Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất ở để giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất ở để giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 808/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 05/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 808/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 05/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 05 tháng 04 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-STNMT ngày 02/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất ở để giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục I, II kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Mức giá trên là căn cứ để UBND huyện Phú Lương phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian thực hiện mức giá trên đến hết ngày 31/12/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ ĐẤT Ở ĐỂ GIAO ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ TẠI MỘT SỐ KHU DÂN CƯ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Danh mục ô quy hoạch |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
I |
Khu tái định cư xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
||
1 |
A43 |
420.000 |
|
2 |
A44 |
420.000 |
|
3 |
A45 |
420.000 |
|
4 |
A46 |
420.000 |
|
5 |
A47 |
420.000 |
|
6 |
A01 |
440.000 |
Một mặt thoáng |
7 |
A41 |
460.000 |
Hai mặt đường |
8 |
A35 |
440.000 |
Một mặt thoáng |
9 |
A19 |
420.000 |
|
10 |
A42 |
440.000 |
Một mặt thoáng |
11 |
A49 |
460.000 |
Hai mặt đường |
12 |
A07 |
420.000 |
|
13 |
A15 |
420.000 |
|
14 |
A16 |
420.000 |
|
15 |
A17 |
440.000 |
|
16 |
A21 |
420.000 |
|
II |
Khu tái định cư Đồng Hút, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
||
1 |
13 |
300.000 |
|
2 |
14 |
300.000 |
|
3 |
15 |
300.000 |
|
4 |
16 |
350.000 |
Hai mặt đường |
5 |
17 |
350.000 |
Hai mặt đường |
6 |
18 |
300.000 |
|
7 |
19 |
300.000 |
|
8 |
20 |
300.000 |
|
9 |
44 |
300.000 |
|
10 |
45 |
300.000 |
|
11 |
46 |
300.000 |
|
12 |
47 |
300.000 |
|
13 |
49 |
350.000 |
Hai mặt đường |
14 |
50 |
300.000 |
|
15 |
51 |
300.000 |
|
16 |
52 |
300.000 |
|
17 |
1 |
350.000 |
Hai mặt đường |
18 |
2 |
300.000 |
|
19 |
3 |
300.000 |
|
20 |
4 |
300.000 |
|
21 |
5 |
300.000 |
|
22 |
6 |
300.000 |
|
23 |
7 |
300.000 |
|
24 |
8 |
300.000 |
|
25 |
9 |
300.000 |
|
26 |
10 |
300.000 |
|
27 |
11 |
300.000 |
|
28 |
12 |
300.000 |
|
29 |
21 |
300.000 |
|
30 |
22 |
300.000 |
|
31 |
23 |
300.000 |
|
32 |
24 |
300.000 |
|
33 |
25 |
300.000 |
|
34 |
26 |
300.000 |
|
35 |
27 |
300.000 |
|
36 |
28 |
300.000 |
|
37 |
29 |
300.000 |
|
38 |
30 |
300.000 |
|
39 |
31 |
300.000 |
|
40 |
32 |
300.000 |
|
41 |
33 |
350.000 |
Hai mặt đường |
42 |
34 |
350.000 |
Hai mặt đường |
43 |
35 |
300.000 |
|
44 |
36 |
300.000 |
|
45 |
37 |
300.000 |
|
46 |
38 |
300.000 |
|
47 |
39 |
300.000 |
|
48 |
40 |
300.000 |
|
49 |
41 |
300.000 |
|
50 |
42 |
300.000 |
|
51 |
43 |
300.000 |
|
52 |
48 |
350.000 |
Hai mặt đường |
53 |
53 |
350.000 |
Hai mặt đường |
54 |
54 |
300.000 |
|
55 |
55 |
300.000 |
|
56 |
56 |
350.000 |
Hai mặt đường |
GIÁ ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI MỘT SỐ
KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ- UBND ngày 05/4/2017 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Danh mục ô quy hoạch |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
I |
Khu tái định cư xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
||
1 |
A07 |
1.200.000 |
|
2 |
A15 |
1.200.000 |
|
3 |
A16 |
1.200.000 |
|
4 |
A17 |
1.200.000 |
|
5 |
A21 |
1.200.000 |
|
6 |
A02 |
1.200.000 |
|
7 |
A02A |
1.200.000 |
|
8 |
A02B |
1.200.000 |
|
9 |
A03 |
1.200.000 |
|
10 |
A03A |
1.200.000 |
|
11 |
A03B |
1.200.000 |
|
12 |
A04 |
1.200.000 |
|
13 |
A04A |
1.200.000 |
|
14 |
A04B |
1.200.000 |
|
15 |
A05 |
1.200.000 |
|
16 |
A05A |
1.200.000 |
|
17 |
A05B |
1.320.000 |
Hai mặt đường |
18 |
A06A |
1.200.000 |
|
19 |
A17A |
1.200.000 |
|
20 |
A25 |
1.200.000 |
|
21 |
A26 |
1.200.000 |
|
22 |
A27 |
1.200.000 |
|
23 |
A47A |
1.200.000 |
|
24 |
A50 |
1.200.000 |
|
25 |
A50A |
1.200.000 |
|
26 |
A50B |
1.200.000 |
|
27 |
A51 |
1.200.000 |
|
28 |
A51A |
1.200.000 |
|
29 |
A51B |
1.200.000 |
|
30 |
A52 |
1.200.000 |
|
31 |
A52A |
1.200.000 |
|
32 |
A52B |
1.200.000 |
|
33 |
A53 |
1.200.000 |
|
34 |
A53A |
1.200.000 |
|
35 |
A53B |
1.200.000 |
|
II |
Khu tái định cư Đồng Hút, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
||
1 |
15 |
550.000 |
|
2 |
16 |
605.000 |
Hai mặt đường |
3 |
17 |
605.000 |
Hai mặt đường |
4 |
20 |
550.000 |
|
5 |
46 |
550.000 |
|
6 |
49 |
605.000 |
Hai mặt đường |
7 |
50 |
550.000 |
|
8 |
1 |
605.000 |
Hai mặt đường |
9 |
2 |
550.000 |
|
10 |
3 |
550.000 |
|
11 |
4 |
550.000 |
|
12 |
5 |
550.000 |
|
13 |
6 |
550.000 |
|
14 |
7 |
550.000 |
|
15 |
8 |
550.000 |
|
16 |
9 |
550.000 |
|
17 |
10 |
550.000 |
|
18 |
11 |
550.000 |
|
19 |
12 |
550.000 |
|
20 |
21 |
550.000 |
|
21 |
22 |
550.000 |
|
22 |
23 |
550.000 |
|
23 |
24 |
550.000 |
|
24 |
25 |
550.000 |
|
25 |
26 |
550.000 |
|
26 |
27 |
550.000 |
|
27 |
28 |
550.000 |
|
28 |
29 |
550.000 |
|
29 |
30 |
550.000 |
|
30 |
31 |
550.000 |
|
31 |
32 |
550.000 |
|
32 |
33 |
605.000 |
Hai mặt đường |
33 |
34 |
605.000 |
Hai mặt đường |
34 |
35 |
550.000 |
|
35 |
36 |
550.000 |
|
36 |
37 |
550.000 |
|
37 |
38 |
550.000 |
|
38 |
39 |
550.000 |
|
39 |
40 |
550.000 |
|
40 |
41 |
550.000 |
|
41 |
42 |
550.000 |
|
42 |
43 |
550.000 |
|
43 |
48 |
605.000 |
Hai mặt đường |
44 |
53 |
605.000 |
Hai mặt đường |
45 |
54 |
550.000 |
|
46 |
55 |
550.000 |
|
47 |
56 |
605.000 |
Hai mặt đường |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây