609551

Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh

609551
LawNet .vn

Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 765/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 09/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 765/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 09/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 765/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN, DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-BYT ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 26/2023/TT- BYT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 85/TTr-SYT ngày 04 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 55 (Năm mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 51 TTHC, cấp xã: 04 TTHC) lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh 23 (hai mươi ba) TTHC, lĩnh vực y dược cổ truyền 05 (năm) TTHC, lĩnh vực dược 03 (ba) TTHC, lĩnh vực mỹ phẩm 02 (hai) TTHC, lĩnh vực y tế dự phòng 15 (mười lăm), lĩnh vực quản lý môi trường y tế 03 (ba) TTHC; cấp xã lĩnh vực dân số - KHHGĐ 04 (bốn) TTHC và phê duyệt 55 (Năm mươi lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Bãi bỏ 05 TTHC: 03 (ba) TTHC lĩnh vực dược được công bố tại Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và 02 (hai) TTHC lĩnh vực mỹ phẩm được công bố tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN, DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 765/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (Nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 23 TTHC

1

1.012256

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.

- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

 

2

1.012259

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

430.000 đồng

Sở Y tế

3

1.012265

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

150.000 đồng (trường hợp 1);

430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14).

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

4

1.012269

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

 

5

1.012270

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

430.000 đồng

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

6

1.012271

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.

Toàn trình

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

430.000 đồng

Sở Y tế

7

1.012272

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

8

1.012273

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Toàn trình

Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

tỉnh

Không

Sở Y tế

9

1.012275

Đăng ký hành nghề

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

10

1.012276

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

11

1.012278

Cấp mới giấy phép hoạt động

Toàn trình

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

12

1.012279

Cấp lại giấy phép hoạt động

Toàn trình

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

13

1.012280

Điều chỉnh giấy phép hoạt động

Toàn trình

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Y tế

14

1.012281

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.

- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.

- Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

 

15

1.012257

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Toàn trình

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

16

1.012258

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

17

1.012260

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Toàn trình

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

18

1.012261

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Toàn trình

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

19

1.012262

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Toàn trình

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

20

1.012289

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

430.000 đồng

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

21

1.012290

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

430.000 đồng

Sở Y tế

22

1.012291

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

430.000 đồng

Sở Y tế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

23

1.012292

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Toàn trình

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

430.000 đồng

Sở Y tế

 

II

LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN: 05 TTHC

1

1.012415

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024

Toàn trình

35 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.500.000đ

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;

2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

3. Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

4. Quyết định số 642/QĐ- BYT ngày 16 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế.

2

1.012416

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

10 ngày kể từ ngày hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.500.000 đồng

Sở Y tế

3

1.012417

Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

4

1.012418

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.500.000 đồng

Sở Y tế

5

1.012419

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

Toàn trình

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

III

LĨNH VỰC DƯỢC: 03 TTHC

1

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Toàn trình

4 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

800.000 VNĐ

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2. Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế.

3. Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

4. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.

5. Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

6. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

7. Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

2

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Toàn trình

2,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

500.000 VNĐ/hồ sơ

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

3

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Toàn trình

2,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

500.000 VNĐ/hồ sơ

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

IV.

LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC

1

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Toàn trình

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.600.000 VNĐ

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

4. Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc Hội

5. Nghị định 181/2013/NĐ-CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo

6. Thông tư 09/2015/TT-BYT- Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

7. Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

1.009566

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Toàn trình

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

500.000 VNĐ

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế Quy định về quản lý mỹ phẩm

2. Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành

3. Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý ngoại thương

4. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm

5. Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

V.

LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 15 TTHC

1

1.000844

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Toàn trình

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

- Luật 64/2006/QH11 của Quốc hội về Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)

- Quyết định 120/2008/QĐ-TTg

- Thông tư số 06/2012/TT- BYT ngày 20 ngày 4 năm 2012 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 4695/QĐ- BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng.

2

1.004488

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).

2. Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

3. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

4. Quyết định số 5014/QĐ- BYT ngày 24 tháng 9 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.

3

1.004461

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

- Nghị định 90/2016/NĐ-CP Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

- Quyết định số 7678/QĐ- BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

4

1.004477

Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

5

1.004471

Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

6

1.004600

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Một phần

Ngay sau khi nhận được hồ sơ

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

Không

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

7

1.004606

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Một phần

Ngay sau khi nhận được hồ sơ

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

Không

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

8

1.004612

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Một phần

Ngay sau khi nhận được hồ sơ

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

Không

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

9

1.003468

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Một phần

Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

Không

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

10

1.003481

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Một phần

Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

Không

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị

11

184585

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Không

Sở Y tế

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.

- Quyết định số 24/2023/QĐ- TTg ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

- Quyết định số 4457/QĐ- BYT ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Quyết định số 24/2023/QĐ-TTG ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ

12

184579

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Không

Sở Y tế

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

13

1.001386

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.

2. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.

3. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.

14

2.000655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Toàn trình

Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

2. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;

3. Nghị định số 103/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm

4. Quyết định số 433/QĐ- BYT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

15

1.003580

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Toàn trình

Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Y tế

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ: 03 TTHC

1

1.002944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Toàn trình

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

300.000 đ

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

4. Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

5. Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

7. Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch;

8. Nghị định số 91/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

9. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

10. Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

- Quyết định số 5083/QĐ- BYT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ

2

286757

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Toàn trình

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

300.000 đ

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

3

286805

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Toàn trình

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn

1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.

2. Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

3. Nghị định 140/2018/NĐ- CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4. Quyết định 6145/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế được quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 04 TTHC

I

LĨNH VỰC DÂN SỐ & KHHGĐ: 04 TTHC

1

1.002192

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

Một phần

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh- nếu có).

Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc

Trạm y tế tuyến xã

Không

Trạm y tế tuyến xã

Nộp trực tiếp tại Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra.

1/ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng

11 năm 2014;

2/ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

3/ Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm

2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;

4/ Thông tư số 27/2019/TT- BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.

- Quyết định số 6106/QĐ- BYT, ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe bà mẹ-trẻ em (dân số-KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019

2

1.003564

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Một phần

03 ngày

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Không

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

1- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

2- Nghị định số 06/2012/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;

3- Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh

4-Quyết định số 4691/QĐ- BYT, ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế lĩnh vực dân số-KHHGĐ

3

1.002150

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Một phần

03 ngày

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Không

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

4

2.001088

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Một phần

10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua đường bưu điện

1) Luật Bình đẳng giới năm 2006.

2) Nghị định số 39/2015/NĐ- CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số.

3) Quyết định số 792/QĐ-BYT, ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

 

Tổng cộng: 54 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC DƯỢC: 03 TTHC

 

1

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

 

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

 

3

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

II. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC

 

1

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

 

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN, DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 23 TTHC

A. THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ

Quy trình số: 01

1. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 02

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

200 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 03

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

200 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 04

4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Không

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

Không

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Không

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Không

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

Không

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 05

5. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hành nghề

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 06

6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

200 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 07

7. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 08

8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Không

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

Không

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Không

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Không

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

Không

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 09

9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hành nghề

- Đối với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Cùng thời điểm cấp mới giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Không

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

Không

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Không

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Không

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

Không

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

- Đối với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

24 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

Không

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 10

10. Tên thủ tục hành chính: Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

320 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 11

11. Tên thủ tục hành chính: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

440 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 12

12. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

200 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 13

13. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 14

14. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

440 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 15

15. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 16

16. Tên thủ tục hành chính: Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

48 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 17

17. Tên thủ tục hành chính: Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 18

18. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

48 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 19

19. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 20

20. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

440 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 21

21. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

120 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 22

22. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

80 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 23

23. Tên thủ tục hành chính: Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

40 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

II. LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN: 05 TTHC

Quy trình số: 01

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc x 8 giờ = 280 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

240 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 02

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

48 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 03

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

40 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

Không

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 04

4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

120 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 05

5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

40 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

Không

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

III. LĨNH VỰC DƯỢC: 03 TTHC

Quy trình số 01

1. Tên thủ tục hành chính: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

 

Trước hạn (2đ)

 

Đúng hạn (1đ)

 

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

 

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

- Báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại).

48 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt báo cáo.

8 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả về Cục Quản lý Y Dược cổ truyền/Cục Quản lý Dược

 

 

 

Bước 5

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số 02

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

 

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

a) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề dược. Trường hợp không cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;

b) Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị

36 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt công văn/chứng chỉ.

04 giờ

 

 

 

Bước 4

 

Văn thư Sở

Đóng dấu (nếu có)

 

 

 

Bước 5

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số 03

3. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

 

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

a) Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề dược. Trường hợp không điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;

b) Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị

36 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt công văn/chứng chỉ.

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư Sở

Đóng dấu (nếu có)

 

 

 

Bước 5

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

IV. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC

Quy trình số 01

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

 

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung.

Hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo. Trường hợp không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.

64 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo /công văn

16 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư Sở

Đóng dấu (nếu có)

 

 

 

Bước 5

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số 02

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

 

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp CFS thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ.

b) Cấp CFS kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Trường hợp không cấp CFS, cơ quan cấp CFS có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

c) Cơ quan cấp CFS có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó.

36 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cáo /công văn

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư Sở

Đóng dấu (nếu có)

 

 

 

Bước 5

Công chức Phòng Nghiệp vụ Dược

Gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 15 TTHC

Quy trình số: 01

1. Tên thủ tục hành chính: Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, thụ lý hồ sơ

48 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

Quy trình số: 02

2. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

Quá hạn  (0 đ)

Bước 1

 

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

16 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Kiểm tra nội dung thông tin

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có)

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 7

Chuyên viên IT - Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số: 03

3. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

 

16 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Kiểm tra nội dung thông tin

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có)

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 7

Chuyên viên IT - Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số: 04

4. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

Quá hạn  (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

16 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Kiểm tra nội dung thông tin

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có)

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 7

Chuyên viên IT - Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số: 05

5. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

Quá hạn  (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức Phòng Nghiệp vụ Y

Thẩm định, xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

20 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y

Kiểm tra nội dung thông tin

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép

 

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có)

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 7

Chuyên viên IT - Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số: 06

6. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

Quá hạn  (0 đ)

 

Bước 1

Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT.

15 phút

 

 

 

 

Bước 2

 

Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

30 phút

 

 

 

Bước 3

Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

75 phút

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị

60 phút

 

 

 

Bước 5

Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

60 phút

 

 

 

Quy trình số 07

7. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ

 Bước thực hiện

 Người/Đơn vị thực hiện

 Kết quả thực hiện

 Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

 Quá hạn  (0 đ)

Bước 1

Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT.

15 phút

 

 

 

 

Bước 2

 Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

30 phút

 

 

 

 

Bước 3

 Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

75 phút

 

 

 

 

Bước 4

 Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị

60 phút

 

 

 

Bước 5

 Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

60 phút

 

 

 

Quy trình số 08

8. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

Quá hạn  (0 đ)

 

Bước 1

Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT.

15 phút

 

 

 

 

Bước 2

 Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

30 phút

 

 

 

 

Bước 3

 Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

75 phút

 

 

 

 

Bước 4

 Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị

60 phút

 

 

 

Bước 5

 Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

60 phút

 

 

 

Quy trình số 09

9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

Quá hạn  (0 đ)

 

Bước 1

 Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT.

15 phút

 

 

 

Bước 2

 Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

30 phút

 

 

 

 

Bước 3

 Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

 

Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

- Tổ chức khám, đánh giá ban đầu và lập bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

- Tư vấn trước điều trị

75 phút

 

 

 

Bước 4

 Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị

60 phút

 

 

 

 

Bước 5

 Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

60 phút

 

 

 

Quy trình số 10

10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn  (2 đ)

Đúng hạn  (1 đ)

Quá hạn  (0 đ)

 

Bước 1

 Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT.

15 phút

 

 

 

 

Bước 2

 Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

30 phút

 

 

 

 

Bước 3

 Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Thẩm định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

- Tổ chức khám, đánh giá ban đầu và lập bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

- Tư vấn trước điều trị

5 phút

 

 

 

 

Bước 4

 Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Phê duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị

60 phút

 

 

 

 

Bước 5

 Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

Công chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

60 phút

 

 

 

Quy trình số 11

11. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng chuyên môn - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để Thẩm định hồ sơ sau ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định:

- Nếu Hồ sơ chưa đúng quy định: Phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ

- Nếu hồ sơ hợp lệ trình họp Hội đồng tư vấn chuyên môn phải trình biên bản thẩm định lên Lãnh đạo Sở Y tế

20 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Y tế

- Ký Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV hoặc Công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy chứng nhận và có nêu rõ lý do

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Phòng chuyên môn Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Trả kết quả cho Chuyên viên Bộ phận 1 cửa

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số 12

12. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy nhận chứng bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KSQT.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng chuyên môn - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để Thẩm định hồ sơ sau ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định:

- Nếu Hồ sơ chưa đúng quy định: Phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ

- Nếu hồ sơ hợp lệ trình họp Hội đồng tư vấn chuyên môn phải trình biên bản thẩm định lên Lãnh đạo Sở Y tế

20 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Y tế

- Ký Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV hoặc Công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy chứng nhận và có nêu rõ lý do

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Phòng chuyên môn Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Trả kết quả cho Chuyên viên Bộ phận 1 cửa

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số 13

13. Tên thủ tục hành chính: Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Công chức phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế

- Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.

+ Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Tổ thư ký xét duyệt

+ Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa.

68 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y

- Duyệt hồ sơ trình Tổ thư ký xét duyệt.

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Thành viên Tổ thư ký xét duyệt

- Xét duyệt hồ sơ để cấp Quyết định xác định trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Công chức phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế

- Hồ sơ đạt: In văn bản/ trình LĐP

- Hồ sơ không đạt: soạn văn bản trả lời, trình LĐP

08 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y

- Kiểm tra nội dung, ký tắt vào văn bản trả lời và trình LĐ Sở.

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Lãnh đạo Sở

- Ký duyệt vào văn bản hoặc ký văn bản trả lời, chuyển cho Văn thư.

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Văn thư Sở

- Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công

08 giờ

 

 

 

Bước 7

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý kiến KH.

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số 14

14. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế

- Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.

+ Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo duyệt công bố

+ Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa.

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế

- Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Sở Y tế

- Xét duyệt hồ sơ công bố

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư Sở

- Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý kiến KH.

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên IT Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số 15

15. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế

- Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.

+ Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo duyệt công bố

+ Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa.

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế

- Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Sở Y tế

- Xét duyệt hồ sơ công bố

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư Sở

- Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý kiến KH.

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên IT Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ: 03 TTHC

Quy trình số 01

1. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Thẩm định, xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Kiểm tra nội dung thông tin

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng

Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

01 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có)

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 7

Chuyên viên IT - Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số 02

2. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Thẩm định, xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

04 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Kiểm tra nội dung thông tin

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Nhân viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh trùng và côn trùng

Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

01 giờ

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có)

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 7

Chuyên viên IT - Sở Y tế

Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Quy trình số 03

3. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình.

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Nhân viên Khoa Sức khỏe MT - YTTH - BNN Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Thẩm định, xem xét hồ sơ:

Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra

Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung

208 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Khoa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Kiểm tra nội dung thông tin

16 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Phê duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Nhân viên Khoa MT -YTTH - BNN Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

Chuyển kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử

Không tính thời gian

 

 

 

Bước 6

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu có)

Không tính thời gian

 

 

 

B. THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KHHGĐ: 04 TTHC

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

* Đối với trường hợp không có xác minh

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Nhân viên Trạm Y tế

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Nhân viên Trạm Y tế

- Nếu hợp lệ Kiểm tra và đối chiếu đơn đề nghị với hồ sơ, ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh

- Vào sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 bản (01 bản cấp cho người dân, 01 bản lưu tại Trạm Y tế)

- Trình Lãnh đạo ký duyệt

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Trạm Y tế

Kiểm tra và ký Giấy Chứng sinh

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Nhân viên Trạm Y tế

- Đóng dấu, chuyển lại người dân

- Lưu hồ sơ

08 giờ

 

 

 

* Đối với trường hợp xác minh

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Nhân viên Trạm Y tế

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;

- Trường hợp cần xác minh trình lãnh đạo Trạm

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Lãnh đạo Trạm Trạm Y tế

Tổ chức xác minh thông tin nội dung của người dân cung cấp

16 giờ

 

 

 

Bước 3

Nhân viên Trạm Y tế

- Nếu hợp lệ đối chiếu đơn đề nghị với hồ sơ, ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh

- Vào sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 bản (01 bản cấp cho người dân, 01 bản lưu tại Trạm Y tế)

- Trình Lãnh đạo ký duyệt

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo Trạm Y tế

Kiểm tra và ký Giấy Chứng sinh

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Nhân viên Trạm Y tế

- Đóng dấu, chuyển lại người dân

- Lưu hồ sơ

08 giờ

 

 

 

Quy trình số 02

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Phòng KHTH-CNTT Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;

- Chuyển hồ sơ đến Tổ Quản lý HSBA

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Kiểm tra và đối chiếu đơn đề nghị với HSBA:

+ TH nhầm lẫn-> thu hồi giấy chứng sinh cũ và làm thủ tục cấp lại giấy chứng sinh mới

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Vào sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 liên (ghi rõ số, quyển, sổ,… và gửi về Khoa Lâm sàng xác nhận

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Trình Lãnh đạo Bệnh viện ký duyệt

08 giờ

 

 

 

Văn thư

- Đóng dấu, chuyển lại bộ phận có liên quan

 

 

 

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án

 

 

 

Quy trình số 03

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Phòng KHTH-CNTT Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;

- Chuyển hồ sơ đến Tổ Quản lý HSBA

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Kiểm tra và đối chiếu với cùi gốc giấy chứng sinh:

+ Nếu khớp: Làm thủ tục cấp lại giấy chứng sinh mới

+Nếu không khớp chỉnh sửa bổ sung chỉnh sửa bổ sung

08 giờ

 

 

 

Bước 3

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Vào sổ theo dõi , gửi về Khoa Lâm sàng xác nhận

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Trình Lãnh đạo Bệnh viện ký duyệt

08 giờ

 

 

 

Văn thư

- Đóng dấu, chuyển lại bộ phận có liên quan

 

 

 

Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án

 

 

 

Quy trình số 04

4. Tên thủ tục hành chính: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ, lập phiếu tiếp nhận, và hẹn trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên UBND cấp xã

- Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.

+ Hồ sơ đạt yêu cầu: xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí

+ Chưa đạt yêu cầu: soạn văn bản trả lời, trình LĐP, thông báo bổ sung, chỉnh sửa.

52 giờ

 

 

 

Bước 3

Chuyên viên UBND cấp xã

- Trình Lãnh đạo UBND xã ký ban hành Quyết định hỗ trợ kinh phí

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

- Ký duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn thư UBND cấp xã

- Đóng dấu, chuyển lại phòng chuyên môn bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để thực hiện cấp phát kinh phí cho người dân.

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác