Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 789/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 789/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 32/TTr-SGDĐT ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
1.010587 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư số 15/2021/TT- LĐTBXH |
2 |
1.010588 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập |
||||
3 |
1.010589 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
4 |
1.000243 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. |
5 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
|||
6 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc; riêng trường hợp đổi tên doanh nghiệp 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. |
7 |
2.000099 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc |
|||
8 |
1.000031 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
24 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
9 |
1.000234 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc |
|||
10 |
1.010927 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
11 |
1.000266 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
12 |
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. |
13 |
1.000482 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
14 |
1.010590 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 14/2021/TT- LĐTBXH |
15 |
1.010591 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
||||
16 |
1.010592 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
||||
17 |
1.010593 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư số 14/2021/TT- LĐTBXH |
18 |
1.010594 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
||||
19 |
1.010595 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
||||
20 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
||||
21 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP; Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH |
22 |
2.001959 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Không quy định |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg;Thông tư liên tịch số 12/2016/ TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
23 |
1.000160 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/ NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
24 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
|||
25 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
26 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. |
||
27 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. |
||
28 |
1.000167 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
29 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg; Thông tư liên tịch số 12/2016/ TTLT-BLĐTBXH– BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT- LĐTBXH; Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
2 |
2.002284 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Không quy định |
Cơ sở giáo dục |
Không |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây