Quyết định 772/2006/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Hạng mục: Đường giao thông, cống thoát nước dọc và cống kỹ thuật Dự án: Cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào Trường Đại học Phạm Văn Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 772/2006/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Hạng mục: Đường giao thông, cống thoát nước dọc và cống kỹ thuật Dự án: Cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào Trường Đại học Phạm Văn Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 772/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/03/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 772/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/03/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 772/2006/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 03 năm 2006 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về Quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh về việc ban
hành Bản quy định tạm thời về một số nhiệm vụ Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 3330/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cơ sở hạ tầng ngoài
hàng rào Trường Đại học Phạm Văn Đồng;
Xét Tờ trình số 17/TTr-BĐH ngày 20/01/2006 của Ban Điều hành xây dựng Trường Đại
học Phạm Văn Đồng về việc thẩm định, phê duyệt thiết kế hạng mục: Đường giao
thông (Nền mặt đường, bó vĩa, dải phân cách, an toàn giao thông) và Hệ thống
thoát nước và cống kỹ thuật, thuộc dự án: Cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào
Trường Đại học Phạm Văn Đồng.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Kết quả thẩm định số 157/SXD-KHTĐ ngày
13/3/2006 về việc thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán hạng mục: Hệ thống
thoát nước + cống kỹ thuật và của Sở Giao thông - Vận tải tại Kết quả thẩm định
số 185/SGTVT-KTTĐ ngày 21/3/2006 về việc thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và
dự toán hạng mục: Đường giao thông, thuộc dự án: Cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào
trường Đại học Phạm Văn Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán hạng mục: Đường giao thông (Nền mặt đường, bó vĩa, dải phân cách, an toàn giao thông), hệ thống thoát nước và cống kỹ thuật, thuộc dự án: Cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào Trường Đại học Phạm Văn Đồng với các nội dung chính như sau:
1. Chủ đầu tư: Ban Điều hành xây dựng Trường Đại học Phạm Văn Đồng.
2. Đơn vị Tư vấn thiết kế lập bản vẽ thi công và dự toán: Công ty Tư vấn xây dựng công trình.
3. Địa điểm xây dựng: phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi.
4. Quy mô kỹ thuật:
4.1 Nền mặt đường:
- Cấp đường: Đường phố cấp khu vực, Vận tốc thiết kế: V=60 km/h.
- Chiều dài tuyến: Tổng chiều dài các tuyến L=2.143,0 m (trong đó: tuyến trục chính dài L=643,3m, tuyến nội bộ dài L=1.499,7m).
- Độ dốc dọc lớn nhất cho các tuyến Imax £1% (cao độ các điểm khống chế theo cao độ quy hoạch được duyệt).
4.1.1 Các tuyến trục chính:
- Tuyến đường cảnh quang RD-11, chiều dài L=120,05m; gồm: Bề rộng: nền đường Bn=24m, mặt đường Bm=7,5mx2=15m, giải phân cách Bg=3m, vĩa hè Bv=3mx2=6m.
- Tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng, chiều dài L=314,24m; gồm: Bề rộng: nền đường Bn=18,5m, mặt đường Bm=10,5m, vĩa hè Bv=4,0mx2=8m.
- Tuyến đường Võ Thị Đệ, chiều dài L=209,0m gồm: Bề rộng: nền đường Bn=11,5m, mặt đường Bm=5,5m, vĩa hè Bv=3,0mx2=6m.
4.1.2 Các tuyến đường nội bộ:
Tuyến đường RĐ-13 dài L=284,1m; Tuyến đường RĐ-15 dài L=119,46m; Tuyến đường RĐ-16 dài L=322,56m; Tuyến đường RĐ-17 dài L=128,72m; Tuyến đường RĐ-18 dài L=179,84m; Tuyến đường RĐ-21 dài L=150,50m; Tuyến đường RĐ-22 dài L=147,12m; Tuyến đường RĐ-23 dài L=167,44m gồm: Bề rộng: nền đường Bn=11,5m, mặt đường Bm=5,5m, vĩa hè Bv=3,0mx2=6m
a. Nền đường:
- Bình đồ: Bình đồ thiết kế tuân theo hướng tuyến quy hoạch và TKCS đã duyệt, các điểm khống chế có toạ độ, cao độ tuân theo quy hoạch.
- Trắc dọc, trắc ngang:
+ Trắc dọc: Đường đỏ thiết kế cơ bản nền đắp, cao độ điểm nút và cọc chi tiết thiết kế theo quy hoạch. Dốc dọc thiết kế lớn nhất Imax £1% .
+ Trắc ngang nền đường hai mái (phần mặt đường xe chạy, dốc ngang 2%), vĩa hè trắc ngang một mái (hướng dốc vào mặt đường, dốc ngang 1,5%).
Nền đường lớp dưới đầm K=0.95, lớp trên cùng dày 50cm đầm K=0.98.
b. Mặt đường, bó vĩa, dải phân cách:
- Mặt đường bê tông nhựa có mô đuyn đàn hồi yêu cầu Eyc=1270 daN/cm2, trục xe tính toán 10T, gồm:
+ Lớp mặt đường BT nhựa hạt mịn dày 4cm; lớp mặt đường BT nhựa hạt thô dày 5cm; lớp móng cấp phối đá dăm dày 30cm (22TCN252-98).
+ Nền đường lớp trên cùng dày 50cm đầm K ³ 0,98, lớp dưới đầm K ³ 0,95.
- Bó vĩa, dải phân cách:
+ Bó vĩa bằng bê tông M200 đá 1x2 trên lớp đệm BT M100 sạn 4x6.
+ Dải phân cách bê tông M200 đá 1x2.
c. Nút giao thông: Toàn tuyến thiết kế 14 nút giao thông cùng mức, nút giao đơn giản là ngã ba, ngã tư ( gồm: NI, NL, N1,N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N11, N15, N13), bán kính cong tại nút Rmin=8m. Riêng nút giao N3 thiết kế đảo tròn trung tâm, bán kính đảo R=10m.
d. Thiết kế an toàn giao thông: Vạch sơn phân làn xe chạy, vạch dừng xe, vạch sơn dành cho người đi bộ qua đường bằng sơn dẽo nhiệt phản quang; các biển báo, bảng chỉ dẫn tên đường bằng thép dán giấy phản quang.
4.2. Hệ thống thoát nước và cống kỹ thuật:
4.1.1. Cống thoát nước dọc: Cống tròn ly tâm có đường kính Ø400, Ø600, Ø800 bằng BTCT M300. Tổng chiều dài cống L=3239m (gồm cống dọc vĩa hè dài 3127m, cống ngang qua đường dài 67m). Các cống ngang qua đường thiết kế tải trọng H30-XB80.
- Độ dốc dọc cống: lớn nhất Idmax=0.47%, nhỏ nhất Imin=0.1%
- Gối cống BTCT M200, hố ga BT M150, lưới chắn rác bằng thép.
4.1.2. Cống kỹ thuật: Bằng BTCT ly tâm M300 đường kính Ø600, hố ga BT M150, gối cống BTCT M200. Chiều dài cống kỹ thuật L=70m, tải trọng thiết kế H30-XB80.
5. Kinh phí dự toán:
ĐVT: Đồng
Hạng mục kinh phí |
Đường giao thông |
Hệ thống thoát nước dọc và cống kỹ thuật |
Tổng cộng |
Tổng số |
5.868.786.046 |
2.041.611.000 |
7.910.397.046 |
Xây lắp |
5.592.923.746 |
2.041.611.000 |
7.634.534.746 |
Chi khác |
275.862.300 |
0 |
275.862.300 |
Kinh phí dự toán này là giá cố định và là căn cứ để quản lý chi phí xây dựng (có dự toán chi tiết được Sở Giao thông - Vận tải thẩm định ngày 26/4/2005 và Sở Xây dựng thẩm định ngày 10/3/2006 kèm theo).
Điều 2. Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn thiết kế phải hoàn chỉnh hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán theo đúng ý kiến thẩm định tại Kết quả thẩm định số 185/SGTVT-KTTĐ ngày 21/3/2006 của Sở Giao thông - Vận tải và Kết quả thẩm định số 157/SXD-KHTĐ ngày 13/3/2006 của Sở Xây dựng.
Quyết định này là căn cứ để tổ chức đấu thầu, thi công xây lắp, cấp phát, thanh quyết toán vốn đầu tư cho giá trị hoàn thành của công trình ghi tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi; Trưởng Ban điều hành xây dựng Trường Đại học Phạm Văn Đồng và Thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây