654051

Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp thành phố Huế

654051
LawNet .vn

Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp thành phố Huế

Số hiệu: 765/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Huế Người ký: Nguyễn Chí Tài
Ngày ban hành: 20/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 765/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Huế
Người ký: Nguyễn Chí Tài
Ngày ban hành: 20/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 765/QĐ-UBND

Huế, ngày 20 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 549/STP-VP ngày 06 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 208 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 41 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 167 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp (Phụ lục danh mục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:

a) Sở Tư pháp cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (thành phố, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định;

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Tư pháp chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;

b) Phối hợp với Sở Tư pháp và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;

3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Tài

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 765/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Huế)

 

Tên TTHC (Mã TTHC)

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình[1]

Trực tuyến một phần[2]

Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]

A

CẤP TỈNH

126

27

99

0

I

Lĩnh vực quốc tịch

05

0

05

0

1

Nhập quốc tịch Việt Nam (2.002039)

Cấp thành phố

 

X

 

2

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038)

Cấp thành phố

 

X

 

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136)

Cấp thành phố

 

X

 

4

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002036)

Cấp thành phố

 

X

 

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (2.001895)

Cấp thành phố

 

X

 

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi

04

0

04

0

6

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (1.003160)

Cấp thành phố

 

X

 

7

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (1.003179)

Cấp thành phố

 

X

 

8

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (1.003976)

Cấp thành phố

 

X

 

9

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (1.004878)

Cấp thành phố

 

X

 

III

Lĩnh vực hộ tịch

02

02

0

0

10

Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516)

Cấp thành phố

X

 

 

11

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)

Cấp thành phố

X

 

 

IV

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

03

0

03

0

12

Thủ tục phục hồi danh dự (2.002191)

Cấp thành phố

 

X

 

13

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường (2.002193)

Cấp thành phố

 

X

 

14

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002192)

Cấp thành phố

 

X

 

V

Lĩnh vực Luật sư

18

03

15

0

15

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (1.008709)

Cấp thành phố

 

X

 

16

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư (1.008624)

Cấp thành phố

 

X

 

17

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (1.008628)

Cấp thành phố

 

X

 

18

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153)

Cấp thành phố

X

 

 

19

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384)

Cấp thành phố

 

X

 

20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002368)

Cấp thành phố

 

X

 

21

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002010)

Cấp thành phố

 

X

 

22

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032)

Cấp thành phố

X

 

 

23

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.002055)

Cấp thành phố

 

X

 

24

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (1.002079)

Cấp thành phố

X

 

 

25

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099)

Cấp thành phố

 

X

 

26

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181)

Cấp thành phố

 

X

 

27

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198)

Cấp thành phố

 

X

 

28

Hợp nhất công ty luật (1.002218)

Cấp thành phố

 

X

 

29

Sáp nhập công ty luật (1.002234)

Cấp thành phố

 

X

 

30

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398)

Cấp thành phố

 

X

 

31

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (1.000828)

Cấp thành phố

 

X

 

32

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư (1.000688)

Cấp thành phố

 

X

 

VI

Lĩnh vực công chứng

23

06

17

0

33

Bổ nhiệm công chứng viên (1.000112)

Cấp thành phố

 

X

 

34

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (1.000075)

Cấp thành phố

 

X

 

35

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (1.001071)

Cấp thành phố

X

 

 

36

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001125)

Cấp thành phố

X

 

 

37

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.001153)

Cấp thành phố

 

X

 

38

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001438)

Cấp thành phố

X

 

 

39

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001446)

Cấp thành phố

X

 

 

40

Hợp nhất Văn phòng công chứng (1.001688)

Cấp thành phố

 

X

 

41

Sáp nhập Văn phòng công chứng (1.001665)

Cấp thành phố

 

X

 

42

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (1.001647)

Cấp thành phố

 

X

 

43

Thành lập Hội công chứng viên (1.003118)

Cấp thành phố

 

X

 

44

Bổ nhiệm lại công chứng viên (1.000100)

Cấp thành phố

 

X

 

45

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721)

Cấp thành phố

 

X

 

46

Cấp lại Thẻ công chứng viên (1.001799)

Cấp thành phố

 

X

 

47

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000789)

Cấp thành phố

 

X

 

48

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (2.000766)

Cấp thành phố

 

X

 

49

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758)

Cấp thành phố

 

X

 

50

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756)

Cấp thành phố

 

X

 

51

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (2.000743)

Cấp thành phố

 

X

 

52

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (2.000778)

Cấp thành phố

 

X

 

53

Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877)

Cấp thành phố

 

X

 

54

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng (2.002387)

Cấp thành phố

X

 

 

55

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (1.012019)

Cấp thành phố

X

 

 

VII

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

12

0

12

0

56

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư (2.000977)

Cấp thành phố

 

X

 

57

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (2.000970)

Cấp thành phố

 

X

 

58

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000954)

Cấp thành phố

 

X

 

59

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý (2.000840)

Cấp thành phố

 

X

 

60

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000587)

Cấp thành phố

 

X

 

61

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000518)

Cấp thành phố

 

X

 

62

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000596)

Cấp thành phố

 

X

 

63

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233)

Cấp thành phố

 

X

 

64

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (2.001680)

Cấp thành phố

 

X

 

65

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (2.001687)

Cấp thành phố

 

X

 

66

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (2.000829)

Cấp thành phố

 

X

 

67

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (2.000592)

Cấp thành phố

 

X

 

VIII

Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

05

04

01

0

68

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (1.002626)

Cấp thành phố

 

X

 

69

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.008727)

Cấp thành phố

X

 

 

70

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001842)

Cấp thành phố

X

 

 

71

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên (1.001633)

Cấp thành phố

X

 

 

72

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001600)

Cấp thành phố

X

 

 

IX

Lĩnh vực trọng tài thương mại

06

02

04

0

73

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.001248)

Cấp thành phố

 

X

 

74

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008889)

Cấp thành phố

X

 

 

75

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008890)

Cấp thành phố

 

X

 

76

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008904)

Cấp thành phố

 

X

 

77

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.008905)

Cấp thành phố

 

X

 

78

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008906)

Cấp thành phố

X

 

 

X

Lĩnh vực tư vấn pháp luật

06

01

05

0

79

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (1.000426)

Cấp thành phố

 

X

 

80

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật (1.000404)

Cấp thành phố

X

 

 

81

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật (1.000390)

Cấp thành phố

 

X

 

82

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (1.000588)

Cấp thành phố

 

X

 

83

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (1.000627)

Cấp thành phố

 

X

 

84

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (1.000614)

Cấp thành phố

 

X

 

XI

Lĩnh vực giám định tư pháp

07

01

06

0

85

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (2.000890)

Cấp thành phố

 

X

 

86

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (2.000823)

Cấp thành phố

 

X

 

87

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (2.000568)

Cấp thành phố

 

X

 

88

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (1.001216)

Cấp thành phố

 

X

 

89

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng (2.000555)

Cấp thành phố

 

X

 

90

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (1.001117)

Cấp thành phố

X

 

 

91

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (1.009832)

Cấp thành phố

 

x

 

XII

Lĩnh vực đấu giá tài sản

09

02

07

0

92

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên (2.001815)

Cấp thành phố

 

X

 

93

Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên (2.001807)

Cấp thành phố

 

X

 

94

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001395)

Cấp thành phố

 

X

 

95

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258)

Cấp thành phố

X

 

 

96

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001247)

Cấp thành phố

 

X

 

97

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến (2.001225)

Cấp thành phố

 

X

 

98

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá (2.002139)

Cấp thành phố

 

X

 

99

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001333)

Cấp thành phố

X

 

 

100

Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng (1.008726)

Cấp thành phố

 

x

 

XIII

Lĩnh vực hòa giải thương mại

09

04

05

0

101

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại (2.002047)

Cấp thành phố

 

X

 

102

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284)

Cấp thành phố

 

X

 

103

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008913)

Cấp thành phố

 

X

 

104

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716)

Cấp thành phố

 

X

 

105

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008914)

Cấp thành phố

X

 

 

106

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008915)

Cấp thành phố

 

X

 

107

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916)

Cấp thành phố

X

 

 

108

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.009283)

Cấp thành phố

X

 

 

109

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (2.00515)

Cấp thành phố

X

 

 

XIV

Lĩnh vực Thừa phát lại

16

02

14

0

110

Bổ nhiệm Thừa phát lại (1.008922)

Cấp thành phố

 

X

 

111

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) (1.008923)

Cấp thành phố

 

X

 

112

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại (1.008924)

Cấp thành phố

 

X

 

113

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại (1.008925)

Cấp thành phố

X

 

 

114

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại (1.008926)

Cấp thành phố

X

 

 

115

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại (1.008927)

Cấp thành phố

 

X

 

116

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại (1.008928)

Cấp thành phố

 

X

 

117

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại (1.008929)

Cấp thành phố

 

X

 

118

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008930)

Cấp thành phố

 

X

 

119

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại (1.008931)

Cấp thành phố

 

X

 

120

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008932)

Cấp thành phố

 

X

 

121

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008933)

Cấp thành phố

 

X

 

122

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (1.008934)

Cấp thành phố

 

X

 

123

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (1.008935)

Cấp thành phố

 

X

 

124

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008936)

Cấp thành phố

 

X

 

125

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008937)

Cấp thành phố

 

X

 

XV

Lĩnh vực chứng thực

01

0

01

0

126

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Cấp thành phố

 

X

 

B

CẤP HUYỆN

34

05

29

0

I

Lĩnh vực Hộ tịch

19

04

15

0

127

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000528)

Cấp huyện

 

X

 

128

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000806)

Cấp huyện

 

X

 

129

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (1.001766)

Cấp huyện

 

X

 

130

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (2.000779)

Cấp huyện

 

X

 

131

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (1.001695)

Cấp huyện

 

X

 

132

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (1.001669)

Cấp huyện

 

X

 

133

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)

Cấp huyện

 

X

 

134

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)

Cấp huyện

 

X

 

135

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.002189)

Cấp huyện

 

X

 

136

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.000554)

Cấp huyện

 

X

 

137

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547)

Cấp huyện

 

X

 

138

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000522)

Cấp huyện

 

X

 

139

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)

Cấp huyện

 

X

 

140

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000513)

Cấp huyện

 

X

 

141

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (2.000497)

Cấp huyện

 

X

 

142

Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516)

Cấp huyện

X

 

 

143

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635 )

Cấp huyện

X

 

 

144

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622)

Cấp huyện

X

 

 

145

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.002621)

Cấp huyện

X

 

 

II

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

02

0

02

0

146

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.002363)

Cấp huyện

 

X

 

147

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (2.002349)

Cấp huyện

 

X

 

III

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

02

0

02

0

148

Thủ tục phục hồi danh dự (2.002191)

Cấp huyện

 

X

 

149

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002192)

Cấp huyện

 

X

 

IV

Lĩnh vực Chứng thực

11

01

10

0

150

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (2.000815)

Cấp huyện

 

X

 

151

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (2.000884)

Cấp huyện

 

X

 

152

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (2.000913)

Cấp huyện

 

X

 

153

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (2.000927)

Cấp huyện

 

X

 

154

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực ( 2.000942)

Cấp huyện

 

X

 

155

Cấp bản sao từ sổ gốc (2.000908)

Cấp huyện

X

 

 

156

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp (2.000992)

Cấp huyện

 

X

 

157

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật (2.001008)

Cấp huyện

 

X

 

158

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (2.001044)

Cấp huyện

 

X

 

159

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (2.001050)

Cấp huyện

 

X

 

160

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (2.001052)

Cấp huyện

 

X

 

C

CẤP XÃ

48

09

39

0

I

Lĩnh vực Hộ tịch

26

06

20

0

161

Thủ tục đăng ký khai sinh (1.001193)

Cấp xã

 

X

 

162

Thủ tục đăng ký kết hôn (1.000894)

Cấp xã

 

X

 

163

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.001022)

Cấp xã

 

X

 

164

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.000689)

Cấp xã

 

X

 

165

Thủ tục đăng ký khai tử (1.000656)

Cấp xã

 

X

 

166

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động (1.003583)

Cấp xã

 

X

 

167

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động (1.000593)

Cấp xã

 

X

 

168

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động (1.000419)

Cấp xã

 

X

 

169

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110)

Cấp xã

 

X

 

170

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094)

Cấp xã

 

X

 

171

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080)

Cấp xã

 

X

 

172

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827)

Cấp xã

 

X

 

173

Thủ tục đăng ký giám hộ (1.004837)

Cấp xã

 

X

 

174

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ (1.004845)

Cấp xã

 

X

 

175

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (1.004859)

Cấp xã

 

X

 

176

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (1.004873)

Cấp xã

 

X

 

177

Thủ tục đăng ký lại khai sinh (1.004884)

Cấp xã

 

X

 

178

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)

Cấp xã

 

X

 

179

Thủ tục đăng ký lại kết hôn (1.004746)

Cấp xã

 

X

 

180

Thủ tục đăng ký lại khai tử (1.005461)

Cấp xã

 

X

 

181

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)

Cấp xã

X

 

 

182

Đăng ký giám sát việc giám hộ (3.000323)

Cấp xã

X

 

 

183

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ (3.000322)

Cấp xã

X

 

 

184

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.000986)

Cấp xã

X

 

 

185

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622)

Cấp xã

X

 

 

186

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.002621)

Cấp xã

X

 

 

II

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

03

01

02

0

187

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (2.001255)

Cấp xã

X

 

 

188

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (1.003005)

Cấp xã

 

X

 

189

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước (2.001263)

Cấp xã

 

X

 

III

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

01

00

1

0

190

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002192)

Cấp xã

 

X

 

IV

Lĩnh vực chứng thực

11

01

10

0

191

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (2.000815)

Cấp xã

 

X

 

192

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (2.000884)

Cấp xã

 

X

 

193

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (2.000913)

Cấp xã

 

X

 

194

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (2.000927)

Cấp xã

 

X

 

195

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực ( 2.000942)

Cấp xã

 

X

 

196

Cấp bản sao từ sổ gốc (2.000908)

Cấp xã

X

 

 

197

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở (2.001035)

Cấp xã

 

X

 

198

Thủ tục chứng thực di chúc (2.001019)

Cấp xã

 

X

 

199

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (2.001016)

Cấp xã

 

X

 

200

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (2.001406)

Cấp xã

 

X

 

201

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (2.001009)

Cấp xã

 

X

 

V

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

02

0

02

0

202

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (2.001457)

Cấp xã

 

X

 

203

Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật (2.001449)

Cấp xã

 

X

 

VI

Lĩnh vực Hoà giải ở cơ sở

06

01

05

0

204

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (2.000930)

Cấp xã

 

X

 

205

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (2.002080)

Cấp xã

 

X

 

206

Thủ tục công nhận hòa giải viên (1.002211)

Cấp xã

 

X

 

207

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (2.000950)

Cấp xã

 

X

 

208

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (2.000424)

Cấp xã

X

 

 

 

Tổng

208

41

167

 

 



[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác