Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 757/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày ban hành: | 17/03/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 757/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày ban hành: | 17/03/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 757/QĐ-UBND |
Huế, ngày 17 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 8 Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 04/LB-VGCP-GTVT ngày 26 tháng 7 năm 1995 của Ban vật Giá Chính phủ và Bộ Giao thông Vận tải về Quy định về quản lý giá cước - vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở tài chính tại Tờ trình số 508/TCVG-CS ngày 13/3/2006 về việc đề nghị quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt trên địa bàn như sau:
1/ Vé lượt áp dụng cho mọi đối tượng theo cự ly của tuyến:
+ Tuyến cự ly nhỏ hơn 15km: 3.000 đồng/HK/lượt.
+ Tuyến cự ly từ 15km đến dưới 20km: 4.000 đồng/HK/lượt.
+ Tuyến cự ly từ 20km trở lên: 5.000 đồng/HK/lượt.
2/ Vé tháng áp dụng cho các tuyến:
+ Tuyến cự ly nhỏ hơn 15km: 80.000 đồng/HK/vé tháng.
+ Tuyến cự ly từ 15km đến dưới 20km: 110.000 đồng/HK/vé tháng.
+ Tuyến cự ly từ 20km trở lên: 135.000 đồng/HK/vé tháng.
* Riêng đối tượng sinh viên, học sinh có vé ưu tiên:
+ Tuyến cự ly nhỏ hơn 15km: 40.000 đồng/HK/vé tháng.
+ Tuyến cự ly từ 15km đến dưới 20km: 55.000 đồng/HK/vé tháng.
+ Tuyến cự ly từ 20km trở lên: 65.000 đồng/HK/vé tháng.
Điều 2. Giá cước quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí bảo hiểm hành khách theo quy định hiện hành. Đơn vị vận tải hành khách bằng xe buýt tổ chức niêm yết giá công khai và sử dụng biên lai cước xe buýt do Cục thuế Nhà nước tỉnh phát hành theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Công an tỉnh, tăng cường kiểm tra việc triển khai thực hiện quyết định và xử lý nghiêm minh các trường hợp vi phạm về lĩnh vực này.
Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm phát hành ấn chỉ và quản lý ấn chỉ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này được thay thế cho Quyết định số 2559/2004/QĐ-UB ngày 02/8/2004 của UBND tỉnh quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị và 3289/QĐ-UBND ngày 21/11/2005 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến Huế - Phú Bài.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Quản lý Bến xe - Bến thuyền chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây