Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 78/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 25/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 78/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 25/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2008/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 25 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An và các văn bản sửa đổi, bổ sung về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp lần thứ 19 về điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét tờ trình số 2898/TTr-STC ngày 12/12/2008 của Sở Tài chính về việc điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
|
Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
Đơn vị tính |
Mức thu đang áp dụng |
Mức thu mới |
1 |
Phí qua đò, phà |
|
|
|
1.1 |
Người |
đồng/lượt |
1.000 |
1.000 |
1.2 |
Người và xe đạp |
đồng/lượt |
1.500 |
1.500 |
1.3 |
Người và xe mô tô, xe máy |
đồng/lượt |
2.000 |
2.500 |
1.4 |
Người và xe ba gác máy |
đồng/lượt |
3.000 |
3.000 |
1.5 |
Ô tô 4 đến 6 chỗ |
đồng/lượt |
20.000 |
22.000 |
1.6 |
Ô tô 7 đến 15 chỗ |
đồng/lượt |
25.000 |
27.000 |
1.7 |
Ô tô 16 đến 30 chỗ |
đồng/lượt |
35.000 |
38.000 |
1.8 |
Ô tô 31 chỗ trở lên |
đồng/lượt |
55.000 |
60.000 |
1.9 |
Xe tải 3,5 tấn trở xuống |
đồng/lượt |
35.000 |
38.000 |
1.10 |
Xe tải trên 3,5 tấn |
đồng/lượt |
55.000 |
60.000 |
1.11 |
Xe cơ giới thi công đường bộ |
đồng/lượt |
55.000 |
60.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, và thay thế điểm 7 (phí qua đò, phà), mục III (phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải), phần A (danh mục phí) của bản phụ lục mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh.
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, các ngành chức năng có liên quan và các địa phương triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện thu, sử dụng nguồn thu phí qua đò, phà theo mức điều chỉnh quy định tại Điều 1 quyết định này.
Khi giá nhiên liệu biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên, Sở Tài chính tham mưu, đề xuất UBND tỉnh để báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, làm cơ sở để UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh,Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây