Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
Số hiệu: | 80/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày ban hành: | 22/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 80/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày ban hành: | 22/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà tại Tờ trình số 19/TTr-BQL ngày 28/10/2014 về việc phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Trà, giai đoạn 2011-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 2999/BCTĐ-SNNPTNT ngày 25/12/2014 về Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Trà giai đoạn 2011-2020 và Công văn số 40/SNNPTNT ngày 12/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Trà, giai đoạn 2011-2020, với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Trà, giai đoạn 2011-2020.
2. Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn và sản xuất Nông lâm nghiệp Hạnh Nhân.
4. Địa điểm lập dự án: Trên địa bàn trên phạm vi 09 xã thuộc huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi, gồm các tiểu khu: 38, 44, 45, 56, 58 - xã Trà Thanh; 64, 66 - xã Trà Quân; 69, 78 - xã Trà Khê; 71, 80 - xã Trà Phong; 74, 79, 82 - xã Trà Lãnh; 77, 85 - xã Trà Nham; 87, 91, 98, 96, 101, 102, 105, 107, 109 - xã Trà Xinh; 89, 92, 97, 99, 106, 108 - xã Trà Thọ; 93, 104 - xã Trà Trung;
- Tọa độ địa lý:
+ Từ 15°03’00” đến 15°15’00” vĩ độ Bắc.
+ Từ 108°15’16” đến 108°29’30” kinh độ Đông.
5. Mục tiêu, nhiệm vụ của dự án
- Nhằm rà soát diện tích rừng và đất lâm nghiệp để xây dựng, quản lý đầu tư chặt chẽ diện tích đất lâm nghiệp trong vùng dự án.
- Xác định được tổng vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư từ năm 2015-2020.
- Xây dựng suất đầu tư cho các hạng mục là rất cần thiết đặc biệt là suất đầu tư cho các hạng mục trồng rừng phòng hộ.
6. Qui mô và nội dung của dự án:
a) Qui mô: Tổng diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn này là 11.876,532 ha, trong đó tổng diện tích đưa vào quy hoạch tác động các biện pháp lâm sinh là 10.630,53 ha.
b) Nội dung của dự án
b1) Khối lượng giai đoạn 2011-2020
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Tổng khối lượng được phê duyệt |
Khối lượng đã thực hiện từ 2011-2014 |
Khối lượng dự án điều chỉnh giai đoạn 2011- 2020 tại Quyết định này |
Tăng/giảm |
A. Lâm sinh |
|
|
|
|
|
I. Bảo vệ rừng: |
ha |
9.244,200 |
8.341,000 |
7.705,319 |
-1.538,881 |
II. Phát triển rừng: |
ha |
|
|
|
|
1. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
0,000 |
|
252,312 |
252,312 |
2. Trồng mới và chăm sóc rừng |
ha |
|
|
397,389 |
397,389 |
a. Trồng mới |
ha |
300,000 |
|
946,406 |
646,406 |
b. Chăm sóc và bảo vệ rừng 3 năm |
ha |
472,600 |
367,200 |
724,589 |
251,989 |
3. Hỗ trợ trồng cây phân tán |
đồng |
|
1.090.088.050 |
1.650.088.050 |
1.650.088.050 |
B. Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
- Đường nội vùng Dự án. |
km |
8 |
|
10 |
2 |
- Sửa chữa trạm BVR. |
trạm |
3 |
|
1 |
-2 |
- Chòi canh lửa |
chòi |
6 |
|
0 |
-6 |
- Vườn ươm. |
vườn |
1 |
|
0 |
-1 |
- Dụng cụ PCCCR |
đồng |
|
|
290.000.000 |
290.000.000 |
b2) Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng từ năm 2015-2020
* Về lâm sinh:
- Quản lý bảo vệ rừng: 7.705,32 ha;
- Phát triển rừng:
+ Khoanh nuôi tái sinh rừng: 252,31 ha
+ Trồng mới rừng phòng hộ: 397,39 ha;
+ Chăm sóc rừng trồng: 397,39 ha (tương đương 937,39 lượt ha).
+ Hỗ trợ cây con trồng cây phân tán: 560.000.000 đồng;
* Về xây dựng cơ sở hạ tầng:
- Đường nội vùng Dự án: 10 km.
- Sửa chữa trạm QL BVR: 01 trạm;
- Dụng cụ PCCCR: 290.000.000 đồng;
7. Tổng mức đầu tư của dự án:
a) Tổng mức đầu tư của dự án giai đoạn 2011-2020 (đã bố trí vốn thực hiện từ năm 2011-2014)
ĐVT: Đồng
Hạng mục |
Tổng vốn và nguồn vốn được phê duyệt |
Tổng vốn và nguồn vốn đã thực hiện từ 2011-2014 |
Tổng vốn và nguồn vốn dự án điều chỉnh giai đoạn 2011-2020 tại Quyết định này |
Tăng/giảm (+/-) |
I. Phân theo hạng mục: |
17.768.436.800 |
10.575.934.206 |
44.408.320.797 |
26.639.883.997 |
1. Lâm sinh |
15.065.960.000 |
10.149.934.206 |
38.450.942.629 |
23.384.982.629 |
2. Cơ sở hạ tầng |
1.340.000.000 |
0 |
2.390.000.000 |
1.050.000.000 |
3. Chi phí khác |
1.362.476.800 |
426.000.000 |
498.277.325 |
-864.199.475 |
4. Chi phí dự phòng chi |
|
|
3.069.100.842 |
3.069.100.842 |
II. Nguồn vốn |
17.768.436.800 |
10.575.934.206 |
44.408.320.797 |
26.639.883.997 |
1. C.trình bảo vệ và PTR |
9.427.316.800 |
6.224.102.450 |
30.974.561.006 |
21.547.244.206 |
2. Theo Nghị quyết 30a/CP |
8.341.120.000 |
4.351.831.756 |
13.433.759.790 |
5.092.639.790 |
b) Tổng mức đầu tư của dự án giai đoạn 2015-2020
b1) Phân theo hạng mục:
- Tổng vốn đầu tư: 33.832.387.000 đồng, trong đó:
+ Lâm sinh: 28.301.008.000 đồng; trong đó:
+ Cơ sở hạ tầng: 2.390.000.000 đồng;
+ Dự phòng chi: 3.069.101.000 đồng;
+ Chi phí khác: 72.277.000 đồng.
b2) Phân theo nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước cấp 33.832.387.000 đồng,
Trong đó:
- Vốn ngân sách Nhà nước cấp theo Chương trình bảo vệ và phát triển rừng: 24.750.459.000 đồng.
- Vốn ngân cấp Nhà nước cấp theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ: 9.081.928.000 đồng.
8. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
9. Thời gian thực hiện: 2011-2020
Điều 2. Căn cứ điều 1 của Quyết định này,
1. Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các thủ tục liên quan đến việc triển khai thực hiện dự án theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước; đồng thời xây dựng kế hoạch thực hiện cụ thể từng hạng mục, báo cáo UBND tỉnh, các Sở Ngành: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, UBND huyện Tây Trà để theo dõi.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch hàng năm được giao đảm bảo yêu cầu và theo đúng các quy định Nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng; thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Hàng năm, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND tỉnh bố trí nguồn vốn cho Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng theo kế hoạch, để bảo đảm đến năm 2020 độ che phủ rừng toàn tỉnh đạt được chỉ tiêu đã đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà, giai đoạn 2011-2015;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây