Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 783/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 783/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 783/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thực hiện Công văn số 573/BTNMT-KSONMT ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
Thực hiện Thông báo số 408/TB-VPUB ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân về Kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Lê Huyền tại cuộc họp nghe báo cáo và chỉ đạo giải quyết vướng mắc liên quan công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6754/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2024; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4242/STP-VBTT ngày 25 tháng 12 năm 2024, Sở Lao động – Thương binh và Xã Hội tại Công văn số 4377/SLĐTBXH-TTr ngày 25 tháng 12 năm 2024, Sở Tài chính tại Công văn số 5659/STC-GCSĐT ngày 26 tháng 12 năm 2024, Sở Xây dựng tại Công văn số 4923/SXD-QLHĐXD&HTKT ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, cụ thể:
- Phụ lục 1: Bảng giá tối đa dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt.
- Phụ lục 2: Bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu về tên dịch vụ, mức thu, phương thức thu.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, tổng hợp những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Sản xuất Nam Thành - Ninh Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
ĐỐI TƯỢNG NỘP GIÁ DỊCH VỤ |
Đơn vị tính |
GIÁ TỐI ĐA (ĐÃ CÓ VAT) |
I |
Hộ gia đình |
|
|
1 |
Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh, dịch vụ (SXKD - DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
2 |
Hộ gia đình không SXKD - DV ở các phường, thị trấn |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
3 |
Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. |
||
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên) |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
80.000 |
|
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
45.000 |
|
- Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
- Hộ gia đình nuôi, trồng thủy sản lồng bè |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
4 |
Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã, phường, thị trấn. |
||
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên) |
đồng/hộ/tháng |
65.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
100.000 |
|
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
80.000 |
|
- Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng) |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
5 |
Tổ chức hoặc cá nhân được cấp thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường, vỉa hè làm điểm kinh doanh (trừ các điểm bán vé số kiến thiết, bán thuốc lá lẻ) |
đồng/m2/tháng |
3.000 |
II |
Trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan đại diện, đơn vị hành chính, sự nghiệp |
||
1 |
Có số lao động, CBNV dưới 20 người |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
2 |
Có số lao động, CBNV từ 20 người đến 50 người |
đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
3 |
Có số lao động, CBNV trên 50 người |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
III |
Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu giáo quy mô hộ gia đình) |
đồng/phòng/tháng |
12.000 |
IV |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
||
|
Cơ sở sản xuất |
|
|
1 |
- Có số lao động dưới 20 người |
đồng/cơ sở/tháng |
100.000 |
|
- Có số lao động từ 20 đến 50 người |
đồng/cơ sở/tháng |
210.000 |
|
- Có số lao động trên 50 người |
đồng/cơ sở/tháng |
340.000 |
|
Cơ sở kinh doanh thương mại - dịch vụ |
|
|
2 |
- Cửa hàng kinh doanh thương mại |
đồng/cơ sở/tháng |
100.000 |
|
- Nhà hàng, cửa hàng ăn uống, giải khát |
đồng/cơ sở/tháng |
250.000 |
|
Khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
- Nhà nghỉ |
đồng/cơ sở/tháng |
130.000 |
|
- Khách sạn |
|
|
|
+ Có số phòng từ 10 đến 20 phòng |
đồng/cơ sở/tháng |
250.000 |
3 |
+ Có số phòng từ 21 đến 30 phòng |
đồng/cơ sở/tháng |
300.000 |
|
+ Có số phòng từ 31 đến 40 phòng |
đồng/cơ sở/tháng |
340.000 |
|
+ Có số phòng từ 41 đến 50 phòng |
đồng/cơ sở/tháng |
390.000 |
|
+ Trường hợp kinh doanh khách sạn có số lượng từ 51 phòng trở lên thì từ số phòng 51 trở đi |
đồng/phòng/tháng |
6.000 |
4 |
Các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
330.000 |
5 |
Trường hợp hộ gia đình kinh doanh có quy mô lớn, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có lượng rác thải lớn (từ 1m3 lên/tháng), sử dụng hình thức thu theo hợp đồng |
đồng/m3 |
330.000 |
V |
Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
||
1 |
Siêu thị, trung tâm thương mại |
đồng/m3 |
330.000 |
|
Chợ |
|
|
|
- Người kinh doanh cố định |
|
|
|
+ Chợ hạng 1 |
đồng/quầy/tháng |
50.000 |
|
+ Chợ hạng 2 |
đồng/quầy/tháng |
25.000 |
|
+ Chợ hạng 3 |
đồng/quầy/tháng |
17.000 |
2 |
- Người kinh doanh không cố định |
|
|
|
+ Chợ hạng 1 |
đồng/vị trí/tháng |
25.000 |
|
+ Chợ hạng 2 |
đồng/vị trí/tháng |
13.000 |
|
+ Chợ hạng 3 |
đồng/vị trí/tháng |
8.000 |
|
- Chợ đầu mối |
đồng/quầy/tháng |
50.000 |
VI |
Xe ôtô ở khu vực bến xe, bãi đậu xe: |
||
1 |
Xe dưới 15 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
50.000 |
2 |
Xe trên 15 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Áp dụng đối với khu vực thành phố Phan
Rang-Tháp Chàm, huyện Thuận Bắc, huyện Ninh Hải, Ninh Phước)
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
GIÁ TỐI ĐA (CHƯA CÓ VAT) |
1 |
MT1.01.01 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày |
1 Km |
690.683 |
2 |
MT1.02.01 |
Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay) |
10.000 m2 |
1.438.922 |
3 |
MT1.02.02 |
Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay) |
10.000 m2 |
1.036.024 |
4 |
MT1.03.01 |
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
1 Km |
460.455 |
5 |
MT1.05.03 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm |
1 Km |
748.239 |
6 |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công. |
1 tấn rác |
473.998 |
7 |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công |
1 tấn rác |
304.713 |
8 |
MT2.02.12 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 4 tấn |
1 tấn rác |
305.127 |
9 |
MT2.02.13 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 7 tấn |
1 tấn rác |
327.950 |
10 |
MT2.02.14 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 10 tấn |
1 tấn rác |
285.996 |
11 |
MT2.10.01 |
Công tác vớt rác trên kênh, mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 24 CV |
10.000 m2 |
658.290 |
12 |
MT2.10.02 |
Công tác vớt rác trên kênh, mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 4 CV |
10.000 m2 |
2.170.577 |
13 |
MT5.02.02 |
Công tác tưới nước rửa đường xe 5m3 |
km |
425.620 |
14 |
MT5.03.01 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường. |
100 m3 |
512.337 |
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện, thành phố thương lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (Km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,779 |
15 < L ≤ 20 |
0,820 |
20 < L ≤ 25 |
0,910 |
25 < L ≤ 30 |
1,000 |
30 < L ≤ 35 |
1,066 |
35 < L ≤ 40 |
1,131 |
40 < L ≤ 45 |
1,189 |
45 < L ≤ 50 |
1,238 |
50 < L ≤ 55 |
1,287 |
55 < L ≤ 60 |
1,328 |
60 < L ≤ 65 |
1,361 |
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Áp dụng đối với khu vực: huyện Ninh Sơn, Thuận Nam và Bác Ái )
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
GIÁ TỐI ĐA (CHƯA CÓ VAT) |
1 |
MT1.01.01 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày |
1 Km |
606.209 |
2 |
MT1.02.01 |
Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay) |
10.000 m2 |
1.262.936 |
3 |
MT1.02.02 |
Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay) |
10.000 m2 |
909.314 |
4 |
MT1.03.01 |
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
1 Km |
404.139 |
5 |
MT1.05.03 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm |
1 Km |
656.727 |
6 |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công. |
1 tấn rác |
442.028 |
7 |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công |
1 tấn rác |
284.161 |
8 |
MT2.02.12 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 4 tấn |
1 tấn rác |
316.780 |
9 |
MT2.02.13 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 7 tấn |
1 tấn rác |
342.948 |
10 |
MT2.02.14 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ ( xe đẩy tay ) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 10 tấn |
1 tấn rác |
297.591 |
11 |
MT2.10.01 |
Công tác vớt rác trên kênh, mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 24 CV |
10.000 m2 |
630.770 |
12 |
MT2.10.02 |
Công tác vớt rác trên kênh, mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 4 CV |
10.000 m2 |
2.077.731 |
13 |
MT5.02.02 |
Công tác tưới nước rửa đường xe 5 m3 |
km |
427.071 |
14 |
MT5.03.01 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường. |
100 m3 |
338.426 |
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện thương thảo, ký hợp đồng thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt với đơn vị làm dịch vụ
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển thay đổi (của các mã hiệu MT 2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L ( Km ) |
Hệ số |
L≤ 15 |
0,731 |
15<L≤20 |
0,769 |
20<L≤25 |
0,854 |
25<L≤30 |
0,938 |
30<L≤35 |
1,000 |
35<L≤40 |
1,062 |
40<L≤45 |
1,115 |
45<L≤50 |
1,162 |
50<L≤55 |
1,208 |
55<L≤60 |
1,246 |
60<L≤65 |
1,277 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây