Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 759/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 09/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 759/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 09/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 199/TTr-SVHTTDL ngày 09/3/2021 về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
Phần A: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
2 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
3 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
4 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Phần B: NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Mã số TTHC: 1.009397.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên |
- Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch). |
4 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo |
8 giờ |
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
||||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. |
4 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
|
Bước 3 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên Sở VHTTDL |
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. |
4 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận |
Bước 5 |
VP UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 giờ |
- Văn bản chấp thuận. (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTTDL |
4 giờ |
- Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
- Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
- Mã số TTHC: 1.009398.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên |
- Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Đề án tổ chức cuộc thi, liên hoan (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP). |
8 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo |
52 giờ |
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
||||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. |
8 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận |
|
Bước 3 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên Sở VHTTDL |
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. |
8 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). |
Bước 5 |
VP UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. |
28 giờ |
- Văn bản chấp thuận. (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL |
8 giờ |
- Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
- Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
3. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC: 1.009399.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên |
- Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Đề án tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ- CP). |
8 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo |
52 giờ |
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
||||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. |
8 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
|
Bước 3 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên Sở VHTTDL |
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. |
8 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). |
Bước 5 |
VP UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. |
28 giờ |
- Văn bản chấp thuận. (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTTDL |
8 giờ |
- Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
- Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
4. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC: 1.009403.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên |
- Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Phiếu lý lịch tư pháp số 1; - 01 Bản sao giấy mời dự thi kèm theo bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch. |
4 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo |
8 giờ |
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. |
||||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. |
4 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
|
Bước 3 |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên Sở VHTTDL |
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Chuyên viên |
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. |
4 giờ |
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). |
Bước 5 |
VP UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 giờ |
- Văn bản chấp thuận (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL |
4 giờ |
- Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
- Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây