lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Nghệ An |
Quyết định số 56/1015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 thay thế |
18/10/2015 |
118. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND Ngày 17/01/2007 |
Về việc ban hành Quy định danh hiệu thi đua “Chủ tịch xã, phường, thị trấn giỏi; Giám đốc doanh nghiệp giỏi; Chủ nhiệm Hợp tác xã giỏi”. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
119. |
Quyết định |
28/2007/QĐ-UBND |
Ban hành quy định quản lý hoạt động các Bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
120. |
Quyết định |
45/2007/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định quản lý thu, chi tiền mặt đối với các đơn vị sử dụng NSNN trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
121. |
Quyết định |
60/2007/QĐ-UBND |
Ban hành quy định về giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và sản xuất kinh doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
122. |
Quyết định |
68/2007/QĐ-UBND |
Ban hành quy chế sử dụng thông tin, thông báo, báo động phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/1/2015 thay thế |
01/02/2015 |
123. |
Quyết định |
84/2007/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 77/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 thay thế |
02/01/2016 |
124. |
Quyết định |
4870/QĐ-UBND |
Về định mức chi cho các kỳ thi học sinh giỏi và thi tốt nghiệp các cấp |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
125. |
Quyết định |
118/2007/QĐ-UBND |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí cho Đoàn thanh tra liên ngành giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An điều chỉnh |
30/12/2015 |
126. |
Quyết định |
132/2007/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại và tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 bãi bỏ toàn bộ nội dung Quyết định số 132/2007/QĐ-UBND |
05/01/2015 |
127. |
Quyết định |
134/2007/QĐ-UBND |
Ban hành quy định về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 thay thế |
31/01/2015 |
128. |
Quyết định |
140/2007/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy định mức chi hoạt động nghiên cứu khoa học và sáng kiến kinh nghiệm trong ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
129. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND |
Về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
130. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban quản lý tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 thay thế |
25/12/2014 |
131. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND |
Về việc điều chỉnh phụ cấp cho cán bộ Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
132. |
Quyết định |
1442/QĐ-UBND |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An theo Nghị định 13 và 14/2008/NĐ-CP của Chính phủ |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
133. |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
134. |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Phương án kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
135. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND |
Về việc miễn một số lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
136. |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Đề án vận tải khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Vinh và vùng phụ cận giai đoạn 2008-2015 |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
137. |
Quyết định |
53/2008/QĐ-UBND |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 thay thế |
03/9/2015 |
138. |
Quyết định |
61/2008/QĐ-UBND |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Nghệ An |
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 thay thế |
13/02/2016 |
139. |
Quyết định |
74/2008/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định quy trình đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
140. |
Quyết định |
76/2008/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm |
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 thay thế |
14/01/2016 |
141. |
Quyết định
|
77/2008/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 thay thế |
14/01/2016 |
142. |
Quyết định |
84/2008/QĐ-UBND |
Về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở và thuê nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
143. |
Quyết định |
2247/QĐ-UBND |
Về việc đổi tên và điều chỉnh bổ sung một số chức năng nhiệm vụ của Chi cục phòng chống lụt bão và quản lý đê điều |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 thay thế |
01/02/2016 |
144. |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND |
Ban hành khung giá sử dụng xe ôtô áp dụng trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và các công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
145. |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và sản xuất kinh doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
146. |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND |
Về việc Phân cấp cấp giấy phép hoạt động cảng, bến và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 2627/QĐ.UBND - GT ngày 24/6/2015 bãi bỏ |
24/6/2015 |
147. |
Quyết định |
37/2009/QĐ-UBND |
Về việc bổ sung nội dung Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của UBND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí cho các Đoàn thanh tra liên ngành giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An điều chỉnh |
30/12/2015 |
148. |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa của các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 thay thế |
12/12/2015 |
149. |
Quyết định |
44/2009/QĐ-UBND |
Về việc uỷ quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại đối với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
150. |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND |
Quyết định ban hành Quy trình về bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê ở theo Nghị định 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ tại khu chung cư Quang Trung, thành phố Vinh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
151. |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 2 Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 23/3/2006 của UBND tỉnh Nghệ An quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi NA |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 thay thế |
01/02/2016 |
152. |
Quyết định |
48/2009/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia Pù Mát |
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 thay thế |
25/01/2015 |
153. |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND |
Quy định thẩm quyền công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
154. |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND |
Quy định chế độ trách nhiệm của người đứng đầu các ngành, các cấp trong công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 thay thế |
17/01/2014 |
155. |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND |
Về việc quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
156. |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND |
Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 45/2015/QĐ-UBND 26/8/2015 thay thế |
05/9/2015 |
157. |
Quyết định |
88/2009/QĐ-UBND |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 101/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 thay thế |
04/01/2015 |
158. |
Quyết định |
92/2009/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về tăng cường cán bộ y tế công tác tuyến huyện và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 124/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế. |
10/01/2015 |
159. |
Quyết định |
97/2009/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 thay thế |
13/6/2015 |
160. |
Quyết định |
100/2009/QĐ-UBND |
V/v ban hành quy định giao đất theo hình thức định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 ngày thay thế |
06/11/2014 |
161. |
Quyết định |
104/2009/QĐ-UBND |
Về việc phân công, phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ BHYT cho các đối tượng được Ngân sách Nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015thay thế.
|
09/10/2015 |
162. |
Quyết định |
105/2009/QĐ-UBND |
Về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách do tỉnh Nghệ An quản lý |
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 thay thế |
01/02/2016 |
163. |
Quyết định |
110/2009/QĐ-UBND |
Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 thay thế |
25/12/2014 |
164. |
Quyết định |
113/2009/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 100/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quy định giao đất theo hình thức định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 thay thế |
06/11/2014 |
165. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 thay thế |
19/02/2015 |
166. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND |
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 thay thế |
14/02/2012 |
167. |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND |
Về việc thành lập Trung tâm Giám định pháp y tâm thần tỉnh Nghệ An |
|
04/11/2015 |
168. |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 thay thế |
10/9/2015 |
169. |
Quyết định |
59/2010/QĐ-UBND |
Về việc ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh đến năm 2015. |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
170. |
Quyết định |
66/2010/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận đối với tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 thay thế |
06/11/2014 |
171. |
Quyết định |
67/2010/QĐ-UBND |
Ban hành chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
04/11/2015 |
172. |
Quyết định |
77/2010/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 thay thế |
18/10/2015 |
173. |
Quyết định |
80/2010/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về việc lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý và thực hiện các dự án, đề án chuyên môn thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 thay thế |
10/10/2014 |
174. |
Quyết định |
91/2010/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 thay thế |
07/6/2015 |
175. |
Quyết định |
98/2010/QĐ-UBND |
Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
176. |
Quyết định |
101/2010/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
177. |
Quyết định |
103/2010/QĐ-UBND |
Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
178. |
Quyết định |
108/2010/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 thay thế |
06/11/2014 |
179. |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 thay thế |
06/11/2014 |
180. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 thay thế |
10/7/2015 |
181. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND |
Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định 70/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 thay thế |
16/10/2014 |
182. |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/20014 thay thế |
27/10/2014 |
183. |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND |
Về việc ban hành bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải, nước mặt lục địa, nước dưới đất và nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 thay thế |
30/10/2015 |
184. |
Quyết định |
50/2011/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 88/2014 ngày 18/11/2014 thay thế |
28/11/2014 |
185. |
Quyết định |
63/2011/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên vùng biển ven bờ tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 02/2015/QD-UBND ngày 09/01/2015 thay thế |
19/01/2015 |
186. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND |
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 -2015 |
Quyết định số 87/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 thay thế |
01/01/2015 |
187. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND |
Về việc quy định đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 thay thế |
14/3/2015 |
188. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2014. |
Hết thời gian thực hiện chính sách hỗ trợ |
31/12/2014 |
189. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
Ban hành một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
QĐ số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 thay thế |
16/01/2015 |
190. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, xếp loại công tác CCHC của các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 thay thế |
12/12/2015 |
191. |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND |
về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của BQL Đông Nam Nghệ An |
Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 thay thế |
25/12/2014 |
192. |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 thay thế |
31/01/2015 |
193. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế quản lý giống, vùng nuôi tôm và cơ sở tôm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 83/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 thay thế |
09/11/2014 |
194. |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
195. |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn ban hành kèm theo Quyết định số 108/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 thay thế |
06/11/2014 |
196. |
Quyết định |
59/2012/QĐ-UBND |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015. |
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015 |
197. |
Quyết định |
72/2012/QĐ-UBND |
Về việc quy định đơn giá một số dịch vụ kỹ thuật bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh theo TTLT số 04 ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính |
Quyết định số 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế |
10/01/2015 |
198. |
Quyết định |
74/2012/QĐ-UBND |
Về việc ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 thay thế |
14/5/2015 |
199. |
Quyết định |
75/2012/QĐ-UBND |
Ban hành Thể lệ Giải Báo chí Nghệ An |
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 thay thế |
18/01/2016 |
200. |
Quyết định |
76/2012/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 thay thế |
01/9/2015 |
201. |
Quyết định |
83/2012/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, quy trình, thủ tục xét, công nhận đề tài, sáng kiến cấp tỉnh |
Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 thay thế |
31/01/2015 |
202. |
Quyết định |
90/2012/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở Chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 thay thế |
15/02/2016 |
203. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2013 - 2015 |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2015 |
204. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 thay thế |
10/11/2015 |
205. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 thay thế |
27/10/2014 |
206. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND |
Về việc ban hành quy trình, thời gian xác định giá khởi điểm đấu giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
207. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đầu tư xây dựng để bán và hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở của tổ chức đầu tư xây dựng để bán trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
208. |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định quản lý Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 thay thế |
12/02/2016 |
209. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND |
Ban hành mức vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015 |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2015 |
210. |
Quyết định |
64/2013/QĐ-UBND |
Ban hành cơ chế giao và điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian |
31/12/2014 |
211. |
Quyết định |
65/2013/QĐ-UBND |
Ban hành quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 |
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian |
31/12/2014 |
212. |
Quyết định |
66/2013/QĐ-UBND |
Ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2014 |
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian |
31/12/2014 |
213. |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn Thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
214. |
Quyết định |
71/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
215. |
Quyết định |
72/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
216. |
Quyết định |
73/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
217. |
Quyết định |
74/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
218. |
Quyết định |
75/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
219. |
Quyết định |
76/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
220. |
Quyết định |
77/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
221. |
Quyết định |
78/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
222. |
Quyết định |
79/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
223. |
Quyết định |
80/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
224. |
Quyết định |
81/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
225. |
Quyết định |
82/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
226. |
Quyết định |
83/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
227. |
Quyết định |
84/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
228. |
Quyết định |
85/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
229. |
Quyết định |
86/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
230. |
Quyết định |
87/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
231. |
Quyết định |
88/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Yên thành, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
232. |
Quyết định |
89/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
233. |
Quyết định |
90/2013/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn Thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
234. |
Quyết định |
91/2013/QĐ-UBND |
Ban hành đơn giá xây dựng mới của nhà, công trình phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết đinh 102/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 thay thế |
01/01/2015 |
235. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND |
Phê duyệt Quyết định điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 thay thế |
25/8/2014 |
236. |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
Về việc công khai quyết toán NSNN năm 2012 tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
237. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND |
về việc công khai dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
238. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 thay thế |
10/8/2015 |
239. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
Về việc điều chỉnh mức thu tại Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
240. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 7, Điều 18 Quyết định 65/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2014 |
241. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
Về việc quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 |
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 thay thế. |
02/5/2014 |
242. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND |
Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 thay thế |
04/4/2015 |
243. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian |
31/12/2014 |
244. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
Về việc quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 |
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian |
31/12/2014 |
245. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND |
Bổ sung Đơn giá bồi thường Nghêu nuôi vào Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 thay thế |
03/10/2014 |
246. |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND |
Về việc Điều chỉnh một số nội dung Quy trình Vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu, tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 bãi bỏ |
01/11/2014 |
247. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 thay thế |
10/8/2015 |
248. |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 thay thế |
23/10/2015 |
249. |
Quyết định |
69/2014/QĐ-UBND |
về việc tiếp tục áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất đã ban hành tại Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh. |
Hết hiệu lực thi hành toàn bộ
|
31/12/2014 |
250. |
Quyết định |
89/2014/QĐ-UBND |
Về việc uỷ quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 thay thế |
14/5/2015 |
251. |
Quyết định |
92/2014/QĐ-UBND |
Ban hành cơ chế chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
252. |
Quyết định |
93/2014/QĐ-UBND |
Ban hành quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
253. |
Quyết định |
94/2014/QĐ-UBND |
Ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
254. |
Quyết định |
100/2014/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền. |
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 thay thế |
10/8/2015 |
255. |
Quyết định |
102/2014/QĐ-UBND |
Ban hành giá xây dựng mới của nhà, công trình làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2015 |
256. |
Quyết định |
5251/QĐ-UBND |
Về việc bổ sung cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục lâm nghiệp Nghệ An |
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 thay thế |
15/01/2016 |
257. |
Quyết định |
7249/QĐ-UBND |
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục đê điều và phòng chống lụt, bão tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 thay thế |
01/02/2016 |
258. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 bãi bỏ |
06/02/2016 |
259. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 thay thế |
08/01/2016 |
III. CHỈ THỊ |
|||||
260. |
Chỉ thị |
46/CT-UB |
Về việc tăng cường công tác quản lý, đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất, cung ứng và sử dụng các loại vật liệu cháy nổ. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
261. |
Chỉ thị |
24/CT-UB |
Về việc tăng cường công tác giáo dục ngăn chặn tội phạm trong lứa tuổi thanh thiếu niên |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
262. |
Chỉ thị |
51/CT-UB |
Về việc tăng cường chỉ đạo phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong các cơ quan xí nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
263. |
Chỉ thị |
44/CT-UB |
Về khai thác sử dụng cơ sở vật chất công trình văn hoá, các hội trường, phòng họp phục vụ đời sống văn hoá của nhân dân |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
264. |
Chỉ thị |
18/CT-UB |
Về việc tiếp tục thực hiện chương trình xây dựng “Điểm sáng vùng cao biên giới” |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
265. |
Chỉ thị |
13/CT-UB |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong tình hình mới |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
266. |
Chỉ thị |
25/CT-UB |
Về việc cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thuỷ sản |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
267. |
Chỉ thị |
30/CT-UB |
Về việc đẩy mạnh các hoạt động Y tế học đường và y tế học sinh trong các trường học. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
268. |
Chỉ thị |
36/CT-UB |
Về việc huấn luyện nghiệp vụ PCCC quần chúng |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
269. |
Chỉ thị |
21/2000/CT-UB |
Về việc đẩy mạnh tiến độ chuyển đổi ruộng đất nông nghiệp, giao đất nông lâm nghiệp, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
270. |
Chỉ thị |
45/2000/CT-UB |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác tổ chức và chỉ đạo thi hành án dân sự |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
271. |
Chỉ thị |
07/2001/CT-UB |
Về việc triển khai hoạt động công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá và hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
272. |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UB |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 29/8/2014 Về việc tăng cường các biện pháp đảm bảo An toàn vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An thay thế |
08/9/2014 |
273. |
Chỉ thị |
37/2001/CT-UB |
Về việc quản lý thống nhất các hoạt động đào tạo bồi dưỡng theo phương thức giáo dục không chính quy trên địa bàn toàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
274. |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UB |
Về việc phối hợp thực hiện đề án xây dựng và phát triển đời sống văn hoá cơ sở huyện Quỳ Hợp. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
275. |
Chỉ thị |
20/2002/CT-UB |
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
276. |
Chỉ thị |
22/2002/CT-UB |
Về việc quản lý hành nghề Y-Dược tư nhân
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
20/7/2015 |
277. |
Chỉ thị |
25/2002/CT-UB |
Về việc tăng cường công tác giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn trật tự tại khu du lịch thị xã Cửa Lò |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
278. |
Chỉ thị |
32/2002/CT-UB |
Về việc quản lý, khai thác và sử dụng cát sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
279. |
Chỉ thị |
39/2002/CT-UB |
Về việc tổ chức huy động nguồn lực xây dựng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vinh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
280. |
Chỉ thị |
20/2003/CT-UB |
Về việc triển khai đề án tiếp nhận và sử dụng những người tốt nghiệp ĐH, CĐ, TCCN về công tác tại xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
281. |
Chỉ thị |
23/2003/CT-UB |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển vốn rừng trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
282. |
Chỉ thị |
24/2003/CT-UB |
Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
283. |
Chỉ thị |
31/2003/CT-UB |
Về đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
284. |
Chỉ thị |
12/2004/CT-UB |
Về việc tổ chức phong trào quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và an ninh trật tự xóm (bản) khu vực biên giới |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
285. |
Chỉ thị |
08/2005/CT-UB |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Hiệp định hợp tác nghề cá Vịnh Bắc bộ Việt Nam - Trung Quốc |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
286. |
Chỉ thị |
13/2005/CT-UB |
Về tổ chức làm việc của UB xã, phường, thị trấn |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
287. |
Chỉ thị |
05/2006/CT-UBND |
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
288. |
Chỉ thị |
09/2006/CT-UBND |
Về việc thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Hết hiệu lực về thời gian. Nội dung thực hiện trong 2 năm 2006-2007 |
31/12/2007 |
289. |
Chỉ thị |
10/2006/CT-UBND |
Về việc đẩy nhanh tốc độ xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia. |
Hết hiệu lực về thời gian. Nội dung thực hiện đến năm 2010. |
31/12/2010 |
290. |
Chỉ thị |
17/2006/CT-UBND |
Về đẩy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức và cộng đồng dân cư trên địa bản tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
291. |
Chỉ thị |
26/2006/CT-UBND |
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Chỉ thị số 21/CT-UBND ngày 29/10/2014 thay thế |
08/11/2014 |
292. |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND |
Về việc phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn Nghệ An |
Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND thay thế |
15/01/2012 |
293. |
Chỉ thị |
13/2008/CT-UBND |
Tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Chỉ thị số 07/2009/CT-UBND thay thế |
04/4/2009 |
294. |
Chỉ thị |
19/2008/CT-UBND |
Về việc triển khai thực hiện Quy hoạch phương án PCLB, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
295. |
Chỉ thị |
20/2008/CT-UBND |
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
296. |
Chỉ thị |
03/2009/CT-UBND |
Về việc đẩy mạnh công tác kê khai đăng ký, lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhân dân sau chuyển đổi ruộng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
297. |
Chỉ thị |
07/2009/CT-UBND |
Tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
298. |
Chỉ thị |
15/2009/CT-UBND |
Về việc đẩy nhanh tiến độ lập hồ sơ thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
299. |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBND |
Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
300. |
Chỉ thị |
17/2009/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
301. |
Chỉ thị |
08/2010/CT-UBND |
Về việc tăng cường, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
302. |
Chỉ thị |
16/2010/CT-UBND |
Về việc nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND bãi bỏ, kiểm tra lại cho chính xác |
29/10/2015 |
303. |
Chỉ thị |
17/2010/CT-UBND |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
304. |
Chỉ thị |
07/2011/CT-UBND |
Về việc triển khai thực hiện thí điểm thủ tục Hải quan điện tử |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
305. |
Chỉ thị |
11/2011/CT-UBND |
Về việc thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
306. |
Chỉ thị |
12/CT-UBND |
Về việc quản lý, đầu tư xây dựng các dự án khu đô thị, nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
307. |
Chỉ thị |
18/2011/CT-UBND |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 28/03/2013 thay thế |
07/4/2009 |
308. |
Chỉ thị |
19/2011/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Chỉ thị số 04/CT-UBND thay thế |
13/02/2015 |
309. |
Chỉ thị |
33/2011/CT-UBND |
Về triển khai thực hiện Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
310. |
Chỉ thị |
04/CT-UBND |
Về việc triển khai tháng vệ sinh, tiêu độc khử trùng môi trường phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
311. |
Chỉ thị |
19/2012/CT-UBND |
Về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013 - 2015 |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
312. |
Chỉ thị |
09/CT-UBND |
về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng, chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Chỉ thị số 24/2014/CT-UBND thay thế |
|
313. |
Chỉ thị |
11/2013/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
314. |
Chỉ thị |
16/CT-UBND |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
315. |
Chỉ thị |
33/CT-UBND |
Về việc tăng cường lãnh đạo và tổ chức thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2014 và những năm tiếp theo |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
316. |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND |
Về công tác Thú y năm 2014 |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
317. |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác thu ngân sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
318. |
Chỉ thị |
03/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ thực vật năm 2014 |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
319. |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBND |
Về tập trung phòng, chống bệnh dại trên đàn chó, mèo nuôi năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
320. |
Chỉ thị |
07/CT-UBND |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Chi thị 06/2015/CT-UBND ngày 13/02/2015 thay thế |
23/02/2015 |
321. |
Chỉ thị |
08/CT-UBND |
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo việc xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2014. |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
322. |
Chỉ thị |
09/CT-UBND |
Về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2015 |
323. |
Chỉ thị |
11/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo sản xuất trồng trọt vụ Đông năm 2014. |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2014 |
324. |
Chỉ thị |
15/CT-UBND |
Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2014 - 2015. |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2015 |
325. |
Chỉ thị |
19/CT-UBND |
Về tổ chức đợt phát động toàn dân ra quân làm thuỷ lợi nhân ngày 16/10 năm 2014 và tăng cường công tác phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn, đối phó với ảnh hưởng của El Nino. |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
326. |
Chỉ thị |
22/CT-UBND |
Tổng điều tra quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2015 |
327. |
Chỉ thị |
23/CT-UBND |
Về việc tăng cường lãnh đạo và tổ chức thực hiện nghĩa vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2015 và những năm tiếp theo |
Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực |
04/11/2015 |
328. |
Chỉ thị |
25/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo sản xuất trồng trọt vụ Xuân 2015 |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2015 |
329. |
Chỉ thị |
26/CT-UBND |
Về việc tăng cường công tác quản lý điều hành nhằm bình ổn giá cả thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và tổ chức tốt việc đón Tết nguyên đán Ất Mùi 2015. |
Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
31/12/2015 |
Tổng số: 329 văn bản |
DANH MỤC II
VĂN
BẢN QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 bãi bỏ |
01/01/2014 |
2. |
Nghị quyết |
182/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điểm a và điểm d khoản 1; điểm d, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 262/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND. |
03/8/2009
|
3. |
Nghị quyết |
183/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Quy định về phí đấu giá, lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí đấu giá mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND. |
Lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh
|
20/7/2010
|
4. |
Nghị quyết |
229/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 bãi bỏ |
01/01/2014 |
5. |
Nghị quyết |
264/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
Khoản 1 Điều 1 và nội dung tỷ lệ trích nộp tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND. |
Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 bãi bỏ |
26/7/2014 |
6. |
Nghị quyết |
304/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong KKT Đông Nam NA |
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 304/2009/NQ-HĐND. |
Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 xử lý hết hiệu lực Khoản 2 Điều 1 |
26/7/2014 |
7. |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND. |
Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày16/7/2014 xử lý hết hiệu lực đoạn |
26/7/2014 |
8. |
Nghị quyết |
93/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh NA |
Khoản 3, Điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NĐ-CP. |
Nghị quyết số 150/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi khoản 3, Điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NĐ-CP |
22/12/2014 |
9. |
Nghị quyết |
Không số ngày 25/01/1997 về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin. Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng. |
Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin. Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV: 52 đường đặt tên mới (42 đường manh tên danh nhân, 10 đường mang tên địa danh); 07 đường điều chỉnh đặt tên mới (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa. |
25/12/2006 |
10. |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản. |
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND. |
Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Bãi bỏ |
01/01/2015 |
11. |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn). |
Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
19/12/2011 |
12. |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ Nguyên Hiến, đường Phong Định Cảng. |
Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định – Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến. |
23/12/2013 |
13. |
Nghị quyết |
351/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23/12/2012 |
14. |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh |
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND. |
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 bãi bỏ |
01/01/2014 |
15. |
Nghị Quyết |
125/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 200/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND |
30/12/2015 |
16. |
Nghị Quyết |
130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 bãi bỏ |
20/7/2015 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
17. |
Quyết định |
2047/2001/QĐ-UB ngày 27/6/2001 về việc giải quyết phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm trường phổ thông trung học nội trú |
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2047/2001 |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2047/2001/QĐ-UB và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 61/2006/NĐ-CP. (văn bản nào bãi bỏ) |
04/11/2015 |
18. |
Quyết định |
100/2004/QĐ-UB ngày 27/9/2004 Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về công tác tôn giáo tỉnh |
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 100/2004/QĐ-UBND |
QĐ số 72/2010/QĐ-UBND ngày 5/10/2010 thay thế Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 100/2004/QĐ-UBND |
15/10/2010 |
19. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND ngày 11/4/2007 Về việc thành lập Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Nghệ An |
Điểm 1.2 khoản 1, điểm 2.10 khoản 2 Điều 2 Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND |
QĐ 47/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 sửa đổi, bổ sung Điểm 1.2 khoản 1, điểm 2.10 khoản 2 Điều 2 Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND |
04/8/2012 |
20. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND Ngày 18/01/2008 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Khoản 3 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND |
Quyết định số 95/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND |
01/01/2015 |
21. |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND Ngày 05/8/2008 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Nghệ An |
Điểm a và điểm c khoản 1 Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND. |
Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 10/3/2009 sửa đổi điểm a và điểm c khoản 1 Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND. |
20/3/2009 |
22. |
Quyết định |
64/2008/QĐ-UBND Ngày 08/10/2008 về việc ban hành Quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1 Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND |
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 bãi bỏ. |
06/02/2014 |
23. |
Quyết định |
80/2008/QĐ-UBND Ngày 18/12/2008 Ban hành Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh |
Khoản 4, 5 Điều 7; khoản 4 Điều 8 Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND |
QĐ 85/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 sửa đổi, bổ sung Khoản 4, 5 Điều 7; khoản 4 Điều 8 Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND |
09/11/2010 |
24. |
Quyết định |
68/2009/QĐ-UBND Ngày 29/7/2009 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải Nghệ An |
Điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND |
Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND |
10/10/2013 |
25. |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND Ngày 07/10/2009 ban hành Quy trình vận hành điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An |
Điều 3, khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 8, Điều 18, Điều 18, khoản 3 Điều 18 và một số nội dung khác Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND. |
Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 sửa đổi Điều 3, khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 8, Điều 18, Điều 18, khoản 3 Điều 18 và một số nội dung khác Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND. |
09/11/2014 |
26. |
Quyết định |
84/2010/QĐ-UBND Ngày 27/10/2010 về việc Quy định phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh |
Điểm b,c Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 84/2010/QĐ-UBND. |
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 sửa đổi điểm b,c Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 84/2010/QĐ-UBND. |
10/3/2011 |
27. |
Quyết định |
87/2010/QĐ-UBND Ngày 16/11/2010 về việc ban hành Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Khoản 5, Điều 4; Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 5; Điều 6; Điểm a, Khoản 2, Điều 7; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm d, Khoản 1, Điều 9; Khoản 4, Điều 10; Khoản 5, Điều 11 Quyết định số 87/2010/QĐ-UBND. |
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 4, sửa đổi Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 5, thay thế Điều 6, sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, Điều 7, Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 8, sửa đổi, bổ sung Điểm d, Khoản 1, Điều 9, Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 10, sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 11 Quyết định số 87/2010/QĐ-UBND. |
02/4/2015 |
28. |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND Ngày 08/8/2011 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh Nghệ An |
Điều 12, Chương III, Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND; điểm c, khoản 4, Điều 2 tại Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND. |
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 sửa đổi, bổ sung Điều 12, Chương III, Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND; Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 4, Điều 2 tại Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND. |
30/4/2012 |
29. |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND Ngày 20/9/2011 Quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
Điều 2 Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND |
Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 sửa đổi Điều 2 Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND. |
18/7/2013 |
30. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND Ngày 29/5/2012 Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Điều 1, Điều 2 Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND. |
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 bãi bỏ |
06/02/2014 |
31. |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND Ngày 08/6/2012 về số lượng và một số chế độ, chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điều 1, Điều 2 Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND. |
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 bãi bỏ |
06/02/2014 |
32. |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND Ngày 10/8/2012 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức. |
Khoản 1, khoản 7 Điều 11; khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 14; khoản 1, điểm b khoản 6 Điều 16; khoản 4, điểm b, c, d khoản 7 Điều 19 Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND |
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 7 Điều 11; khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 14; khoản 1, điểm b khoản 6 Điều 16; khoản 4, điểm b, c, d khoản 7 Điều 19 Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND. |
24/01/2014 |
33. |
Quyết định |
67/2012/QĐ-UBND Ngày 11/9/2012 về việc ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Đoạn “trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất” tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND |
Quyết định số 5349/QĐ-UBND xử lý hết hiệu lực đoạn “trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất” tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND. |
17/10/2014 |
34. |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND Ngày 15/8/2013 Về việc quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
Điểm c khoản 2 Điều 2 Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND. |
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 5/3/2015 sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 2 Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND. |
15/3/2015 |
35. |
Quyết định |
59/2013/QĐ-UBND Ngày 15/11/2013 ban hành quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các Trường Đại học, Cao đẳng thuộc tỉnh |
Điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 1; điểm a khoản 3 Điều 10 |
Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND |
14/11/2015 |
36. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND NNgày 07/02/2014 Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh |
Khoản 3, Điều 6, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND |
Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 bãi bỏ |
26/9/2014 |
37. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND Ngày 23/4/2014 Ban hành Quy định quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò |
Điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND |
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2014 sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND. |
08/02/2015 |
38. |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND Ngày 28/7/2014 ban hành Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Khoản 1, 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND |
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 điều chỉnh |
28/01/2016 |
39. |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND Ngày 19/8/2014 Ban hành Quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Khoản 5 Điều 14 Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND. |
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 9/4/2015 Bãi bỏ |
19/4/2015 |
40. |
Quyết định |
68/2014/QĐ-UBND Ngày 01/10/2014 ban hành Quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoản 11 Điều 3 và điểm 3 phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND. |
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 bãi bỏ. |
27/8/2015 |
41. |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND Ngày 17/10/2014 Ban hành bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Mục III của “Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An” ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND |
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 điều chỉnh bổ sung Mục III của “Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An” đã được UBND tỉnh Nghệ An ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND |
18/6/2015 |
42. |
Quyết định |
84/2014/QĐ-UBND Ngày 04/11/2014 ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Quy định liên quan đến y tế xóm, bản |
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 thay thế |
14/01/2016 |
43. |
Quyết định |
87/2014/QĐ-UBND Ngày 17/11/2014 ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Điểm a khoản 2 Điều 1, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 87/2014/QĐ-UBND |
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 87/2014/QĐ-UBND. |
28/01/2016 |
44. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND Ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Phụ lục I của Bảng giá kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND |
Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 sửa đổi Phụ lục I của Bảng giá kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND |
26/11/2015 |
Tổng số: 44 văn bản |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây