597176

Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

597176
LawNet .vn

Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 772/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 27/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 772/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 27/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 772/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN SƠN ĐỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr- TNMT ngày 27/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 23/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. UBND huyện Sơn Động:

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.

- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động trên Cổng thông tin điện tử của Sở.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Sơn Động chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Sơn Động;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ Các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG

(Kèm theo Quyết định số: 772 /QĐ-UBND ngày 27 /7/2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiên trạng năm 2030

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

TTN

86.055,67

100,00

86.055,54

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.381,51

84,11

69.534,91

80,80

1,1

Đất trồng lúa

LUA

3.694,35

4,29

3.050,55

3,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)

LUC

3.130,89

3,64

2.590,23

3,01

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

563,46

0,65

460,32

0,53

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.130,50

1,31

1.269,78

1,48

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.098,65

8,25

6.591,70

7,66

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.068,99

10,54

10.053,67

11,68

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.503,00

11,04

9.460,50

10,99

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.797,45

48,57

38.941,31

45,25

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

88,55

0,10

93,38

0,11

1,8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,00

74,02

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.183,13

15,32

16.333,29

18,98

2,1

Đất quốc phòng

CQP

7.711,86

8,96

7.762,74

9,02

2,2

Đất an ninh

CAN

0,84

0,00

7,10

0,01

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

46,00

0,05

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

206,98

0,24

659,21

0,77

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

507,19

0,59

852,12

0,99

2,7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

170,01

0,20

268,01

0,31

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,92

0,03

404,42

0,47

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.263,95

1,47

2.747,32

3,19

-

Đất giao thông

DGT

806,40

0,94

1.617,69

1,88

-

Đất thuỷ lợi

DTL

215,70

0,25

418,39

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,40

0,02

64,19

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,90

0,01

16,78

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,79

0,07

87,79

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,78

0,04

270,90

0,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,78

0,02

29,60

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,00

0,76

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,35

0,00

13,85

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,11

0,01

17,41

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

91,88

0,11

152,17

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

Đất có mục đích công cộng khác

DCK

-

-

42,33

0,05

-

Đất chợ

DCH

4,23

0,00

15,46

0,02

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

152,60

0,18

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.550,66

1,80

1.476,50

1,72

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

441,18

0,51

633,06

0,74

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,23

0,03

25,88

0,03

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,10

0,00

1,10

0,00

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2,18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,94

0,01

25,66

0,03

2,19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.134,98

1,32

1.132,69

1,32

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

138,90

0,16

138,50

0,16

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

0,00

0,38

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

491,03

0,57

187,34

0,22

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG

(Kèm theo Quyết định số: 772 /QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Đạo

Xã An

Thị trấn An Châu

Xã An Lạc

Xã Cẩm Đàn

Xã Đại Sơn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.674,81

308,71

175,98

359,62

141,59

89,02

84,23

239,85

60,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

615,17

13,56

38,91

143,14

26,50

22,11

16,33

60,77

6,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)

LUC/PNN

527,92

9,17

31,11

117,78

16,09

21,96

15,79

51,24

6,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,72

1,80

8,75

12,14

6,56

8,53

0,79

0,20

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

534,78

31,12

17,74

25,24

14,29

11,94

5,69

4,16

5,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,32

14,93

-

-

0,39

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

42,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.870,69

238,04

79,48

60,15

77,77

24,40

45,64

123,48

40,89

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,72

0,10

-

1,17

-

0,09

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

89,64

2,50

-

1,90

-

12,00

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

20,59

-

-

1,70

-

12,00

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

4,05

2,50

-

0,20

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

65,00

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,11

0,01

-

0,14

-

-

-

-

-

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hữu Sản

Xã Lệ Viễn

Xã Long Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Thanh Luận

Xã Yên Định

Thị trấn Tây Yên Tử

Xã Vân Sơn

Xã Vĩnh An

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

89,26

157,85

318,43

268,83

44,19

74,85

825,64

306,96

129,68

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,70

22,00

95,86

5,13

9,05

12,28

67,39

12,37

40,30

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)

LUC/PNN

18,41

21,55

95,86

5,05

7,12

12,28

45,42

12,20

40,30

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,35

2,18

2,37

0,25

2,36

1,05

9,42

0,12

1,38

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,27

16,84

24,37

6,26

7,89

6,16

337,03

5,23

10,20

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

42,50

-

-

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,53

95,28

99,89

252,15

17,78

43,08

323,87

277,03

37,23

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

-

0,09

-

-

-

-

-

0,27

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,00

-

-

32,00

-

-

-

5,00

6,24

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

2,00

-

-

-

-

4,89

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1,35

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

30,00

-

-

30,00

-

-

-

5,00

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

0,39

-

0,09

0,32

0,17

-

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN SƠN ĐộNG

(Kèm theo Quyết định số: 772 /QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Đạo

Xã An

Thị trấn An Châu

Xã An Lạc

Xã Cẩm Đàn

Xã Đại Sơn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

300,06

11,74

7,31

31,84

44,42

10,34

12,44

35,44

7,32

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

300,06

11,74

7,31

31,84

44,42

10,34

12,44

35,44

7,32

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1,8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,49

-

-

-

-

-

-

-

0,49

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2,2

Đất an ninh

CAN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2,4

Khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,49

-

-

-

-

-

-

-

0,49

 

Đất giao thông

DGT

0,49

-

-

-

-

-

-

-

0,49

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục TT

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở KH và CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hữu Sản

Xã Lệ Viễn

Xã Long Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Thanh Luận

Xã Yên Định

Thị trấn Tây Yên Tử

Xã Vân Sơn

Xã Vĩnh An

Trường bắn QK1

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

14,32

0,15

11,14

14,76

18,57

46,91

6,21

27,15

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

14,32

0,15

11,14

14,76

18,57

46,91

6,21

27,15

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

 

2,1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2,2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2,4

Khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục TT

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở KH và CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

 

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác