Quyết định 756/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
Quyết định 756/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 756/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 16/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 756/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 16/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 756/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NĂM CĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 29/01/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn tại Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Năm Căn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đua đất chua sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Năm Căn, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, UBND huyện Năm Căn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Năm Căn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị Trấn Năm Căn |
Xã Hàm Rồng |
Xã Hiệp Tùng |
Xã Đất Mới |
Xã Lâm Hải |
Xã Hàng Vịnh |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Giang Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41.264,21 |
1.991,45 |
3.845,33 |
3.373,41 |
6.210,24 |
9.768,48 |
2.093,24 |
9.186,39 |
4.795,67 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
90,14 |
90,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.194,49 |
109,79 |
252,57 |
318,72 |
208,29 |
76,01 |
100,01 |
5,49 |
123,61 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.742,39 |
- |
- |
- |
- |
2.835,43 |
- |
- |
2.906,96 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.860,65 |
- |
- |
- |
234,43 |
1.626,21 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.423,15 |
20,69 |
- |
- |
- |
4.493,15 |
|
9.144,73 |
1.764,57 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16.844,91 |
1.770,76 |
3.592,57 |
3.053,12 |
5.767,48 |
737,47 |
1.893,23 |
29,75 |
0,53 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
108,49 |
0,07 |
0,19 |
1,57 |
0,03 |
0,22 |
100 |
6,41 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.058,11 |
709,71 |
367,21 |
288,58 |
558,15 |
1.891,66 |
391,08 |
987,97 |
863,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
142,61 |
106,55 |
- |
- |
- |
|
35,06 |
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
551,35 |
9,64 |
0,18 |
0,14 |
0,11 |
90,69 |
0,11 |
135,23 |
315,25 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,86 |
4,74 |
3,27 |
0,29 |
0,07 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,38 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,34 |
14,5 |
5,01 |
- |
- |
- |
20,29 |
1,32 |
0,22 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
385,43 |
110,38 |
42,06 |
34,82 |
19,19 |
43,51 |
59,54 |
49,04 |
26,9 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
312,34 |
83,08 |
37,9 |
30,89 |
13,62 |
21,82 |
56,93 |
44,49 |
23,62 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,74 |
8,16 |
- |
- |
- |
10,58 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,61 |
0,65 |
0,06 |
- |
1,04 |
7,86 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,84 |
0,35 |
0,02 |
0,07 |
|
0,08 |
0,05 |
0,16 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,29 |
4,64 |
0,85 |
0,23 |
1,45 |
|
0,08 |
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,01 |
3,18 |
1,35 |
0,28 |
0,15 |
0,16 |
0,13 |
0,41 |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
27,43 |
9,60 |
1,88 |
3,36 |
2,20 |
3,00 |
1,67 |
3,35 |
2,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,94 |
- |
- |
- |
0,74 |
- |
- |
0,2 |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,22 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
0,68 |
0,37 |
0,45 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,32 |
- |
0,43 |
0,19 |
- |
- |
- |
0,7 |
- |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,49 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,12 |
0,27 |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
354,86 |
- |
45,88 |
41,49 |
57,33 |
62,42 |
32,17 |
66,88 |
48,69 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
211,91 |
211,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,25 |
5,09 |
1,78 |
0,40 |
0,26 |
5,69 |
0,73 |
3,63 |
1,67 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,36 |
1,39 |
- |
0,10 |
- |
0,44 |
- |
0,25 |
1,20 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,13 |
0,22 |
- |
- |
1,14 |
1,04 |
0,73 |
- |
- |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,84 |
2,33 |
2,10 |
- |
0,20 |
8,97 |
0,22 |
5,02 |
- |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,35 |
0,19 |
0,38 |
0,12 |
0,42 |
0,45 |
0,36 |
0,63 |
0,80 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,37 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
SON |
4.304,59 |
236,61 |
265,20 |
210,94 |
479,43 |
1.678,03 |
241,74 |
723,98 |
468,66 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,06 |
6,14 |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.763,15 |
- |
- |
- |
45,64 |
687,17 |
- |
- |
1.030,34 |
4 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
10.801,95 |
2.701,16 |
4.212,54 |
- |
1.403,94 |
- |
2.484,32 |
- |
- |
5 |
Đất đô thị |
KDT |
2.701,16 |
2.701,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN NĂM CĂN
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị Trấn Năm Căn |
Xã Hàm Rồng |
Xã Hiệp Tùng |
Xã Đất Mới |
Xã Lâm Hải |
Xã Hàng Vịnh |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Giang Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
233,71 |
86,53 |
0,06 |
0,22 |
1,04 |
19,94 |
117,47 |
8,19 |
0,26 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,82 |
0,33 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,62 |
- |
- |
- |
- |
7,86 |
- |
1,50 |
0,26 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
223,27 |
86,2 |
0,06 |
0,19 |
1,04 |
12,08 |
117,01 |
6,69 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,55 |
3,92 |
- |
- |
0,06 |
- |
1,09 |
1,38 |
0,10 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. Trong đó: |
DHT |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
1,38 |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,67 |
3,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,34 |
0,18 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
0,10 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
SON |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
- |
- |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NĂM CĂN
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chì tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị Trấn Năm Căn |
Xã Hàm Rồng |
Xã Hiệp Tùng |
Xã Đất Mới |
Xã Lâm Hải |
Xã Hàng Vịnh |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Giang Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
263,99 |
97,45 |
4,15 |
4,59 |
4,53 |
20,98 |
117,47 |
14,21 |
0,61 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,44 |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,33 |
2,99 |
1,30 |
3,53 |
- |
- |
0,46 |
0,70 |
0,35 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
15,98 |
- |
- |
- |
- |
8,90 |
- |
6,82 |
0,26 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
237,24 |
93,02 |
2,85 |
1,06 |
4,53 |
12,08 |
117,01 |
6,69 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
100,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
- |
2.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
- |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG CỦA HUYỆN NĂM CĂN
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị Trấn Năm Căn |
Xã Hàm Rồng |
Xã Hiệp Tùng |
Xã Đất Mới |
Xã Lâm Hải |
Xã Hàng Vịnh |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Giang Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây