562823

Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành và 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

562823
LawNet .vn

Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành và 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 751/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 10/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 751/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 10/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 751/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 10 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH VÀ 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 962/TTr-SNN ngày 24 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới ban hành và 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp (thứ tự số 09 và 11) ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre và sửa đổi 01 quy trình nội bộ (thứ tự số 01/LN) ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Lâm nghiệp

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

03/LN

2

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

04/LN

2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Lâm nghiệp

1

Xác nhận bảng kê lâm sản

Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

11/LN

2

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

09/LN

3

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

01/LN

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số: 03/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

07 ngày

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,5 ngày

Bước 4

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày

 

Quy trình số: 04/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN, THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Bước 3

Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư

(Ban Quản lý Rừng Phòng hộ và Đặc dụng là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban Quản lý Rừng Phòng hộ và Đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý)

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày làm việc

Bước 7

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Lập dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế và gửi cho Sở Nông nghiệp và PTNT

Chủ đầu tư

15 ngày

Bước 10

Xem xét, thẩm định dự toán, thiết kế

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày

Bước 11

Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,5 ngày

Bước 12

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 13

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 15

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày làm việc

Bước 16

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 17

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 18

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày (5 ngày làm việc trình UBND tỉnh giao chủ đầu tư, 20 ngày chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế và gửi cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt và 05 ngày làm việc UBND tỉnh phê duyệt dự toán thiết kế)

* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn

Bước 1

- Hướng (dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét trình UBND tỉnh xử lý hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày làm việc

Bước 7

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Xem xét, ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

05 ngày làm việc

Bước 10

Phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

30 ngày

Bước 11

Thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03 ngày làm việc

Bước 12

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 13

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày (13 ngày làm việc và 30 ngày phê duyệt gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Quy trình số: 11/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

* Trường hợp nguồn gốc lâm sản không cần xác minh

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc công chức Hạt Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc công chức Hạt Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc

* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác minh

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt

Công chức Phòng Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc

* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác minh có nhiều nội dung phức tạp

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt

Công chức Phòng Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm

6,5 ngày

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày

Bước 4

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,25 ngày

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày

 

Quy trình số: 09/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT KHAI THÁC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ NHIÊN”

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

8 ngày

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Nhận kết quả, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,25 ngày

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày

 

Quy trình số: 01/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

* Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

04 ngày

Bước 3

Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan)

12 ngày

Bước 4

Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 5

Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 7

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

8,5 ngày

Bước 8

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày

* Trường hợp kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.

- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm

03 ngày

Bước 3

Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ sơ; xác minh thực địa

Hội đồng thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan)

28 ngày

Bước 4

Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 5

Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 7

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt

8,5 ngày

Bước 8

Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác