Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 800/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Đan Đức Hiệp |
Ngày ban hành: | 21/05/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 800/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Đan Đức Hiệp |
Ngày ban hành: | 21/05/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 800/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 21 tháng 5 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc thi hành
Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND ngày 06/5/2009 của Hội đồng nhân dân thành
phố khoá XIII về việc quy định một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân thành phố;
Căn cứ Công văn số 50/TTHĐND- CTHĐND ngày 12/5/2010 của Thường trực Hội đồng nhân
dân thành phố về việc mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng; lệ phí cấp
giấy phép xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng như sau:
1. Đối tượng nộp phí:
- Đối tượng nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng là người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
- Đối tượng không phải nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng: Các chủ đầu tư xây dựng, cải tạo các công trình trực tiếp bảo vệ an ninh quốc phòng, các công trình tôn giáo, các công trình trong lĩnh vực giáo dục, ý tế, văn hoá, thể thao, môi trường được hưởng chính sách xã hội hoá theo Nghị định 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ; các trường hợp thuộc điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập có quy định không thu phí, lệ phí.
2. Mức thu lệ phí:
Mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng như sau:
STT |
Loại công trình xây dựng |
Mức lệ phí (đồng/1giấy phép xây dựng) |
1 |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
50.000 |
2 |
Đối với các công trình khác |
100.000 |
3 |
Gia hạn giấy phép |
10.000 |
3. Cơ quan thu lệ phí:
Cơ quan thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng là cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
4. Cơ chế quản lý và sử dụng:
- Cơ quan thu lệ phí được để lại 10% số lệ phí thu được, 90% nộp ngân sách.
- Cơ quan thu lệ phí căn cứ quy định tại phần C, mục III Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí; khoản 8 Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tin số 63/2002/TT-BTC để thực hiện theo quy định.
Điều 2. Giao các Sở: Xây dựng, Tài chính kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện thu lệ phí, quản lý và sử dụng nguồn thu lệ phí cấp phép xây dựng theo các quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây