Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 782/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 27/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 782/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 27/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 782/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1529/TTr-STTTT ngày 23 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế TTHC số 1, 2, 3, 4 , 5 và 6 mục I (Lĩnh vực Bưu chính), Phần II (Quy trình nội bộ) ban hành kèm theo Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Như trên |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Như trên |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Như trên |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Như trên |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Như trên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung xác nhận thông báo hoạt động |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Công nghệ |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung xác nhận thông báo hoạt động |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản sửa đổi, bổ sung xác nhận thông báo hoạt động |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép bưu chính |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Công nghệ |
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép bưu chính |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy phép Bưu chính |
1 ngày |
Bước 5 |
Phòng Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Công nghệ |
Xem xét thông qua dự thảo sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt giấy phép bưu chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp lại giấy phép bưu chính |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Công nghệ |
Xem xét thông qua dự thảo cấp lại giấy phép bưu chính |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy phép Bưu chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Công nghệ |
Xem xét thông qua dự thảo cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy phép Bưu chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
2,5 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Công nghệ |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản xác nhận thông báo hoạt động |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Công nghệ |
Xem xét thông qua dự thảo cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây