Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 804/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 804/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh về giao thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước sau khi hợp nhất Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 35/TTr-SKHCN ngày 09/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ) |
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1. Thủ tục cấp giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003659; DVC: Toàn trình) |
|
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận Ngành Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Chuyển đổi số thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng Chuyển đổi số |
12 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh Chuyển đổi số |
03 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
16 ngày làm việc |
|
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận Ngành Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Chuyển đổi số thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng Chuyển đổi số |
04 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh Chuyển đổi số |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
|
|
|
|
|||
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003633; DVC: Toàn trình) |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận Ngành Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Chuyển đổi số thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
5.375.000 đồng. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng Chuyển đổi số |
04 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh Chuyển đổi số |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
|
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận Ngành Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Chuyển đổi số thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
500.000 đồng |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng Chuyển đổi số |
03 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh Chuyển đổi số |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận Ngành Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Chuyển đổi số thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng Chuyển đổi số |
04 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh Chuyển đổi số |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
|
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận Ngành Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Chuyển đổi số thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng Chuyển đổi số |
04 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh Chuyển đổi số |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
|
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận Ngành Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Chuyển đổi số thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng Chuyển đổi số |
03 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh Chuyển đổi số |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây