425071

Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng

425071
LawNet .vn

Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng

Số hiệu: 791/QĐ-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Lê Quang Hùng
Ngày ban hành: 25/09/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 791/QĐ-BXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
Người ký: Lê Quang Hùng
Ngày ban hành: 25/09/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 791/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BXD ngày 17/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng, Cục Hạ tầng kỹ thuật và Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hoạt động xây dựng (trường hợp được giao cho Cục Kinh tế xây dựng, Cục Hạ tầng kỹ thuật giải quyết) và lĩnh vực Nhà ở và Công sở.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cục, vụ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Website BXD (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quang Hùng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-BXD ngày 25/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (trường hợp được giao cho Cục Kinh tế xây dựng và Cục Hạ tầng kỹ thuật giải quyết)

TT

Trình tự

Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ

Nội dung công việc

Thời gian giải quyết

Ghi chú

A.1. Các thủ tục được giao cho Cục Kinh tế xây dựng giải quyết

I. Thủ tục thẩm định/ thẩm định điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình đối với các dự án, công trình có yêu cầu thẩm định độc lập tổng mức đầu tư xây dựng công trình

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC)

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Kinh tế xây dựng

0,5 ngày

 

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý

Văn thư Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)

0,5 ngày

Xử lý ngay trong ngày làm việc

3

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

1 ngày

Xử lý ngay trong ngày làm việc

4

Giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì phân công cho cán bộ trong Phòng thực hiện công tác thẩm định.

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, soạn văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Cục ký và gửi BPMC để thông báo cho đơn vị có yêu cầu thẩm định.

04 ngày

 

5

Thực hiện thẩm định

Lãnh đạo và cán bộ Phòng chuyên môn

- Thẩm định hồ sơ

- Dự thảo thông báo kết quả thẩm định

25 ngày

20 ngày

12 ngày

Đối với dự án nhóm A

Đối với dự án nhóm B

Đối với dự án nhóm C

6

Xem xét thể thức dự thảo thông báo kết quả thẩm định

Văn phòng Cục

Kiểm tra thể thức văn bản

0,5 ngày

 

7

Kiểm tra văn bản thông báo kết quả thẩm định

Lãnh đạo Cục phụ trách

Xem xét tổng thể pháp lý, các bước, quy trình thẩm định, việc áp dụng định mức, đơn giá trong quá trình thẩm định, số liệu thẩm định

1,5 ngày

 

8

Lãnh đạo Cục Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định

Cục trưởng

Xem xét, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ

0,5 ngày

 

9

Lãnh đạo Bộ phê duyệt thông báo kết quả thẩm định

Thứ trưởng phụ trách thủ tục thẩm định

Ký thông báo kết quả thẩm định hoặc xem xét và có ý kiến chỉ đạo, ủy quyền cho Cục trưởng ký thông báo kết quả thẩm định

03 ngày

 

10

Ký ủy quyền thông báo kết quả thẩm định (trong trường hợp được ủy quyền)

Cục trưởng/Phó Cục trưởng

Cục trưởng ký hoặc ủy quyền Phó Cục trưởng ký thông báo kết quả thẩm định

0,5 ngày

 

11

Chuyển kết quả về BPMC

Văn thư Cục

Cho số văn bản, đóng dấu, liên hệ và chuyển thông báo kết quả thẩm định về BPMC

1 ngày

 

12

Trả kết quả TTHC

BPMC

Trả văn bản thông báo kết quả thẩm định cho đơn vị yêu cầu thẩm định

0,5 ngày

 

Tổng cộng: 32 ngày đối với dự án nhóm A (thời hạn theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

27 ngày đối với dự án nhóm B (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

19 ngày đối với dự án nhóm C (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

II. Thủ tục thẩm định dự toán xây dựng công trình đối với các dự án, công trình có yêu cầu thẩm định độc lập tổng mức đầu tư xây dựng công trình

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

BPMC

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Kinh tế Xây dựng

0,5 ngày

 

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý

Văn thư Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)

0,5 ngày

Xử lý ngay trong ngày làm việc

3

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

1 ngày

Xử lý ngay trong ngày làm việc

4

Giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì phân công cho cán bộ trong Phòng thực hiện công tác thẩm định

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, soạn văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Cục ký và gửi BPMC để thông báo cho đơn vị có yêu cầu thẩm định

04 ngày

 

5

Thực hiện thẩm định

Lãnh đạo và cán bộ Phòng chuyên môn

- Thẩm định hồ sơ

- Dự thảo thông báo kết quả thẩm định

20 ngày

15 ngày

10 ngày

Đối với công trình cấp I, đặc biệt

Đối với công trình cấp II, III

Đối với công trình còn lại

6

Xem xét thể thức dự thảo thông báo kết quả thẩm định

Văn phòng Cục

Kiểm tra thể thức văn bản

0,5 ngày

 

7

Kiểm tra văn bản thông báo kết quả thẩm định

Lãnh đạo Cục phụ trách

Xem xét tổng thể pháp lý, các bước, quy trình thẩm định, việc áp dụng định mức, đơn giá trong quá trình thẩm định, số liệu thẩm định

1,5 ngày

 

8

Lãnh đạo Cục Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định

Cục trưởng

Xem xét, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ

0,5 ngày

 

9

Lãnh đạo Bộ phê duyệt thông báo kết quả thẩm định

Thứ trưởng phụ trách thủ tục thẩm định

Ký thông báo kết quả thẩm định hoặc xem xét và có ý kiến chỉ đạo, ủy quyền cho Cục trưởng ký thông báo kết quả thẩm định

03 ngày

 

10

Ủy quyền ký thông báo kết quả thẩm định

Cục trưởng/Phó Cục trưởng

Cục trưởng ký hoặc ủy quyền Phó Cục trưởng ký thông báo kết quả thẩm định

0,5 ngày

 

11

Chuyển kết quả được ủy quyền

Văn thư Cục

Cho số văn bản, đóng dấu, liên hệ và chuyển thông báo kết quả thẩm định về BPMC

1 ngày

 

12

Trả kết quả TTHC

BPMC

Trả văn bản thông báo kết quả thẩm định cho đơn vị yêu cầu thẩm định

0,5 ngày

 

Tổng cộng: 27 ngày đối với công trình cấp I, đặc biệt (thời hạn theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

22 ngày đối với công trình cấp II, III (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

17 ngày đối với công trình còn lại (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

A.2. Các thủ tục được giao cho Cục Hạ tầng kỹ thuật giải quyết

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và Thiết kế xây dựng công trình

1. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhóm A và Thiết kế xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

BPMC

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Hạ tầng kỹ thuật

0,5 ngày

 

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý

Văn thư Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)

0,5 ngày

 

3

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

 

4

Thụ lý hồ sơ

Phó Cục trưởng/ Lãnh đạo/chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ

Rà soát pháp lý, trình tự thủ tục, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân

02 ngày

 

Thẩm định hồ sơ, yêu cầu giải trình, làm rõ về nội dung kỹ thuật (nếu có) hoặc lấy ý kiến phối hợp và dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

17 ngày

Văn bản yêu cầu giải trình, làm rõ trong 10 ngày đầu (nếu có)

5

Xem xét kết quả thẩm định và báo cáo lãnh đạo Bộ

Cục trưởng

Xem xét nội dung, yêu cầu giải trình hoặc chỉ đạo lấy ý kiến chuyên gia, đơn vị liên quan về dự thảo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Thứ trưởng phụ trách.

3,5 ngày

 

6

Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ

Thứ trưởng phụ trách thủ tục thẩm định

Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về kết quả thẩm định hoặc chỉ đạo lấy ý kiến phối hợp đơn vị trong và ngoài Bộ

03 ngày

 

7

Lấy ý kiến phối hợp

Đơn vị phối hợp

Xem xét, cho ý kiến phối hợp theo lĩnh vực quản lý

06 ngày

 

8

Tiếp thu, giải trình

Cục trưởng/Đơn vị thụ lý hồ sơ

Giải trình, tiếp thu ý kiến và báo cáo Thứ trưởng;

Ký thông báo kết quả thẩm định.

3,5 ngày

Kể cả thời gian trình Thứ trưởng phụ trách

9

Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC

Văn thư Cục

Nhân bản, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả về BPMC

0,5 ngày

 

10

Trả kết quả

BPMC

Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)

0,5 ngày

Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.

Tổng cộng: 37,5 ngày (thời hạn theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

2. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhóm B; thiết kế cơ sở thuộc dự án nhóm A và thiết kế xây dựng công trình cấp II, III

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC)

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Hạ tầng kỹ thuật

0,5 ngày

 

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý

Văn thư Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)

0,5 ngày

 

3

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

 

4

Thụ lý hồ sơ

Phó Cục trưởng/ Lãnh đạo/chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ

Rà soát pháp lý, trình tự thủ tục, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân.

02 ngày

 

Thẩm định hồ sơ, yêu cầu giải trình, làm rõ về nội dung kỹ thuật (nếu có) hoặc lấy ý kiến phối hợp và dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

11 ngày

Văn bản yêu cầu giải trình, làm rõ trong 08 ngày đầu (nếu có)

5

Xem xét kết quả thẩm định và báo cáo lãnh đạo Bộ

Cục trưởng

Xem xét nội dung, yêu cầu giải trình hoặc chỉ đạo lấy ý kiến chuyên gia, đơn vị liên quan về dự thảo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Thứ trưởng phụ trách.

2,5 ngày

 

6

Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ

Thứ trưởng phụ trách thủ tục thẩm định

Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về kết quả thẩm định hoặc chỉ đạo lấy ý kiến phối hợp đơn vị trong và ngoài Bộ

03 ngày

 

7

Lấy ý kiến phối hợp

Đơn vị phối hợp

Xem xét, cho ý kiến phối hợp theo lĩnh vực quản lý

05 ngày

 

8

Tiếp thu, giải trình

Cục trưởng/Đơn vị thụ lý hồ sơ

Giải trình, tiếp thu ý kiến và báo cáo Thứ trưởng;

Ký thông báo kết quả thẩm định.

2,5 ngày

Kể cả thời gian trình Thứ trưởng phụ trách

9

Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC

Văn thư Cục

Nhân bản, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả về BPMC

0,5 ngày

 

10

Trả kết quả

BPMC

Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)

0,5 ngày

Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.

Tổng cộng: 28,5 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

3. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhóm C; thiết kế cơ sở thuộc dự án nhóm B và thiết kế xây dựng cấp công trình còn lại

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC)

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Hạ tầng kỹ thuật

0,5 ngày

 

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý

Văn thư Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)

0,5 ngày

 

3

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

 

4

Thụ lý hồ sơ

Phó Cục trưởng/ Lãnh đạo/chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ

Rà soát pháp lý, trình tự thủ tục, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân.

01 ngày

 

Thẩm định hồ sơ, yêu cầu giải trình, làm rõ về nội dung kỹ thuật (nếu có) hoặc lấy ý kiến phối hợp và dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

6,5 ngày

Văn bản yêu cầu giải trình, làm rõ trong 06 ngày đầu (nếu có)

5

Xem xét kết quả thẩm định và báo cáo lãnh đạo Bộ

Cục trưởng

Xem xét nội dung, yêu cầu giải trình hoặc chỉ đạo lấy ý kiến chuyên gia, đơn vị liên quan về dự thảo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Thứ trưởng phụ trách.

1 ngày

 

6

Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ

Thứ trưởng phụ trách thủ tục thẩm định

Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về kết quả thẩm định hoặc chỉ đạo lấy ý kiến phối hợp đơn vị trong và ngoài Bộ

03 ngày

 

7

Lấy ý kiến phối hợp

Đơn vị phối hợp

Xem xét, cho ý kiến phối hợp theo lĩnh vực quản lý

04 ngày

 

8

Tiếp thu, giải trình

Cục trưởng/Đơn vị thụ lý hồ sơ

Giải trình, tiếp thu ý kiến và báo cáo Thứ trưởng;

Ký thông báo kết quả thẩm định.

1,5 ngày

Kể cả thời gian trình Thứ trưởng phụ trách

9

Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC

Văn thư Cục

Nhân bản, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả về BPMC

0,5 ngày

 

10

Trả kết quả

BPMC

Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)

0,5 ngày

Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.

Tổng cộng: 19 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

4. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhóm C

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC)

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Hạ tầng kỹ thuật

0,5 ngày

 

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý

Văn thư Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)

0,5 ngày

 

3

Phân công giải quyết hồ sơ

Cục trưởng

Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

 

4

Thụ lý hồ sơ

Phó Cục trưởng/ Lãnh đạo/chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ

Rà soát pháp lý, trình tự thủ tục, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân.

01 ngày

 

Thẩm định hồ sơ, yêu cầu giải trình, làm rõ về nội dung kỹ thuật (nếu có) hoặc lấy ý kiến phối hợp và dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

03 ngày

 

5

Xem xét kết quả thẩm định và báo cáo lãnh đạo Bộ

Cục trưởng

Xem xét nội dung, yêu cầu giải trình hoặc chỉ đạo lấy ý kiến chuyên gia, đơn vị liên quan về dự thảo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Thứ trưởng phụ trách.

01 ngày

 

6

Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ

Thứ trưởng phụ trách thủ tục thẩm định

Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về kết quả thẩm định hoặc chỉ đạo lấy ý kiến phối hợp đơn vị trong và ngoài Bộ

03 ngày

 

7

Lấy ý kiến phối hợp

Đơn vị phối hợp

Xem xét, cho ý kiến phối hợp theo lĩnh vực quản lý

03 ngày

 

8

Tiếp thu, giải trình

Cục trưởng/Đơn vị thụ lý hồ sơ

Giải trình, tiếp thu ý kiến và báo cáo Thứ trưởng;

Ký thông báo kết quả thẩm định.

1,5 ngày

Kể cả thời gian trình Thứ trưởng phụ trách

9

Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC

Văn thư Cục

Nhân bản, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả về BPMC

0,5 ngày

 

10

Trả kết quả

BPMC

Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)

0,5 ngày

Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.

Tổng cộng: 15 ngày (theo đúng quy định)

B. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

TT

Trình tự

Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ

Nội dung công việc

Thi gian giải quyết

Ghi chú

I. Thủ tục công nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện đào tạo kiến thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận một cửa (sau đây viết tắt là BPMC)

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản.

01 ngày

Hồ sơ được nộp trực tiếp tới BPMC hoặc gửi tới BPMC qua Văn thư Bộ, bưu điện hoặc do Văn phòng Cục chuyển đến (trường hợp tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ tới Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản).

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản

Văn phòng Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng hoặc Phó Cục trưởng được Cục trưởng ủy quyền (sau đây gọi tắt là Cục trưởng)

01 ngày

 

3

Lãnh đạo Cục phân giao nhiệm vụ giải quyết công việc

Cục trưởng

Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Phòng Quản lý nhà ở giải quyết.

01 ngày

 

4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công, chỉ đạo giải quyết công việc

Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà ở

Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ.

01 ngày

 

5

Giải quyết hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý nhà ở

Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp theo quy định, soạn văn bản Thông báo hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng, trình Lãnh đạo Cục ký và gửi BPMC để thông báo cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

06 ngày

Quy trình nộp hồ sơ bổ sung giống như nộp hồ sơ lần đầu và thời hạn giải quyết TTHC được tính lại từ đầu.

Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định, soạn thảo Quyết định công nhận báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét ký, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký, trình Lãnh đạo Bộ thông qua Văn phòng Bộ.

Dự thảo Quyết định công nhận và phiếu trình gửi Văn phòng Bộ kèm theo hồ sơ.

6

Lãnh đạo Bộ phê duyệt

Thứ trưởng phụ trách thủ tục

Thứ trưởng xem xét và ủy quyền Lãnh đạo Cục ký Quyết định công nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện đào tạo kiến thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư.

02 ngày

 

7

Ký Quyết định công nhận

Cục trưởng/ Phó Cục trưởng

Lãnh đạo Cục ký Quyết định công nhận nêu trên.

01 ngày

 

8

Chuyển kết quả giải quyết TTHC về BPMC

chuyên viên Phòng Quản lý nhà ở

Lấy dấu và chuyển Quyết định công nhận nêu trên về BPMC.

01 ngày

 

9

Trả kết quả giải quyết TTHC

BPMC

Tiếp nhận và thông báo cho cơ sở đào tạo đến nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (nếu tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký).

01 ngày

 

Tổng cộng: 15 ngày (theo quy định)

II. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Chính phủ

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

BPMC

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản.

01 ngày

Hồ sơ được nộp trực tiếp tới BPMC hoặc gửi tới BPMC qua Văn thư Bộ, bưu điện hoặc do Văn phòng Cục chuyển đến (trường hợp tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ tới Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản)

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản

Văn phòng Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng hoặc Phó Cục trưởng được Cục trưởng ủy quyền, (sau đây gọi tắt là Cục trưởng)

01 ngày

 

3

Lãnh đạo Cục phân giao nhiệm vụ giải quyết công việc

Cục trưởng

Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Ban quản lý nhà ở công vụ giải quyết.

01 ngày

 

4

Giám đốc Ban quản lý nhà ở công vụ phân công, chỉ đạo giải quyết công việc

Giám đốc Ban quản lý nhà ở công vụ

Giám đốc Ban phân công, chỉ đạo chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ.

01 ngày

 

5

Giải quyết hồ sơ

Chuyên viên Ban quản lý nhà ở công vụ

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ theo quy định, soạn văn bản Thông báo không đủ điều kiện báo cáo Giám đốc Ban xem xét ký, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký, trình Lãnh đạo Bộ thông qua Văn phòng Bộ.

11 ngày

 

Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ theo quy định, soạn thảo Quyết định thuê nhà ở công vụ báo cáo Giám đốc Ban xem xét ký, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký, trình Lãnh đạo Bộ thông qua Văn phòng Bộ.

Dự thảo Quyết định thuê nhà ở công vụ và phiếu trình gửi Văn phòng Bộ kèm theo hồ sơ

6

Lãnh đạo Bộ phê duyệt

Thứ trưởng phụ trách thủ tục

Thứ trưởng xem xét ký Quyết định hoặc Thông báo nêu trên.

03 ngày

 

7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC về BPMC

Chuyên viên Ban quản lý nhà ở công vụ

Lấy dấu và chuyển Quyết định hoặc Thông báo nêu trên về BPMC.

01 ngày

 

8

Trả kết quả giải quyết TTHC

BPMC

Tiếp nhận và thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (nếu tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký).

01 ngày

 

Tổng cộng: 20 ngày (theo quy định)

III. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng

1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

BPMC

BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản.

01 ngày

Hồ sơ được nộp trực tiếp tới BPMC hoặc gửi tới BPMC qua Văn thư Bộ, bưu điện hoặc do Văn phòng Cục chuyển đến (trường hợp tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ tới Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản)

2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản

Văn phòng Cục

Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng hoặc Phó Cục trưởng được Cục trưởng ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)

01 ngày

 

3

Lãnh đạo Cục phân giao nhiệm vụ giải quyết công việc

Cục trưởng

Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Ban quản lý nhà ở công vụ giải quyết.

01 ngày

 

4

Giám đốc Ban quản lý nhà ở công vụ phân công, chỉ đạo giải quyết công việc

Giám đốc Ban quản lý nhà ở công vụ

Giám đốc Ban phân công, chỉ đạo chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ.

01 ngày

 

5

Giải quyết hồ sơ

Chuyên viên Ban quản lý nhà ở công vụ

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ theo quy định, soạn văn bản Thông báo không đủ điều kiện báo cáo Giám đốc Ban xem xét ký, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký, trình Lãnh đạo Bộ thông qua Văn phòng Bộ.

11 ngày

 

Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ theo quy định, soạn thảo Quyết định thuê nhà ở công vụ báo cáo Giám đốc Ban xem xét ký, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký, trình Lãnh đạo Bộ thông qua Văn phòng Bộ.

Dự thảo Quyết định thuê nhà ở công vụ và phiếu trình gửi Văn phòng Bộ kèm theo hồ sơ

6

Lãnh đạo Bộ phê duyệt

Thứ trưởng phụ trách thủ tục

Thứ trưởng xem xét ký Quyết định hoặc Thông báo nêu trên.

03 ngày

 

7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC về BPMC

Chuyên viên Ban quản lý nhà ở công vụ

Lấy dấu và chuyển Quyết định hoặc Thông báo nêu trên về BPMC.

01 ngày

 

8

Trả kết quả giải quyết TTHC

BPMC

Tiếp nhận và thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (nếu tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký).

01 ngày

 

Tổng cộng: 20 ngày (theo quy định)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác