Quyết định 7906/2000/QĐ-KHKD ban hành bảng giá cước lắp đặt máy điện thoại cố định, facsimile, telex, kênh thuê riêng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Giám đốc Bưu điện thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 7906/2000/QĐ-KHKD ban hành bảng giá cước lắp đặt máy điện thoại cố định, facsimile, telex, kênh thuê riêng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Giám đốc Bưu điện thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 7906/2000/QĐ-KHKD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Thu |
Ngày ban hành: | 11/12/2000 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 7906/2000/QĐ-KHKD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Văn Thu |
Ngày ban hành: | 11/12/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7906/2000/QĐ-KHKD |
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BAN HÀNH BẢNG GIÁ CƯỚC LẮP ĐẶT MÁY ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH, FACSIMILE, TELEX, KÊNH THUÊ RIÊNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 166/HĐQT - TC ngày 3/6/1996 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam về việc phê chuẩn điều lệ tổ chức và hoạt động của Bưu điện TP Hà Nội;
Căn cứ quyết định số 99/1998/QĐ - TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính Viễn thông;
Căn cứ Quyết định 3808/1998/QĐ - GCTT ngày 10/12/1998 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam v/v ban hành bảng giá cước và hướng dẫn thực hiện giá, cước các dịch vụ Bưu chính Viễn thông trong nước theo Luật thuế giá trị gia tăng, trong đó, quy định mức giá tối đa dịch vụ lắp đặt điện thoại, Facsimile theo khu vực.
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ - GCTT - HĐQT ngày 22/03/2000 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam v/v ban hành giá sàn dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile.
Căn cứ văn bản số 2011/GCTT ngày 24/04/1999 của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam v/v thẩm định mức khung giá lắp đặt điện thoại, facsimile.
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch Kinh doanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá cước lắp đặt điện thoại cố định, facsimile, telex, thuê kênh riêng nội hạt nối điểm áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Mức cước ban hành tại Điều 1 là mức cước đã bao gồm thuế GTGT và không bao gồm thiết bị đầu cuối.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/12/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Ông (Bà) Trưởng các Phòng Ban chức năng, Giám đốc các Công ty, các Trung tâm và Bưu điện các Huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC BƯU ĐIỆN TP HÀ NỘI
Nguyễn Văn Thu |
BẢNG GIÁ
LẮP ĐẶT MÁY ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH, FACSIMILE, TELEX KÊNH TRUYỀN SỐ LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo quyết định số: 7906/QĐ - KHKD ngày 11/12/2000 của Giám đốc Bưu điện Thành phố Hà Nội)
1. Giá cước lắp đặt mới máy điện thoại cố định, facsimile, telex, kênh truyền số liệu trên địa bàn Thành phố Hà Nội:
Đơn vị tính: đồng VN/máy.
Dịch vụ |
Mức giá lắp đặt (đã có thuế GTGT) | |||
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 4 |
1/ Lắp đặt máy điện thoại cố định, facsimile: |
1.400.000 |
1.300.000 |
1.100.000 |
900.000 |
2/ Lắp đặt telex : |
1.600.000 |
1.600.000 |
1.600.000 |
1.600.000 |
3/ Lắp đặt kênh TSL |
3.400.000 |
3.400.000 |
3.400.000 |
3.400.000 |
Trong đó:
+ Khu vực 1: Các quận nội thành.
+ Khu vực 2: Các thị trấn, khu vực Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài (Sóc Sơn)
+ Khu vực 3: Ngoại thành (trừ thị trấn và 16 xã nghèo thuộc huyện Sóc Sơn)
+ Khu vực 4: 16 xã nghèo thuộc huyện Sóc Sơn, bao gồm: Bắc Sơn, Đồng Xuân, Đức Hòa, Hiền Ninh, Hồng Kỳ, Kim Lũ, Minh Trí, Minh Phú, Nam Sơn, Tân Dân, Tân Hưng, Tân Minh, Bắc Phú, Việt Long, Xuân Giang, Xuân Thu.
- Mức giá nêu ở bảng là mức giá cước đã bao gồm thuế GTGT, không bao gồm thiết bị đầu cuối và được áp dụng chung cho mọi đối tượng khách hàng không phân biệt khoảng cách từ Tổng đài Bưu điện đến nhà thuê bao.
2. Cước phí các dịch vụ liên quan:
- Cước phí dịch vụ chuyển máy điện thoại cố định, facsimile cho khách hàng (nếu có yêu cầu) thực hiện cho mọi đối tượng khách hàng và mọi khu vực áp dụng chung một giá (đã bao gồm thuế GTGT) là 450.000 đồng/1 máy/1 lần dịch chuyển, nếu dịch chuyên trong cùng một tòa nhà thì áp dụng chung mức giá (đã bao gồm thuế GTGT) là 300.000 đồng/1 máy/1 lần dịch chuyển.
- Cước phí chuyển đổi từ máy điện thoại sang máy Fax và ngược lại là 50.000 đồng/1 máy/1 lần chuyển đổi (đã có thuế GTGT).
3. Thời gian thực hiện: từ 0 giờ 00 ngày 15/12/2000.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây