Quyết định 784/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 325 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 784/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 325 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 784/QĐ-QLD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 784/QĐ-QLD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 214 tại Công văn số 95/HĐTV-VPHĐ ngày 31/10/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 324 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 324 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-QLD ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở chuyển giao công nghệ): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dotrigitin 100mg |
Lamotrigine 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893710133900 |
2 |
Dotrigitin 200mg |
Lamotrigine 200mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893710134000 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
3 |
Empa-5A 25mg |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110134100 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
4 |
Alfasept CHG Plus |
Clorhexidin digluconat (dưới dạng dung dịch clorhexidin digluconat 20%) 0,12% (w/v) |
Dung dịch |
Hộp 1 chai x 250ml |
NSX |
24 |
893100134200 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
5 |
Rebamipid-DNA |
Rebamipid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110134300 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
6 |
Cephalax 750 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 750mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
24 |
893110134400 |
7 |
Cycavir |
Acyclovir 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110134500 |
8 |
M.Ifen 400 |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100134600 |
9 |
The.Pacol 650 |
Paracetamol 650mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
BP hiện hành |
36 |
893110134700 |
10 |
Thepacol 150 |
Mỗi gói 1,5g chứa Paracetamol 150mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói |
NSX |
24 |
893100134800 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
11 |
Apinorgel |
Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 4,4% (w/v); Magnesium hydroxide 4% (w/v); Simethicone 0,5% (w/v) |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 250ml |
NSX |
24 |
893100134900 |
12 |
Apiperin 2,5 |
Perindopril arginine 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110135000 |
13 |
Apitifen |
Ketotifen (dưới dạng ketotifen fumarate) 1mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
24 |
893110135100 |
14 |
Apitoprid 50 |
Itopride hydrochloride 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110135200 |
15 |
Oralox-P Api |
Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 3,5% (w/v); Magnesium hydroxide 4% (w/v); Simethicone 0,5% (w/v) |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 250ml |
NSX |
24 |
893100135300 |
16 |
Bapifen |
Baclofen 0,1% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
24 |
893110135400 |
17 |
Nooapi |
Piracetam 200mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 gói x 4ml; Hộp 30 gói x 4ml; Hộp 20 gói x 6ml; Hộp 30 gói x 6ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 150ml |
NSX |
24 |
893110135500 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
18 |
Dapagliflozin 5 mg Danapha |
Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 6,15mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, |
NSX |
36 |
893110135600 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19 |
Vesepan 110 |
Dabigatran etexilate (dưới dạng mesylate) 110mg |
Viên nang cứng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110135700 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
20 |
Efferoxen |
Naproxen 250mg |
Viên sủi |
Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 6 vỉ x 4 viên; Hộp 8 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 15 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
36 |
893100135800 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9, Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Địa điểm sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
21 |
Elossy Infant |
Oxymetazolin hydroclorid 0,5mg |
Dung dịch nhỏ mũi |
Hộp 01 lọ x 5ml |
NSX |
24 |
893100135900 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medibros Miền Nam (Địa chỉ: 246-248 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
22 |
Predni Ultra 20 |
Prednisolon 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Al/PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Al/Al); Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110136000 |
23 |
Predni Ultra 5 |
Prednisolon 5mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110136100 |
24 |
Sealagan 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100136200 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
25 |
Benari 10 |
Benazepril hydroclorid 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110136300 |
26 |
Benari 5 |
Benazepril hydroclorid 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110136400 |
27 |
Doparazide 125 |
Benserazide 25mg (dưới dạng Benserazide Hydrochloride 28,5mg); Levodopa 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110136500 |
28 |
Inmexflam-NB 500 |
Naproxen 500mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110136600 |
29 |
Ospram 40 |
Omeprazol (dưới dạng omeprazol magnesi 41,3mg) 40mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110136700 |
30 |
Tebamol-P 400/325 |
Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110136800 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
31 |
Glidvak 400 mg |
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylate 477,89mg) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 120 viên |
NSX |
36 |
893114136900 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
32 |
B1B6B12 Ansba |
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 110mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100137000 |
33 |
Nurovitab |
Cyanocobalamin (vitamin B12) 0,02mg; Pyridoxin hydroclorid (vitamin B6) 10mg; Thiamin nitrat (vitamin B1) 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100137100 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Quốc tế Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất Dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
34 |
Anbapirex |
Piracetam 400mg; Vincamin 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110137200 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35 |
Amisulpride 100 |
Amisulprid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110137300 |
36 |
Nady-Methyl 16 |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110137400 |
37 |
Nady-Pitav 2 |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110137500 |
38 |
Nady-Pitav 4 |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110137600 |
39 |
NDP-Apixan 5 |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110137700 |
40 |
NDP-Pravas 10 |
Pravastatin natri 10mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110137800 |
41 |
NDP-Saxa 5 |
Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydroclorid 5,58mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110137900 |
42 |
Newrib 15 |
Aripiprazol 15mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110138000 |
43 |
NDP-Mirta 15 |
Mirtazapin 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893110138100 |
44 |
Opizanax 15 |
Olanzapin 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110138200 |
45 |
Opizanax 2,5 |
Olanzapin 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110138300 |
46 |
Opizanax 20 |
Olanzapin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110138400 |
47 |
Opizanax 5 |
Olanzapin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110138500 |
48 |
Opizanax 7,5 |
Olanzapin 7,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110138600 |
49 |
Promethazin 10 |
Promethazin hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 30 chai x 40 viên |
NSX |
36 |
893100138700 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
50 |
Itamlop 20 |
Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110138800 |
51 |
Pitamsol |
Piracetam 33,33% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 7,2ml, Hộp 20 gói x 7,2ml, Hộp 30 gói x 7,2ml, Hộp 10 gói x 24ml, Hộp 20 gói x 24ml, Hộp 30 gói x 24ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
36 |
893110138900 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Asia (Địa chỉ: G3-3117 Tòa G3, Khu Đô thị Green Bay, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
52 |
Asflozin 5 |
Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139000 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
53 |
Bostolac |
Lactulose (dưới dạng dung dịch lactulose 66% (kl/tt)) 10g/15ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 gói x 15ml, Hộp 30 gói x 15ml |
NSX |
36 |
893100139100 |
54 |
Ebastin Boston |
Ebastin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al |
NSX |
36 |
893110139200 |
55 |
Metronidazol Boston |
Metronidazol 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên |
USP hiện hành |
36 |
893115139300 |
56 |
Otibone 1500 Tab |
Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid) 1500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai x 90 viên, chai thủy tinh; Hộp 1 chai x 90 viên, chai HDPE |
NSX |
30 |
893100139400 |
57 |
Otibone 750 Plus |
Glucosamin hydroclorid 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 06 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 90 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 180 viên |
NSX |
36 |
893100139500 |
58 |
Ramiboston 10 |
Ramipril 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139600 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
59 |
Beloxi 10 |
Meloxicam 10mg |
Viên nén |
Hộp, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139700 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
60 |
Cotrime-BFS |
Mỗi ml chứa: Sulfamethoxazol 80mg; Trimethoprim 16mg |
Dung dich đậm đặc pha tiêm |
Hộp 10 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 5ml; Hộp 10 lọ x 10ml, Hộp 50 lọ x 10ml |
NSX |
24 |
893110139800 |
61 |
Cynamus 50 mg/ml |
Carbocistein 50mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 1 lọ x 300ml |
NSX |
36 |
893100139900 |
62 |
Novomilast |
Pemirolast kali 1mg/1ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 10 ống x 0,4ml, Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 50 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893110140000 |
63 |
Uni-Coba |
Cyanocobalamin 0,5mg/1ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 5 ống x 0,2ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,2ml; Hộp 30 ống x 0,2ml; Hộp 40 ống x 0,2ml; Hộp 50 ống x 0,2ml; Hộp 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 30 ống x 0,4ml; Hộp 40 ống x 0,4ml; Hộp 50 ống x 0,4ml; Hộp 5 ống x 0,5ml; Hộp 10 ống x 0,5ml; Hộp 20 ống x 0,5ml; Hộp 30 ống x 0,5ml; Hộp 40 ống x 0,5ml; Hộp 50 ống x 0,5ml; Hộp 5 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 30 ống x 1ml; Hộp 40 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml, |
NSX |
24 |
893100140100 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
64 |
DCL- Lisinopril 10 |
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110140200 |
65 |
DCL-Rivaroxaban 10mg |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110140300 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66 |
Cemofar 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên |
NSX |
36 |
893100140400 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
67 |
Fremedol Cold |
Dextromethorphan hydrobromide 15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110140500 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
68 |
Auslactic |
Mỗi 1g chứa: Acid fusidic 20mg; Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 1mg |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 25g |
NSX |
24 |
893110140600 |
69 |
Beprosazone |
Mỗi tuýp 15g chứa: Acid salicylic 0,45g; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp 15g |
NSX |
24 |
893110140700 |
70 |
Korkgsv |
Isotretinoin 0,05% (w/w) |
Gel bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893110140800 |
71 |
Mezacosid |
Thiocolchicosid 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110140900 |
72 |
Muslufen S 200/5 |
Ibuprofen 4% (w/v) |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
36 |
893100141000 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
73 |
Sgasibeta |
Betahistin dihydroclorid 8mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 lọ x 15ml, 30ml, 100ml |
NSX |
36 |
893110141100 |
74 |
Symazol 200 |
Clotrimazol 200mg |
Viên nén đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 2 vỉ x 3 viên, Hộp 3 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, |
DĐVNV |
36 |
893100141200 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
75 |
Trimatgu 2 |
Eszopiclone 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
24 |
893110141300 |
27.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
76 |
Noffog 10 |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110141400 |
77 |
Noffog 20 |
Rivaroxaban 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110141500 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
78 |
Winpo 40 |
Posaconazol 40mg/ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 01 chai 105ml |
NSX |
36 |
893110141600 |
79 |
Winval 200 |
Mỗi viên nén bao phim chứa 97,2mg sacubitril và 102,8mg valsartan (dưới dạng phức hợp muối Sacubitril valsartan natri.2,5H2O 226,206mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110141700 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
80 |
Abmuza 2.5 |
Rivaroxaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110141800 |
81 |
Ambroxol Mds 60mg |
Ambroxol hydroclorid 60mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110141900 |
82 |
Lovastatin Mds 40mg |
Lovastatin 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110142000 |
83 |
Mebeverin Cap MDS 100mg |
Mebeverin hydroclorid 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100142100 |
84 |
Naproxen Cap MDS 220mg |
Naproxen natri 220mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100142200 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
85 |
Gulika |
Lidocain 2,5% (w/w); Prilocain 2,5% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 5 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
36 |
893110142300 |
30.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
86 |
Votsy |
Deflazacort 36mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110142400 |
30.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, Đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
87 |
Ivermectin 6 |
Ivermectin 6mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 6 viên |
USP 2024 |
36 |
893110142500 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Phương (Địa chỉ: Số 9 tỉnh lộ 926, ấp Trường Bình, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
88 |
Sagomescin |
Escin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110142600 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
89 |
Op.Pred 5 mg |
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 5mg |
Viên sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 1 tuýp x 40 viên |
NSX |
36 |
893110142700 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
90 |
Opemucol 0,3% |
Ambroxol hydrochloride 15mg/5ml |
Sirô |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 21 gói x 5ml |
NSX |
24 |
893100142800 |
91 |
Opemucol 0,6% |
Ambroxol hydrochloride 30mg/5ml |
Sirô |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 21 gói x 5ml |
NSX |
24 |
893100142900 |
92 |
Rivaroxaban 10 mg |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
24 |
893110143000 |
93 |
Rivaroxaban 15 mg |
Rivaroxaban 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
24 |
893110143100 |
94 |
Rivaroxaban 20 mg |
Rivaroxaban 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
24 |
893110143200 |
95 |
Roflumilast 0.5mg |
Roflumilast 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
24 |
893110143300 |
96 |
Rofulast 0.5mg |
Roflumilast 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
24 |
893110143400 |
97 |
Trinopast 50 |
Pregabalin 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110143500 |
98 |
Zibifer Plus |
Mỗi ống 5ml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (III) hydroxide polymaltose complex 34%) 100mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110143600 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
99 |
Usar-Antiguts |
Allopurinol 300mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110143700 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
100 |
Fudnostra 5 |
Perindopril arginin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110143800 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
101 |
Losartan 12,5 mg |
Losartan kali 12,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110143900 |
102 |
Prednisolon 5 mg |
Prednisolon 5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 20 viên, Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên |
USP hiện hành (USP 2024) |
36 |
893110144000 |
103 |
Qbisol Kids |
Bromhexin hydroclorid 0,048g/60ml |
Sirô thuốc |
Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
36 |
893100144100 |
104 |
Quanderma-C |
Clobetasol propionat 0,05% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g |
NSX |
36 |
893110144200 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
105 |
Zonpa |
Ubidecarenon 10mg |
Viên nén |
Hộp 25 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100144300 |
106 |
Cefprozil 125 mg/5 ml |
Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 125mg/5ml |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 01 lọ 60ml chứa cốm thuốc để pha 60ml hỗn dịch uống, kèm theo dụng cụ phân liều |
NSX |
24 |
893110144400 |
107 |
Distrib 400 |
Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten dihydrat) 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110144500 |
108 |
Dolate 180 |
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 180mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 01 lọ có vạch 60ml chứa 24g bột thuốc để pha 60ml hỗn dịch uống, kèm dụng cụ chia liều |
NSX |
24 |
893110144600 |
109 |
Granpro 125 |
Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110144700 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
110 |
Diacerein |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC) |
NSX |
36 |
893110144800 |
111 |
Prazug |
Prasugrel (dưới dạng prasugrel hydrochloride 10,98mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110144900 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
112 |
Flurpaine 8.75 |
Flurbiprofen 8,75mg |
Viên ngậm |
Hộp 3 vỉ xé x 10 viên |
NSX |
36 |
893100145000 |
113 |
Montelukast SaVi 4 mg sachets |
Montelukast (dưới dạng montelukast sodium 4,16mg) 4mg |
Thuốc cốm uống |
Hộp 20 gói x 650mg |
NSX |
24 |
893110145100 |
114 |
Paracetamol 250 mg |
Paracetamol 250mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 10 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893100145200 |
115 |
Savieso-mups 20 |
Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium 22,3mg) 20mg |
Viên nén bao phim chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110145300 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
116 |
Ankypro |
Piracetam 2,4g/gói |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 30 gói x 5,5g; Hộp 50 gói x 5,5g |
NSX |
24 |
893110145400 |
117 |
Dexma Soha |
Dexchlorpheniramine maleate (0,04% kl/tt) 24mg/60ml |
Siro |
Hộp 1 lọ x 60ml |
NSX |
24 |
893100145500 |
118 |
Flavon 1000 Soha |
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế 1000mg tương ứng với: Diosmin (90%) 900mg; Hesperidin (10%) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100145600 |
119 |
Gingosvm |
Mỗi 10ml hỗn dịch chứa: Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide Gel) 800mg; Magnesium hydroxide 800mg; Simethicone (dưới dạng simethicone emulsion 30%) 80mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 10ml |
NSX |
24 |
893100145700 |
120 |
Sohaempa 25 |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110145800 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sông Nhuệ (Địa chỉ: Số 128 Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
121 |
N-A Cytin |
Acetylcysteine (4%) 40mg/1ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 90ml, chai thuỷ tinh tròn nâu, nắp HDPE kèm 01 cốc chia liều; Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 10ml, màng PVC/PE |
NSX |
24 |
893100145900 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
122 |
Natri Clorid 0,9% |
Natri clorid (Sodium chloride) 135mg/15ml |
Thuốc nhỏ mũi, xịt mũi |
Hộp 1 chai x 15ml, thuốc nhỏ mũi; Hộp 1 chai x 15ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 70ml, thuốc xịt mũi |
NSX |
36 |
893100146000 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
123 |
Bismotab |
Bismuth subsalicylat 262,5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110146100 |
124 |
Gentamicin TP |
Gentamicin base (dùng dưới dạng Gentamicin sulfat) 3mg/1ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 50 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 10ml, Hộp 100 lọ x 5ml, Hộp 100 lọ x 10ml |
NSX |
24 |
893110146200 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thuận Thành (Địa chỉ: Số 12/189/14 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
125 |
Eszopiclone 2 |
Eszopiclon 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110146300 |
126 |
Eszopiclone 3 |
Eszopiclon 3mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110146400 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
127 |
Cimetidine |
Cimetidin 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110146500 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
128 |
Bronchokod |
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 875mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110146600 |
46.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
129 |
Cefoperazon 500 mg |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 500mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống nước cất tiêm 5ml |
NSX |
24 |
893110146700 |
130 |
Diosmin 600 mg |
Diosmin 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110146800 |
131 |
Faldobiz 500 |
Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp cefamandol nafat và natri carbonat) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110146900 |
132 |
Potinrox 1g |
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 5ml có SĐK: VD-23675-15; Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110147000 |
133 |
Potinrox 2g |
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml có SĐK: VD - 24865 - 16; Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110147100 |
134 |
Pharbivo 10 |
Bisoprolol fumarat 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110147200 |
135 |
Saxagliptin 5 mg |
Saxagliptin (dưới dạng Saxagliptin hydroclorid dihydrat) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110147300 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
136 |
Hindamid |
Indapamid hemihydrat 2,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110147400 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
137 |
Azelin |
Azelastin hydroclorid 0,1% (kl/tt) |
Dung dịch xịt mũi |
Hộp 1 lọ xịt mũi 15ml, Hộp 1 lọ xịt mũi 30ml |
NSX |
36 |
893100147500 |
138 |
Vicidori 250mg |
Doripenem (dưới dạng doripenem monohydrat) 250mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm |
NSX |
36 |
893110147600 |
139 |
Vitazidim 0,25g |
Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp natri carbonat) 0,25g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm |
USP 44 |
36 |
893110147700 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
140 |
Terbutalin Sulfat 5 mg/ 2 ml |
Terbutalin sulfat 5mg/2ml |
Dung dịch khí dung |
Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 2ml; Hộp 5 vỉ x 5 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml |
NSX |
36 |
893115147800 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
141 |
Aspirin DWP 80mg |
Aspirin 80mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110147900 |
142 |
Bismotric Chew 262 mg |
Bismuth subsalicylat 262mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110148000 |
143 |
Carbimazol DWP 5mg |
Carbimazol 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110148100 |
144 |
Cinarizin DWP 25 mg |
Cinnarizine 25mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100148200 |
145 |
Docusat DWP 50 mg/ 5 ml |
Docusat natri 50mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 120ml |
NSX |
24 |
893100148300 |
146 |
Fexofenadin DWP 120mg |
Fexofenadin hydroclorid 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100148400 |
147 |
Fluoxetin OD DWP 20 mg |
Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin hydroclorid) 20mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110148500 |
148 |
Furosemid DWP 80mg |
Furosemid 80mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
24 |
893110148600 |
149 |
Isosorbid Mononitrat DWP 40mg |
Isosorbid mononitrat (dưới dạng diluted Isosorbide mononitrate 70% in Lactose) 40mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110148700 |
150 |
Ivabradin DWP 2,5mg |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydroclorid) 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110148800 |
151 |
Naproxen Cap DWP 220mg |
Naproxen natri 220mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100148900 |
152 |
Perindopril Plus DWP 4mg/1,25mg |
Indapamid 1,25mg; Perindopril tert- butylamin 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110149000 |
153 |
Perindopril Plus DWP 8mg/2,5mg |
Indapamid 2,5mg; Perindopril tert- butylamin 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110149100 |
154 |
Ribavirin DWP 600mg |
Ribavirin 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114149200 |
155 |
Rosuvastatin DWP 15 mg |
Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110149300 |
156 |
Venlafaxin DWP 50mg |
Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin hydroclorid) 50mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110149400 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
157 |
Ethylopril |
Hydroclorothiazid 25mg; Ramipril 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110149500 |
158 |
Ramithizide |
Hydroclorothiazid 25mg; Ramipril 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110149600 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
159 |
Censamin |
Glucosamin sulfat 500mg (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid 628mg) tương đương glucosamin 393mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100149700 |
160 |
Cetecocenfast 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100149800 |
161 |
Sertloft |
Sertralin (dưới dạng sertralin hydroclorid 55,95mg) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; Lọ 20 viên; Lọ 30 viên; Lọ 40 viên; Lọ 50 viên; Lọ 60 viên; Lọ 80 viên; Lọ 90 viên; Lọ 100 viên; Lọ 120 viên |
NSX |
36 |
893110149900 |
162 |
Methylprednisolon 4 mg |
Methylprednisolon 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893110150000 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
163 |
Kabpos |
Calcium polystyrene sulfonate 5g |
Bột pha hỗn dịch |
Hộp 30 gói 5g; Hộp 60 gói x 5g |
NSX |
48 |
893110150100 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
164 |
Amisulprid |
Amisulpride 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110150200 |
165 |
Paracetamol+Cafein |
Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100150300 |
166 |
Vaco Vitamin C500 |
Ascorbic acid 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
24 |
893110150400 |
167 |
Vacoacilis 20 |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 02 viên, Hộp 02 vỉ x 02 viên, Hộp 01 vỉ x 04 viên, Hộp 25 vỉ x 04 viên, Hộp 01 vỉ x 06 viên, Hộp 10 vỉ x 06 viên |
NSX |
24 |
893110150500 |
168 |
Vacobrom 8 |
Bromhexine hydrochloride 8mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100150600 |
169 |
Vacoverin 60 |
Alverine citrate 60mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110150700 |
170 |
Vadol A325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
48 |
893100150800 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
171 |
Famotidin 20mg/2ml |
Famotidin 20mg/2ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml |
NSX |
36 |
893110150900 |
172 |
Hadugran |
Granisetron (dưới dạng Granisetron hydroclorid 1,12mg) 1mg/ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml |
NSX |
36 |
893110151000 |
173 |
Hadunalin 1 mg/ml |
Adrenalin 1mg/ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml |
NSX |
24 |
893110151100 |
174 |
Piroxicam 20 mg/ml |
Piroxicam 20mg/ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml |
NSX |
36 |
893110151200 |
55.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
175 |
Daslev |
Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochlorid) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115151300 |
176 |
Elcotax |
Methyl ergometrin maleat 0,2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 28 viên |
NSX |
24 |
893110151400 |
177 |
Hadupara Tramadol Effer |
Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
24 |
893111151500 |
178 |
High-Liver 250 |
Acid ursodeoxycholic 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110151600 |
55.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
179 |
Dinxo 1 |
Glimepiride 1mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110151700 |
180 |
Haduibu 200 |
Ibuprofen 200mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100151800 |
181 |
Haduibu 600 |
Ibuprofen 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110151900 |
182 |
Haduirbe Extra |
Hydrochlorothiazid 12,5mg; Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110152000 |
183 |
Hadulacton 25 |
Spironolacton 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110152100 |
184 |
Hadupanto 40 |
Pantoprazol (dưới dạng natri Pantoprazol) 40mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110152200 |
185 |
Parabamol 400/500 |
Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110152300 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thành Vinh (Địa chỉ: Phòng 212 Nơ 20, Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
186 |
Tarvisol |
Dexamethason 1mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110152400 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam)
187 |
Bitproton |
Bismuth subsalicylat 262mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100152500 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
188 |
Élomentin Pos 200mg + 28,5mg |
Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium with silicon dioxide 1:1 67,9mg) 28,5mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate compacted 229,6mg) 200mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893110152600 |
189 |
Élomentin Pos 400mg + 57mg |
Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium with silicon dioxide1:1 135,8mg) 57mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate compacted 459,1mg) 400mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893110152700 |
190 |
Forzil 500 |
Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110152800 |
191 |
Franxacin 400 |
Ofloxacin 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893115152900 |
192 |
Ofulox |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110153000 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
193 |
Cystin B6 MCN |
L-Cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid (vitamin B6) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110153100 |
194 |
Etifoxin MCN 50 |
Etifoxin hydroclorid 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110153200 |
195 |
Telovyl 20 |
Quinapril (dưới dạng quinapril hydroclorid 21,7mg) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
24 |
893110153300 |
196 |
Justone 30 Mg/5 ml |
Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml, kèm cốc đong bằng nhựa |
NSX |
30 |
893100153400 |
197 |
Methyldopa MCN 500 |
Methyldopa 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110153500 |
198 |
Precen 2,5 |
Ramipril 2,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110153600 |
199 |
Sinria |
Loratadin 5mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml, kèm cốc đong chia vạch bằng nhựa |
NSX |
24 |
893100153700 |
200 |
Tenofovir Mcn 300 |
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg (tương đương tenofovir disoproxil 245mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110153800 |
201 |
Wanen 60 ODT |
Fexofenadin hydroclorid 60mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893100153900 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất Dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh)
202 |
Benfuca |
Mebendazole 500mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100154000 |
203 |
Kem Bôi Ngoài Da Tinrosol |
Mỗi gam thành phẩm chứa: Clobetasol propionat 0,5mg; Neomycin sulfat 5mg; Nystatin 100.000IU |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
24 |
893110154100 |
204 |
Methylprednisolon 16 mg |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110154200 |
205 |
Methylprednisolon 4 mg |
Methylprednisolon 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110154300 |
206 |
Tinfoacy 800 |
Acyclovir 800mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110154400 |
207 |
Tinfoten 60 Tablet |
Fexofenadin hydroclorid 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893100154500 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
208 |
Ocelipo 30 |
Pravastatin natri 30mg |
Viên nén |
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110154600 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
209 |
Metformine EG 850 mg |
Metformine hydrochloride 850mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 05 vỉ x 20 Viên |
NSX |
36 |
893110154700 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
210 |
Spiamib 20 |
Rivaroxaban 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110154800 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ:Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
211 |
Clozapin 100mg |
Clozapin 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
USP 42 |
36 |
893110154900 |
212 |
Donapu |
Paracetamol 650mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
DĐVNV |
36 |
893100155000 |
213 |
Foxatlip 40 |
Febuxostat 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC |
NSX |
36 |
893110155100 |
214 |
Panesta |
Paroxetin (dưới dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110155200 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)
215 |
Diandays |
Cyproteron acetat 2mg; Ethinylestradiol 0,035mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 21 viên |
NSX |
36 |
893110155300 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
216 |
Meamfort |
Magnesi hydroxyd 390mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương đương nhôm hydroxyd 336,6mg) 440mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 10ml |
NSX |
36 |
893100155400 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
217 |
Ttvynta |
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114155500 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số 28, ngõ 163/1/4 đường Đại Mỗ, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
218 |
Ryotium 80 |
Valsartan 80mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110155600 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm PTA (Địa chỉ: Tầng 2, số 24- LK9, khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
219 |
Abinovik |
L-Arginin hydroclorid 250mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 20mg; Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100155700 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
220 |
Drillmen 10 |
Tadalafil 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 5 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110155800 |
221 |
Drillmen 20 |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 5 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110155900 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
222 |
Cefadroxil 125 Sac |
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 1g |
USP-NF hiện hành |
36 |
893110156000 |
223 |
Cefadroxil 500 Sac |
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110156100 |
224 |
Cefpovera 50 mg/5 ml |
Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 50mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai 50ml, Hộp 1 chai 75ml, Hộp 1 chai 100ml (kèm 1 chung lường 15ml) |
NSX |
24 |
893110156200 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
225 |
Cefuroxim 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 05 viên |
NSX |
36 |
893110156300 |
226 |
Etoricoxib 30-US |
Etoricoxib 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110156400 |
227 |
Kiritin |
Levocarnitin (1g) 10% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 cốc chia liều |
NSX |
36 |
893100156500 |
228 |
Lipitab 20 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110156600 |
229 |
Ranleus |
Levocarnitin (300mg) 30% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 xi-lanh chia liều |
NSX |
24 |
893100156700 |
230 |
Tabflon |
Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100156800 |
231 |
Temidis 40 |
Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC hoặc Alu -Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110156900 |
232 |
Usbilas |
Bilastin 0,25% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml, 120ml, Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 4ml |
NSX |
36 |
893110157000 |
233 |
Usfexim 200 |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat 224mg) 200mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110157100 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
234 |
Moxifloxacin 400 |
Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochlorid) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893115157200 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Villa-Villa (Địa chỉ: Tầng 12B, Tòa nhà Cienco 4, 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: Số 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
235 |
Ditoin 100 |
Pregabalin 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110157300 |
74.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
236 |
Dalastin |
Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110157400 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
237 |
Methimazol 5 mg |
Methimazol 5mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110157500 |
238 |
Paracetamol 500 mg |
Paracetamol 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
48 |
893100157600 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Địa chỉ: Số nhà 39 phố Văn Phúc, Phường Phú La, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Nhà máy HDpharma EU - Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương, Tầng 2, Tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
239 |
Azosugrel 10 mg |
Prasugrel 10mg (dưới dạng prasugrel hydroclorid 10,98mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110157700 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Thương Mại Quốc Tế Đại Đức Hưng (Địa chỉ: 124 Đường 130 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Nhà máy HDpharma EU - Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
240 |
Daduhu |
Paroxetin 20mg (dưới dạng paroxetin hydrochlorid hemihydrat 22,76mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110157800 |
241 |
Ducmesa |
Mesalamin 500mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110157900 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
242 |
Fexo |
Fexofenadin hydroclorid 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100158000 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
243 |
Acritin 8mg |
Acrivastin 8mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158100 |
244 |
Bexis 7.5 |
Meloxicam 7,5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, |
NSX |
36 |
893110158200 |
245 |
Myavastin 10 |
Pravastatin natri 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158300 |
246 |
Myavastin 40 |
Pravastatin natri 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158400 |
247 |
Myeracid |
Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 200mg; Simethicon 20mg |
Viên nén nhai |
Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893100158500 |
248 |
Myzosin 4 |
Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 4mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu - Alu); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu - PVC) |
NSX |
36 |
893110158600 |
249 |
Or-Pitavastatin 1mg |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên |
NSX |
36 |
893110158700 |
250 |
Suma NN 25 |
Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158800 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
251 |
Perisamlor 5 mg/5 mg |
Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate 6,935mg) 5mg; Perindopril arginine (dưới dạng perindopril arginine monohydrate 5,15mg) 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110158900 |
252 |
Tofipam |
Tofisopam 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110159000 |
253 |
TP Roitin Plus |
Niacinamide 20mg; Pyridoxine hydrochloride 2mg; Riboflavin 2mg; Thiamine mononitrate 4,85mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100159100 |
254 |
Trustinor |
Levonorgestrel 1,5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
NSX |
36 |
893100159200 |
255 |
Xyvolef 25 mg |
Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine 31,9mg) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110159300 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
256 |
Bivixim 5 |
Thiamazol (Methimazole) 5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110159400 |
257 |
BV Telmisartan 40 |
Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110159500 |
258 |
BV Telmisartan 80 |
Telmisartan 80mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110159600 |
259 |
Diotrin 50 |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 vỉ, nhôm - PVC; Chai x 60 viên, Chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110159700 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
260 |
Kazamintab |
L-Histidin hydroclorid monohydrat 216,2mg; L-Isoleucin 203,9mg; L-Leucin 320,3mg; L- Lysin HCl 291mg; L- Methionin 320,3mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-Threonin 145,7mg; L- Tryptophan 72,9mg; L- Valin 233mg |
Thuốc cốm |
Hộp 30 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110159800 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hà Đông (Địa chỉ: Khu tập thể xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
261 |
Izotek 10 mg |
Isotretinoin 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110159900 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
262 |
Deginova |
Mỗi ml chứa: Dequalinium clorid 1mg; Hydrocortison acetat 0,6mg; Lidocain hydroclorid 1mg; Tyrothricin 4mg; β-glycyrrhetinic acid (Enoxolon) 0,6mg |
Dung dịch xịt họng |
Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp lọ x 15ml |
NSX |
36 |
893100160000 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 13, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
263 |
Simris 120 |
Febuxostat 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110160100 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
264 |
Lady One |
Levonorgestrel 30µg (mcg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 28 viên |
BP hiện hành |
36 |
893100160200 |
265 |
Makethree |
Povidon iod 0,5g/5ml |
Dung dịch dùng ngoài |
Hộp 1 lọ x 5ml, 10ml, 15ml, 30ml |
NSX |
36 |
893100160300 |
266 |
Taniald-Tháng |
Desogestrel 150mcg; Ethinyl estradiol 30mcg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 21 viên |
NSX |
36 |
893110160400 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
267 |
Montelukast 5 |
Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên Chai 50 viên; Chai 100 viên; 200 viên |
NSX |
36 |
893110160500 |
268 |
Viliptin |
Vildagliptin 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110160600 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
269 |
Rucax Sol |
Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat 6,4mg) 5mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110160700 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Thái Tú (Địa chỉ: 3 Nguyễn Bá Tuyển, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
270 |
Empazin 10 |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110160800 |
90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
271 |
Trivimaxi |
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobamin) 125µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10, 20, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên |
NSX |
36 |
893100160900 |
91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
272 |
Lousu 25 |
Acarbose 25mg |
Viên nén |
Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110161000 |
92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
273 |
Imidu 30 mg |
Isosorbid-5- mononitrat (dưới dạng isosorbid-5- mononitrat 80% 37,5mg) 30mg |
Viên nén tác dụng kéo dài |
Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110161100 |
93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
274 |
Pafenol 250 mg |
Paracetamol 250mg/gói 1,5g |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100161200 |
94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
275 |
DH-Hasanlor 10 |
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110161300 |
276 |
DH-Spinolac 50 |
Spironolacton 50mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110161400 |
277 |
Migomik 2,5 |
Dihydroergotamin mesylat 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110161500 |
278 |
Milepsy Chrono 500 |
Acid valproic : Natri valproat (1:2) 478mg (tương đương Natri valproat 500mg) |
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên, Hộp 20 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110161600 |
279 |
Mivifort 1000/50 |
Metformin hydroclorid 1000mg; Vildagliptin 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110161700 |
280 |
Sotensid 200 |
Amisulprid 200mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110161800 |
95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền WHO-GMP))
281 |
Enprilest 30 |
Ethinylestradiol 30mcg; Gestodene 75mcg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 21 viên |
NSX |
24 |
893110161900 |
282 |
Levothinyl 150/30 |
Ethinylestradiol 30µg (mcg); Levonorgestrel 150µg (mcg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 21 viên |
NSX |
24 |
893110162000 |
283 |
Olmesartan Stella 20 mg |
Olmesartan medoxomil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110162100 |
284 |
Paroxetine Stella 30 mg |
Paroxetine(dưới dạng paroxetine hydrochloride hemihydrate) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110162200 |
285 |
Stebastin 10 |
Ebastine 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110162300 |
96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH M & N Hợp Nhất (Địa chỉ: 872/25/11, Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
286 |
Napxen |
Naproxen 375mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-PVC); Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893110162400 |
97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, Thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
287 |
Foxitimed 1g |
Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin sodium 1,0515g) 1g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 25 lọ |
NSX |
24 |
893110162500 |
288 |
Foxitimed 2g |
Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin sodium 2,103g) 2g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 25 lọ |
NSX |
24 |
893110162600 |
98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
289 |
Sitacopha 25 |
Sitagliptin 25mg (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 32,13mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
24 |
893110162700 |
99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô số 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
290 |
Salipax 2,5 |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110162800 |
100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
291 |
Clotrimazole 500mg |
Clotrimazole 500mg |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 6 viên |
NSX |
36 |
893100162900 |
292 |
Ibuprofen 400 mg |
Ibuprofen 400mg |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100163000 |
293 |
Vitamin E 400 IU |
DL-alpha-tocopherol 400IU |
Viên nang mềm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110163100 |
100.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
294 |
Softerin |
Urea 10.000mg/50g |
Thuốc mỡ |
Hộp 1 tuýp x 50g |
NSX |
36 |
893100163200 |
101. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH quốc tế Ngọc Linh (Địa chỉ: 82A Lê Sao, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
295 |
Apopara |
Paracetamol 500mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 1 túi x 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893100163300 |
296 |
Aposoma |
Carisoprodol 350mg |
Viên nén |
Hộp 1 túi x 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893110163400 |
102. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, Đường số 5, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, Đường số 5, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
297 |
Rohto Hydra R |
Sodium Hyaluronate 0,1% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml |
NSX |
36 |
893100163500 |
103. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
103.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
298 |
Tanametrol 8 |
Methylprednisolon 8mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 5 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên, Hộp 1 lọ x 50 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên |
NSX |
36 |
893110163600 |
104. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
104.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
299 |
Ezelip A |
Atorvastatin 40mg (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 43,40mg); Ezetimibe 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110163700 |
300 |
Hemetrex 5 |
Methotrexate 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114163800 |
301 |
Heplazar 25 |
Azathioprine 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP 18 |
36 |
893115163900 |
302 |
Heraace T 10 |
Ramipril 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110164000 |
303 |
Heracisp 1 |
Cisplatin 1mg/ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền |
Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 50ml |
BP 2023 |
24 |
893114164100 |
304 |
Heralopres H 100 |
Hydrochlorothiazid 12,5mg; Losartan Potassium 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
JP 18 |
36 |
893110164200 |
305 |
Heralopres H 25 |
Hydrochlorothiazid 25mg; Losartan Potassium 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
JP 18 |
36 |
893110164300 |
306 |
Heralopres H 50 |
Hydrochlorothiazid 12,5mg; Losartan Potassium 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
JP 18 |
36 |
893110164400 |
307 |
Herapepril 2 |
Perindopril tert- butylamine 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110164500 |
308 |
Herapepril 4 |
Perindopril tert- butylamine 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110164600 |
309 |
Herapepril 8 |
Perindopril tert- butylamine 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110164700 |
310 |
Herapine 300 |
Quetiapine 300mg (dưới dạng quetiapine fumarate 345,6mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110164800 |
311 |
Herapine 400 |
Quetiapine 400mg (dưới dạng Quetiapine fumarate 460,80mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110164900 |
312 |
Methimazole 20 |
Methimazole 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110165000 |
313 |
Placarbo |
Carboplatin 10mg/ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền |
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 45ml |
BP 2023 |
24 |
893114165100 |
314 |
Ruxotab 5 |
Ruxolitinib 5mg (dưới dạng Ruxolitinib phosphate 6,6mg) |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110165200 |
315 |
Soravar 400 |
Sorafenib 400mg (dưới dạng Sorafenib tosylate 548mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893114165300 |
105. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
105.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
316 |
Mitifive 30 |
Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri 31,59mg) 30mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- Alu/Alu-PVC |
NSX |
36 |
893110165400 |
317 |
Mitivifa Tab 300 mg |
Calci lactat pentahydrat (tương đương 38,9mg Calci) 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- Alu/Alu-PVC |
NSX |
36 |
893100165500 |
106. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: 726 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
106.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
318 |
Mix-Fefo |
Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose 333,334mg (tương đương Sắt (III) 100mg) |
Viên nén nhai |
Hộp 6 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893100165600 |
107. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Well Pharma (Địa chỉ: Tầng 8 Số 520 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh , Việt Nam)
107.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
319 |
Lapalia 10 |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110165700 |
320 |
Linapag 5/10 |
Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110165800 |
108. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
108.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
321 |
Estonexia |
Etoricoxib 90mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110165900 |
322 |
Etoricoxib 60 |
Etoricoxib 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên |
NSX |
36 |
893110166000 |
109. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
109.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
323 |
Ibuprofen Medochemie 400mg |
Ibuprofen lysine 684mg tương đương ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100166100 |
109.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Văn phòng: Số 40 VSIP II, đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Nhà máy: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
324 |
Medobroxol 6mg/ml |
Ambroxol hydrochloride 6mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 200ml kèm một cốc phân liều có chia vạch 5ml, 10ml, 15ml, 20ml |
NSX |
24 |
893100166200 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".
DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-QLD ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1 |
Rotimibe |
Ezetimibe 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110166300 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây