Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 747/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 06/03/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 747/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 06/03/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 486/TTr-SXD ngày 01/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
CẤP TỈNH |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
I |
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng. |
1 |
Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với các dự án đăng ký đầu tư hoặc không phải đăng ký đầu tư trên địa bàn các đô thị và khu vực thuộc tỉnh đã có quy hoạch xây dựng được phê duyệt (T-THA-228916-TT) |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với các dự án đăng ký đầu tư hoặc không phải đăng ký đầu tư trên địa bàn các đô thị và khu vực thuộc tỉnh đã có quy hoạch xây dựng được phê duyệt. Số seri của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia: T-THA-228916-TT |
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36, Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa) 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn không quá 03 (ba ngày) làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ không hợp lệ, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết để bổ sung, hoàn chỉnh; nếu hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng gửi hồ sơ lấy ý kiến các ngành, đơn vị có liên quan: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trường hợp địa điểm thực hiện dự án trong khu vực có di tích, danh thắng, công trình văn hóa được xếp hạng); Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (trường hợp địa điểm thực hiện dự án nằm trong khu vực có các công trình quốc phòng); Sở Tài nguyên & Môi trường; các Sở quản lý ngành (tùy theo từng dự án); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. Trường hợp cần thiết, Sở Xây dựng quyết định tổ chức đi kiểm tra, khảo sát thực tế và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định của mình; các ngành, đơn vị khác không được tự đi kiểm tra, khảo sát thực tế. - Trong thời hạn không quá 07 (bảy ngày) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ Sở Xây dựng, các cơ quan được lấy ý kiến phải có văn bản trả lời và chịu trách nhiệm về những vấn đề của dự án thuộc chức năng quản lý của mình. Nếu quá thời hạn nêu trên, các cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời thì Sở Xây dựng chủ động tham mưu, báo cáo UBND tỉnh về địa điểm đầu tư; - Trong thời hạn không quá 03 ngày (ba ngày) làm việc, kể từ ngày hết hạn lấy ý kiến các cơ quan, Sở Xây dựng có văn bản, kèm theo hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định về địa điểm đầu tư dự án (trong đó phải nêu rõ dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất hoặc dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Danh mục các dự án đầu tư sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất kèm theo); đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh những cơ quan được lấy ý kiến nhưng không có văn bản trả lời, để UBND tỉnh có hình thức xử lý trách nhiệm theo quy định của pháp luật và quy định của UBND tỉnh. - Trong thời hạn không quá 07 ngày (bảy ngày) làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản, kèm theo hồ sơ của Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra trình UBND tỉnh quyết định việc chấp thuận hoặc không chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư. - Trong thời hạn không quá 01 ngày (một ngày) làm việc, kể từ ngày UBND tỉnh có quyết định chấp thuận, Văn phòng UBND tỉnh gửi văn bản chấp thuận cho chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan. Trường hợp dự án đầu tư không được chấp thuận, Văn phòng UBND tỉnh gửi thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do cho chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan biết. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Xây dựng tỉnh thanh Hóa; - Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp |
3. Thành phần hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản xin chấp thuận địa điểm thực hiện dự án đầu tư (có mẫu): 01 bản chính; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của chủ đầu tư (bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với chủ đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với chủ đầu tư là cá nhân): 01 bản sao công chứng; - Báo cáo của chủ đầu tư về năng lực tài chính, năng lực và kinh nghiệm thực hiện dự án; tình hình chấp hành pháp luật đất đai đối với các dự án mà chủ đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất (danh mục dự án; tiến độ thực hiện từng dự án; thực hiện nghĩa vụ tài chính; chấp hành các quy định pháp luật khác về sử dụng đất của đơn vị), (Chủ đầu tư lập và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật): 01 bản chính; - Báo cáo tóm tắt Phương án đầu tư (có mẫu): 01 bản chính; - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; hợp đồng liên doanh, hồ sơ đăng ký kinh doanh (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế): 01 bản sao công chứng. b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ). Trong đó: - Sở Xây dựng: 13 ngày; - UBND tỉnh Thanh Hóa: 08 ngày. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trường hợp địa điểm thực hiện dự án trong khu vực có di tích, danh thắng, công trình văn hóa được xếp hạng); Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (trường hợp địa điểm thực hiện dự án nằm trong khu vực có các công trình quốc phòng); Sở Tài nguyên & Môi trường; các Sở quản lý ngành (tùy theo từng dự án); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư. |
8. Lệ phí: - Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Văn bản đề nghị chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện dự án đầu tư (Phụ lục I). - Đề cương tóm tắt phương án đầu tư (Phụ lục II) |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009, có hiệu lực từ ngày 01/01/2010; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 12/02/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, có hiệu lực từ ngày 22/2/2013. |
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
CHỦ
ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
……../…….. |
Thanh Hóa, ngày tháng năm |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2005, Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Luật đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật đất đai
Các căn cứ khác (nếu có) ……………………………….
(Tên nhà đầu tư) trình UBND Tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương, địa điểm lập và thực hiện dự án (tên dự án) theo các nội dung sau:
1. Tên dự án: ………………..
2. Quy mô dự án: ………………………..
3. Địa điểm xây dựng: Tại thôn (phố)……….- Xã (phường, thị trấn)…….- Huyện (thị xã, thành phố)……… - Tỉnh Thanh Hóa.
Ranh giới vị trí khu đất cụ thể như sau: Phía Đông giáp……..; phía Tây giáp...; phía Nam giáp...; phía Bắc giáp.....
4. Nhu cầu sử dụng đất:………………….. m2.
5. Tổng vốn đầu tư:
Nguồn vốn: - Vốn chủ sở hữu (tự có) của công ty:……...đồng
- Vốn vay và huy động hợp pháp khác:…………… đồng
6. Tiến độ thực hiện dự án (khởi công/hoàn thành):
7. Phương thức giao hoặc thuê đất (nhà đầu tư đề xuất):…………………
8. Cam kết của nhà đầu tư (về tiến độ thực hiện dự án, về nộp tiền sử dụng đất hoặc thuê đất, chấp hành pháp luật về đầu tư xây dựng, đất đai, môi trường...).
9. Các đề xuất khác của nhà đầu tư (nếu có)
(Tên nhà đầu tư) đề nghị UBND tỉnh Thanh Hóa xem xét chấp thuận chủ trương và địa điểm thực hiện dự án đầu tư theo các nội dung nêu trên.
Hồ sơ kèm theo: |
CHỦ
ĐẦU TƯ |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐỀ CƯƠNG TÓM TẮT PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ
Chương I: Các căn cứ pháp lý và sự cần thiết đầu tư dự án
Chương II: Tổng quan về dự án đầu tư
1. Chủ đầu tư:...
2. Tên dự án đầu tư:...
3. Mục tiêu đầu tư:...
4. Quy mô đầu tư:...
5. Địa điểm thực hiện dự án:...
6. Nhu cầu sử dụng đất:...
7. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư:...
8. Tiến độ thực hiện dự án:...
Chương III: Phương án đầu tư xây dựng
Chương IV: Công nghệ và trang thiết bị (nếu có)
Chương V: Các giải pháp bảo vệ môi trường và phòng chống cháy, nổ
I. Giải pháp bảo vệ môi trường:...
1. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường:...
2. Các giải pháp bảo vệ môi trường:...
II. Các giải pháp phòng chống cháy, nổ:...
Chương VI: Tổ chức quản lý và nhân sự
I. Tổ chức quản lý:
II. Bộ máy nhân sự thực hiện dự án:
Chương VII: Hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
I. Hiệu quả kinh tế của dự án:..
II. Hiệu quả xã hội của dự án:...
Chương VIII: Kết luận và kiến nghị
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây