Quyết định 79/2014/QĐ-UBND Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 79/2014/QĐ-UBND Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 79/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Đỗ Hữu Nghị |
Ngày ban hành: | 16/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 79/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Đỗ Hữu Nghị |
Ngày ban hành: | 16/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2014/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 16 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chỉnh phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2246/TTr-SNV ngày 13 tháng 10 năm 2014 và Báo cáo thẩm định số 1420/BC-STP ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi áp dụng: các quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với các hoạt động phục vụ công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận nhằm triển khai Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ;
b) Đối tượng áp dụng
- Các Sở, cơ quan ngang Sở và các cơ quan khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Văn phòng Phát triển kinh tế.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
2. Nội dung chi và mức chi
a) Nội dung chi: thực hiện theo Điều 2 Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước;
b) Mức chi: theo Phụ lục 1 đính kèm.
Các mức chi chưa được quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo chế độ, định mức, tiêu chuẩn do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Về số lượng cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả được chi hỗ trợ của từng cơ quan, đơn vị: theo Phụ lục 2 đính kèm.
4. Kinh phí thực hiện
a) Kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do ngân sách địa phương bảo đảm và được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của các cơ quan, đơn vị;
b) Ngoài kinh phí do ngân sách Nhà nước bảo đảm, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn được huy động và sử dụng các nguồn lực hợp pháp khác để tăng cường thực hiện công tác cải cách hành chính thuộc phạm vi quản lý;
c) Riêng năm 2014, giao Sở Nội vụ dự toán kinh phí cần bổ sung cho các sở, ban, ngành để chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp bổ sung kinh phí theo quy định.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn chủ động sử dụng nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc các sở; thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm kiện toàn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị để làm căn cứ thực hiện nội dung chi nêu tại mục 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung chi nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 84/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã; bãi bỏ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức công tác tại Văn phòng Phát triển kinh tế (EDO).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2
SỐ LƯỢNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ ĐƯỢC CHI HỖ TRỢ
CỦA TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Số lượng cán bộ, công chức được hỗ trợ |
I |
Các sở, ban, ngành |
|
1 |
Sở Nội vụ |
03 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 |
3 |
Sở Tài chính |
03 |
4 |
Sở Tư pháp |
03 |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
03 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
03 |
9 |
Sở Y tế |
03 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
03 |
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
03 |
12 |
Sở Công Thương |
03 |
13 |
Sở Xây dựng |
03 |
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
03 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
03 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
03 |
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
03 |
II |
Văn phòng Phát triển kinh tế |
12 |
III |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
|
1 |
Ủy ban nhân dân các huyện |
07 |
2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
10 |
IV |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
5 |
PHỤ LỤC
MỨC CHI
ĐẢM BẢO CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
1 |
Chi xây dựng đề cương chương trình, kế hoạch, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết chương trình, kế hoạch |
đồng/đề cương |
800.000 |
700.000 |
600.000 |
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của chương trình, kế hoạch |
đồng/chương trình, đề án, kế hoạch |
1.200.000 |
1.000.000 |
800.000 |
|
b |
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề (kể cả thẩm định chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các sở, ban, ngành, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp |
đồng/người/buổi |
150.000 |
120.000 |
100.000 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
đồng/người/buổi |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
|
|
Bài tham luận |
đồng/bài viết |
300.000 |
250.000 |
200.000 |
|
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
|
Bài nhận xét, góp ý, chỉnh sửa |
đồng/bài viết |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
2 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
a |
Chuyên gia trong nước |
4.000.000 đồng/người/tháng hoặc 300.000 đồng/văn bản |
|
|||
b |
Chuyên gia nước ngoài |
|||||
3 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp |
đồng/người/ tháng |
200.000 |
300.000 (Văn phòng Phát triển kinh tế cũng áp dụng mức chi này) |
350.000 |
Cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp làm việc ngày thứ Bảy (trong trường hợp cần thiết) để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ thì được hưởng lương làm thêm giờ theo quy định. |
4 |
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính |
Căn cứ vào hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
|||
5 |
Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải cách hành chính |
|
|
|||
a |
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
Căn cứ vào hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
|||
b |
Một số khoản chi khác |
Căn cứ vào hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây