Quyết định 77/2003/QĐ-UB bổ sung Điều 1 Quyết định 101/2001/QĐ-UB về thu tiền sử dụng đất theo Nghị định 38/2000/NĐ-CP đối với một số trường hợp khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 77/2003/QĐ-UB bổ sung Điều 1 Quyết định 101/2001/QĐ-UB về thu tiền sử dụng đất theo Nghị định 38/2000/NĐ-CP đối với một số trường hợp khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 77/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Quý Đôn |
Ngày ban hành: | 07/07/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 77/2003/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Quý Đôn |
Ngày ban hành: | 07/07/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2003/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
"VỀ VIỆC BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 101/2001/QĐ-UB NGÀY 31/10/2001CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO NGHỊ ĐỊNH 38/2000/NĐ-CP NGÀY 23/8/2000 CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ"
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 38/2000/NĐ-CP ngày 23/8/2000 của Chính phủ về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Quyết định số 69/1999/QĐ-UB ngày 18/8/1999 của Uỷ ban Nhân dân Thành phố
ban hành quy định về kê khai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyền sử dụng đất ở tại đô thị; Quyết định số 65/2001/QĐ-UB ngày 29/8/2001 của
Uỷ ban Nhân dân Thành phố ban hành quy định về kê khai, đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ở, đất ao, và đất vườn liền kề khu dân cư nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 158/2002/QĐ-UB ngày 25/11/2002 của Uỷ ban Nhân dân Thành
phố ban hành quy định về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, thế chấp (hoặc bảo lãnh), góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đất Sở Địa chính Nhà đất tại tờ trình số 3387/TTr-SĐCNĐ
ngày 26/6/2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 101/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001 của Uỷ ban Nhân dân Thành phố về thu tiền sử dụng đất theo Nghị định 38/2000/NĐ-CP ngày 23/8/2000 khi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:
c- Đối với các trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mà ngoài diện tích đất ở có diện tích đất vườn, ao liền kề, khi chủ sử dụng thực hiện chuyển đổi, chuyển nhượng một phần diện tích, phải nộp 100% tiền sử dụng đất đối với diện tích được chuyển đổi mục đích. Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng toàn bộ diện tích đất, nếu chủ sử dụng có nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn, đất ao liền kề sang làm đất ở thì phải nộp 100% tiền sử dụng đất đối với diện tích đất được chuyển đổi mục đích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc sở: Địa chính Nhà đất, Tài chính Vật giá; Cục trưởng Cục Thuế Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây