Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 759/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Vương Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 30/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 759/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Vương Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 30/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 63/TTr-SNN, ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình từ số 10 đến số 13 ban hành kèm theo Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tổ chức/cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Tổ chức/cá nhân có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
* Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: chuyển qua Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản/Trả lại hồ sơ trong trường hợp trình thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định. Trường hợp cần lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến về các nội dung của dự án. |
Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn bản từ chối thẩm định. - Văn bản lấy ý kiến và hồ sơ có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
- 20 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Hồ sơ được bổ sung, hoàn thiện. |
Bước 5 |
* Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hoặc thông báo trả lại hồ sơ. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Phòng Kế hoạch tài chính phối hợp công chức Văn phòng Sở + Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 ngày đối với dự án nhóm A; không quá 19 ngày đối với dự án nhóm B; không quá 9 ngày đối với dự án nhóm C |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính, hoặc văn bản trả lời đã được lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A; không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B; không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tổ chức/cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Tổ chức/cá nhân có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
* Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: chuyển qua Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì: - Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản/ Trả lại hồ sơ trong trường hợp trình thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định. Trường hợp cần lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến về các nội dung của dự án. |
Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn bản từ chối thẩm định. Văn bản lấy ý kiến và hồ sơ có liên quan. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
20 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
- Hồ sơ được bổ sung, hoàn thiện. |
Bước 5 |
* Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hoặc thông báo trả lại hồ sơ. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Phòng Kế hoạch tài chính phối hợp công chức Văn phòng Sở + Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quá 34 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; không quá 24 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không quá 14 ngày đối với công trình còn lại |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính, hoặc văn bản trả lời đã được lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Chủ đầu tư chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Chủ đầu tư có yêu cầu |
Trong giờ hành chính (Trước 10 ngày so với ngày Chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình) |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản trả lời. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Phòng Kế hoạch tài chính phối hợp công chức Văn phòng Sở + Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 ngày |
- Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng, hoặc văn bản trả lời đã được lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày. |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tổ chức/cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Tổ chức/cá nhân có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Tham mưu trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Chi cục Kiểm lâm |
07 ngày |
- Các văn bản trình đã được dự thảo, kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc văn bản trả lời. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường, hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày. |
Thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tổ chức/cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Tổ chức/cá nhân có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
* Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Chi cục Kiểm lâm |
|
- Bảng kê lâm sản; lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản, hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp 1: Không phải xác minh . Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản. . Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
- Trường hợp 1: 1,5 ngày làm việc |
|||
- Trường hợp 2: Phải xác minh: Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh và tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
- Trường hợp 2: 3,5 ngày làm việc |
|||
- Trường hợp 3: Xác minh có nhiều nội dung phức tạp Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh và tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
- Trường hợp 3: 7,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xác minh, 04 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh, không quá 08 ngày làm việc đối với trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp. |
Thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tổ chức/cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Tổ chức/cá nhân có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chi cục Kiểm lâm |
09 ngày |
- Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên, hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày. |
Thủ tục: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Tổ chức/ cá nhân có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: |
Chi cục Kiểm lâm |
|
- Các văn bản trình đã được dự thảo, kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
* Trường hợp 1: Không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời. |
- Trường hợp 1: 15 ngày |
|||
* Trường hợp 2: Phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời. |
- Trường hợp 2: 30 ngày |
|||
Bước 4 |
Xem xét ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 ngày |
Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh kèm dự thảo văn bản phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh, hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ, ký phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế. Nếu không đồng ý thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế, hoặc văn bản trả lời đã được ký. |
Bước 6 |
- Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh; số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - 30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - 45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
I |
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn |
|||
Bước 1 |
Chủ dự án chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Chủ dự án có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh giao đơn vị chủ đầu tư Phương án trồng rừng thay thế. |
Chi cục Kiểm lâm tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2,5 ngày làm việc |
- Văn bản trình đã được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh và hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ký Quyết định giao đơn vị chủ đầu tư hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định giao đơn vị chủ đầu tư hoặc văn bản trả lời. |
Bước 5 |
Lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định. |
Chủ đầu tư Phương án trồng rừng thay thế |
15 ngày |
Tờ trình kèm dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế. |
Bước 6 |
Thẩm định dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. |
Chi cục Kiểm lâm tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4,5 ngày |
- Văn bản trình đã được lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt (kèm theo dự thảo văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh và hồ sơ thủ tục hành chính). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ, ký Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế, hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 8 |
- Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh; số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Chủ dự án |
10 ngày |
Tiền đã được nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|||
II |
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn |
|||
Bước 1 |
Chủ dự án chuẩn bị 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Số 19 Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính (hoặc qua môi trường mạng nếu có). |
Chủ dự án có yêu cầu |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh gởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Chi cục Kiểm lâm tham mưu trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2,5 ngày làm việc |
- Văn bản trình đã được lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký (kèm theo dự thảo văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh và hồ sơ thủ tục hành chính). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ký văn bản gởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được ký duyệt kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính, hoặc văn bản trả lời. |
Bước 5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét ban hành văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 ngày làm việc |
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
30 ngày |
Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế. |
Bước 7 |
Thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày làm việc |
Văn bản thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bước 8 |
- Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Ngay sau khi nhận được Thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. |
Chủ dự án |
30 ngày |
Tiền đã được nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế: 03 ngày làm việc; - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây