Quyết định 787/QĐ-BXD năm 2021 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
Quyết định 787/QĐ-BXD năm 2021 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
Số hiệu: | 787/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 23/06/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 787/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 23/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 787/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng, Bãi bỏ Mục IV Phần B của Quy trình giải quyết TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 626/QĐ-BXD ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 787/QĐ-BXD ngày 23/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
1. Thủ tục Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (BPMC) |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. |
01 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại BPMC hoặc gửi đến BPMC qua văn thư Bộ hoặc qua bưu điện. |
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách (1) và Đơn vị thụ lý hồ sơ (2). |
0,5 ngày |
|
3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo (3)/ Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ (4) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo nội dung thông báo kết quả chấp thuận hoặc không chấp thuận Báo cáo đánh giá an toàn. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia, …. |
06 ngày |
Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ), soạn văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ chuyển BPMC trả kết quả và dừng thực hiện TTHC tại đây. Thời hạn xử lý theo quy chế làm việc của Bộ (không quá 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). |
4 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Cục (5) |
Rà soát hồ sơ, ký phiếu trình ký Lãnh đạo Bộ. |
0,5 ngày |
|
5 |
Phê duyệt của Lành đạo Cục. |
Cục trưởng |
Phê duyệt nội dung dự thảo thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình để trình Lãnh đạo Bộ ký ban hành. |
01 ngày |
|
6 |
Phê duyệt của Lãnh đạo Bộ. |
Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
- Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp thì phê duyệt để chuyển sang thực hiện bước 7. - Trường hợp chấp thuận nội dung dự thảo thì ký kết quả giải quyết và chuyển sang thực hiện bước 8 đến 9. - Trường hợp không chấp thuận nội dung dự thảo thì phê duyệt để chuyển về thực hiện từ bước 3. |
01 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
- Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ. - Giải trình, tiếp thu ý kiến phối hợp và báo cáo Thứ trưởng. Chuyển về thực hiện từ bước 6. |
03 ngày |
Đơn vị lấy ý kiến phối hợp là đơn vị theo yêu cầu của Lãnh đạo Bộ |
8 |
Phát hành thông báo ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình |
Văn thư Bộ |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
9 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 14 ngày (thời hạn theo quy định từ 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP) |
1 Phó Cục trưởng phụ trách gồm các ông: Phạm Tiến Văn; Phan Duy
Thương; Ngô Lâm
2 Phòng chuyên môn gồm: Phòng Giám định 1, Phòng Giám định 2, Phòng Giám định 3, Phòng Công trình trọng điểm, Phòng An toàn xây dựng.
3 Lãnh đạo phòng chuyên môn gồm: Phan Vũ Anh, Dương Minh Nghĩa, Nguyễn Việt Sơn, Nguyễn Kim Đức, Nguyễn Tuấn Ngọc Tú.
4 Chuyên viên thụ lý hồ sơ gồm: Võ Hoàng Anh, Đỗ Việt Hà, Đỗ Hữu Bằng, Đinh Văn Quảng, Nguyễn Minh Châu, Phạm Tiến Cảnh, Đặng Xuân Trung, Lã Mạnh Chiến, Lê Quốc Anh, Kiều Tuấn Dũng, Lê Sơn, Hoàng Tuấn Anh, Phạm Thanh Sơn, Nguyễn Trọng Thái, Nguyễn Huy Cường, Ngô Vũ Tuấn Anh, Lê Trường Giang, Phan Phú Cường, Mai Thị Hồng Nhi, Đỗ Duy Tạo.
5 Văn phòng Cục gồm: Nguyễn Xuân Phương, Nguyễn Thế Anh.
2. Thủ tục Cho ý kiến về kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng |
01 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại BPMC hoặc gửi đến BPMC qua văn thư Bộ hoặc qua bưu điện. |
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách (1) và Đơn vị thụ lý hồ sơ (2) |
0,5 ngày |
|
3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo (3) /Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ (4) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng công trình. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia,... |
06 ngày |
Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ), soạn văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ chuyển BPMC trả kết quả và dừng thực hiện TTHC tại đây. Thời hạn xử lý theo quy chế làm việc của Bộ (không quá 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). |
4 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Cục (5) |
Rà soát hồ sơ, ký phiếu trình ký Lãnh đạo Bộ. |
0,5 ngày |
|
5 |
Phê duyệt của Lãnh đạo Cục. |
Cục trưởng |
Phê duyệt nội dung dự thảo thông báo để trình Lãnh đạo Bộ ký ban hành. |
01 ngày |
|
6 |
Phê duyệt của Lãnh đạo Bộ. |
Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
- Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp thì phê duyệt để chuyển sang thực hiện bước 7. - Trường hợp chấp thuận nội dung dự thảo thì ký kết quả giải quyết và chuyển sang thực hiện bước 8 đến 9. - Trường hợp không chấp thuận nội dung dự thảo thì phê duyệt để chuyển về thực hiện từ bước 3. |
01 ngày |
|
7 |
Lấy ý kiến phối hợp |
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp |
- Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ. - Giải trình, tiếp thu ý kiến phối hợp và báo cáo Thứ trưởng. Chuyển về thực hiện từ bước 6. |
03 ngày |
Đơn vị lấy ý kiến phối hợp là đơn vị theo yêu cầu của Lãnh đạo Bộ |
8 |
Phát hành thông báo cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng công trình |
Văn thư Bộ |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
9 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) |
0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 14 ngày (thời hạn theo quy định là 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Điểm c khoản 4 Điều 41 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP) |
1 Phó Cục trưởng phụ trách gồm các
ông: Phạm Tiến Văn; Phan Duy Thương; Ngô Lâm
2 Phòng chuyên môn gồm: Phòng Giám định 1, Phòng Giám định 2, Phòng Giám định 3, Phòng Công trình trọng điểm, Phòng An toàn xây dựng.
3 Lãnh đạo phòng chuyên môn gồm: Phan Vũ Anh, Dương Minh Nghĩa, Nguyễn Việt Sơn, Nguyễn Kim Đức, Nguyễn Tuấn Ngọc Tú.
4 Chuyên viên thụ lý hồ sơ gồm: Võ Hoàng Anh, Đỗ Việt Hà, Đỗ Hữu Bằng, Đinh Văn Quảng, Nguyễn Minh Châu, Phạm Tiến Cảnh, Đặng Xuân Trung, Lã Mạnh Chiến, Lê Quốc Anh, Kiều Tuấn Dũng, Lê Sơn, Hoàng Tuấn Anh, Phạm Thanh Sơn, Nguyễn Trọng Thái, Nguyễn Huy Cường, Ngô Vũ Tuấn Anh, Lê Trường Giang, Phan Phú Cường, Mai Thị Hồng Nhi, Đỗ Duy Tạo.
5 Văn phòng Cục gồm: Nguyễn Xuân Phương, Nguyễn Thế Anh.
3. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
a) Quy trình kiểm tra đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt:
TT |
Trình tự |
Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (viết tắt là BPMC) |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. |
01 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc gửi trực tuyến. |
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách (1) và Phòng Chuyên môn (2) |
01 ngày |
|
3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (3) |
Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư và thực hiện các công việc chuẩn bị và phục vụ khác. |
10 ngày |
- Thông báo kế hoạch kiểm tra gửi cho Chủ đầu tư trước ngày đi kiểm tra tối thiểu 01 ngày. - Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (không phải là TTHC), soạn văn bản đề nghị BPMC chuyển Văn thư Bộ để xử lý theo trình tự như văn bản thông thường và dừng thực hiện TTHC tại đây. Thời hạn xử lý theo quy chế làm việc của Bộ (không quá 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). |
4 |
Tổ chức kiểm tra tại hiện trường, công trình |
Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Phòng chuyên môn |
Kiểm tra hồ sơ QLCL và chất lượng thi công tại công trình. |
03 ngày |
|
5 |
Soạn thảo thông báo kết quả kiểm tra (Thông báo) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khắc phục các tồn tại. Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
07 ngày |
|
6 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Cục (4) |
Kiểm tra dự thảo về thể thức và kiểm tra hồ sơ lưu. |
01 ngày |
|
7 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt dự thảo Thông báo |
Cục trưởng |
Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 9 đến 11. |
03 ngày |
|
Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và hồ sơ lưu, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo thông báo. |
|||||
8 |
Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo Thông báo |
Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
Thứ trưởng xem xét và có ý kiến chỉ đạo. |
02 ngày |
|
9 |
Ký Thông báo |
Cục trưởng / Phó cục trưởng |
Cục trưởng ký hoặc ủy quyền Phó cục trưởng ký Thông báo. |
01 ngày |
|
10 |
Chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Cục |
Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC. |
0,5 ngày |
|
11 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho Chủ đầu tư nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký. |
0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 30 ngày (tính từ khi nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu, theo Điểm b Khoản 6 Điều 24 của Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ) |
b) Quy trình kiểm tra đối với công trình từ cấp II trở xuống:
TT |
Trình tự |
Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (viết tắt là BPMC) |
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. |
01 ngày |
Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc gửi trực tuyến. |
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách (1) và Phòng Chuyên môn (2) |
01 ngày |
|
3
|
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (3) |
Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư và thực hiện các công việc chuẩn bị và phục vụ khác. |
04 ngày |
- Thông báo kế hoạch kiểm tra gửi cho Chủ đầu tư trước ngày đi kiểm tra tối thiểu 01 ngày. - Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (không phải là TTHC), soạn văn bản đề nghị BPMC chuyển Văn thư Bộ để xử lý theo trình tự như văn bản thông thường và dừng thực hiện TTHC tại đây. Thời hạn xử lý theo quy chế làm việc của Bộ (không quá 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). |
4 |
Tổ chức kiểm tra tại hiện trường công trình |
Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Phòng chuyên môn |
Kiểm tra hồ sơ QLCL và chất lượng thi công tại công trình. |
02 ngày |
|
5 |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra (Thông báo) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khắc phục các tồn tại. Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
05 ngày |
|
6 |
Kiểm tra thể thức văn bản |
Văn phòng Cục (4) |
Kiểm tra dự thảo về thể thức và kiểm tra hồ sơ lưu. |
01 ngày |
|
7 |
Lãnh đạo Cục phê duyệt dự thảo Thông báo |
Cục trưởng |
Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 9 đến 11. |
02 ngày |
|
Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và hồ sơ lưu, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo thông báo. |
|||||
8 |
Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo Thông báo |
Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
Thứ trưởng xem xét và có ý kiến chỉ đạo. |
02 ngày |
|
9 |
Ký Thông báo |
Cục trưởng / Phó Cục trưởng |
Cục trưởng ký hoặc ủy quyền Phó cục trưởng ký thông báo. |
01 ngày |
|
10 |
Chuyển kết quả về BPMC |
Văn thư Cục |
Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC. |
0,5 ngày |
|
11 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho Chủ đầu tư nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký. |
0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày (tính từ khi nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu, theo Điểm b Khoản 6 Điều 24 của Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ) |
1 Phó Cục trưởng phụ trách gồm các ông: Phạm Tiến Văn; Phan Duy Thương; Ngô Lâm
2 Phòng chuyên môn gồm: Phòng Giám định 1; Phòng Giám định 2; Phòng Giám định 3; Phòng Quản lý an toàn xây dựng; Phòng Quản lý công trình trọng điểm.
3 Lãnh đạo phòng chuyên môn gồm: Phan Vũ Anh; Dương Minh Nghĩa: Nguyễn Việt Sơn; Nguyễn Tuấn Ngọc Tú; Nguyễn Kim Đức; Phạm Thanh Sơn; Nguyễn Minh Châu; Đỗ Việt Hà, Lê Quốc Anh.
4 Lãnh đạo phòng Văn phòng Cục gồm: Nguyễn Xuân Phương, Nguyễn Thế Anh.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây